5 chữ cái với chữ cái cao ở giữa năm 2022

  • CÁCH HỌC BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG VIỆT LỚP 1
  • BẢNG CHỮ GHÉP VẦN TIẾNG VIỆT LỚP 1
  • KẾT LUẬN

Bước vào chương trình học lớp 1, trẻ cần có những hành trang cần thiết về cả kiến thức cũng như kỹ năng trước khi bắt đầu chương trình. Chính vì vậy, để trẻ không bị quá nặng nề về mặt kiến thức với chương trình tiểu học, nhiều bậc phụ huynh đã cho con tập đọc bảng chữ cái Tiếng Việt lớp 1 từ rất sớm. Tuy nhiên, mỗi bậc cha mẹ sẽ có những phương pháp riêng biệt phù hợp với khả năng và tính cách riêng biệt cho con trẻ.

Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn cha mẹ cách dạy trẻ đọc bảng chữ cái hiệu quả nhất, được nhiều cha mẹ áp dụng và thành công trong việc dạy trẻ.

CÁCH HỌC BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG VIỆT LỚP 1

Bảng chữ cái tiếng Việt lớp 1 là kiến thức cơ bản nhất bé cần học khi đến trường. Tuy nhiên, nếu chỉ học ở trường thôi là chưa đủ. Cha mẹ có thể dạy thêm kiến thức này cho bé khi ở nhà. Việc này sẽ giúp bé củng cố lại kiến thức đã học để nhớ lâu hơn.

Vậy dạy bé như thế nào cho chuẩn? Dạy thế nào để bé muốn học? Tất tần tật câu trả lời đều nằm trong bài viết dưới đây.

1 – Bảng chữ cái thường

Bảng chữ cái thường tiếng Việt theo đúng chuẩn chương trình học lớp 1 của BGD&ĐT gồm 29 chữ. Trong đó có

. 11 nguyên âm đơn

. 3 nguyên âm đôi

. 17 phụ âm đơn

. 10 phụ âm ghép

Với bảng này, về kích thước cũng như chiều cao của chữ không giống nhau. Cụ thể như sau:

Đơn vị chiều cao của các chữ cái a, ă, â, u, o, ô, ơ, ư, e, m, n, v, x, ê, i, c đồng nhất với nhau.

Chiều cao 2,5 đơn vị bao gồm các chữ cái: b, g, h, k, l, y.

Chiều cao 2 đơn vị bao gồm các chữ cái: p, q, d, đ.

Chiều cao 1,25 đơn vị bao gồm các chữ cái: r, s; riêng chữ t có chiều cao 1,5 đơn vị.

5 chữ cái với chữ cái cao ở giữa năm 2022

2 – Bảng chữ cái viết hoa

Ngoài bảng chữ cái chữ thường, con trẻ trong độ tuổi này sẽ được làm quen với bảng chữ cái viết hoa. Bảng chữ cái này cũng tương tự như chữ viết thường, bao gồm 29 chữ cái. Tuy nhiên, với bảng này, các chữ được viết theo được nét uyển chuyển, mềm mại và thanh thoát hơn, giúp con trẻ hứng thú hơn trong quá trình học tập.

Về quy định chung thì, chiều cao của các chữ cái viết hoa tiếng Việt là 2,5 đơn vị. Tuy nhiên, trường hợp đặc biệt thì riêng 2 chữ cái viết hoa Y, G được viết với chiều cao 4 đơn vị do phần đuôi dài phía dưới, và bởi Y, G viết hoa nhưng ở dạng “chữ thường viết lớn lên”.

Chúng ta lại phân ra chữ cái viết hoa theo kiểu 1 và kiểu 2. Trong đó, chữ cái viết hoa kiểu 1 áp dụng chung cho cả 29 chữ cái, còn viết hoa kiểu 2 chỉ áp dụng cho 5 mẫu chữ gồm A, M, N, Q, V.

5 chữ cái với chữ cái cao ở giữa năm 2022

5 chữ cái với chữ cái cao ở giữa năm 2022

5 chữ cái với chữ cái cao ở giữa năm 2022

3 – Cấu tạo của bảng chữ cái

29 chữ cái tuy có cách viết khác nhau nhưng lại được tạo thành từ các nét giống nhau. Nhiều bậc phụ huynh chưa hiểu về cấu tạo của các chữ cái tiếng Việt. Vì thế gây khó khăn trong quá trình rèn chữ cho bé tại nhà. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để dạy con tập viết hiệu quả hơn nhé.

CÁC NÉT CƠ BẢN TRONG TIẾNG VIỆT

– Nét thẳng: là nét cơ bản đầu tiên mà trẻ được học, Nét này cực kỳ dễ viết, chỉ cần sổ 1 đường thật thẳng và đều là được. Nét thẳng gồm 3 dạng là thẳng dọc, thẳng ngang và thẳng xiên.

– Nét cong: lỗi sai phổ biến khi viết nét này là đưa bút không liền mạch. Khi nét chữ bị đứt quãng hoặc không cong đều, chữ viết sẽ rất xấu. Nét này cần phải luyện tập nhiều để cơ tay mềm dẻo, nét chữ uốn lượn. Những ngày đầu tập viết mẹ có thể chấm sẵn nét để bé tô theo.

– Nét khuyết: nét khuyết là nét khó viết nhất trong các nhóm nét cấu tạo chữ. Để viết nét này, bé cần xác định đúng vị trí dừng bút và rê bút đúng kỹ thuật.

5 chữ cái với chữ cái cao ở giữa năm 2022

Ngoài ra còn có nét móc và nét hất. Trong đó nét móc có dạng như móc câu, gồm nét móc xuôi và móc ngược. Còn nét hất thường là nét kết thúc mỗi chữ cái. Đặc biệt nét hất chỉ gặp ở chữ thường, chữ hoa, chữ sáng tạo. Còn chữ in hoa không có nét hất

CÁCH SẮP XẾP NHÓM CHỮ ĐỂ DẠY TRẺ NHANH HƠN

Bên cạnh các nét cấu tạo chữ, một số chữ cái còn có thêm các nét dấu phụ như sau:

– Dấu mũ (nét gãy): gặp ở các chữ â, ê, ô. Nét này được tạo bởi 2 nét thẳng xiên ngắn trái và phải liền nhau, tạo thành dấu mũ.

– Dấu á: gặp ở chữ ă. Bao gồm nét cong dưới nhỏ.

– Dấu râu: gặp ở các chữ cái ơ, ư.

– Dấu chấm: gặp trên đầu chữ cái i. Dấu này giống như dấu chấm câu.

Một số chữ cái viết thường, ở giữa hoặc cuối nét cơ bản sẽ có thêm vòng xoắn. Thường gặp ở các chữ cái k, b, v, r, s. Nét này còn có tên là nét xoắn, nét thắt.

Để trẻ dễ nhớ mặt chữ hơn, mẹ nên xếp các chữ cái có cấu tạo, cách viết giống nhau theo nhóm. Việc này giúp bé dễ dàng nhận ra những chữ cái hơn. Dưới đây là bảng sắp xếp chữ cái theo thứ tự từ dễ đến khó, theo cấu tạo nét chữ.

– Nhóm chữ 1: bao gồm những chữ có nét cơ bản là nét cong: c, o, ô, ơ, e, ê, x.

– Nhóm chữ 2: nhóm chữ cái này bao gồm những chữ cái có nét cơ bản là nét cong. Bên cạnh đó còn kết hợp với nét móc (hoặc nét thẳng): a, ă, â, d, đ, g.

– Nhóm chữ 3: là các chữ cái có nét cơ bản là nét móc. Bao gồm: i, t, u, ư, p, n , m.

– Nhóm chữ 4: gồm chữ cái có nét cơ bản là nét khuyết. Bao gồm: l, h, k, b, y.

– Nhóm chữ 5: nhóm chữ cái có nét phối hợp là nét thắt. Bao gồm: s,r, v.

5 chữ cái với chữ cái cao ở giữa năm 2022

Trên đây là cấu tạo của các chữ cái tiếng Việt. Ngoài rèn chữ trên lớp, mẹ nên dạy bé theo phương pháp phân tích nhóm chữ. Như vậy bé sẽ nhớ mặt chữ nhanh hơn, dễ dàng theo kịp tiến độ giảng bài của thầy cô.

BẢNG CHỮ GHÉP VẦN TIẾNG VIỆT LỚP 1

Khi dạy bé học tiếng Việt, chắc chắn các bậc phụ huynh không thể bỏ qua việc giới thiệu cho con bảng chữ cái tiếng Việt ghép vần. Bảng chữ cái này sẽ giúp cho bé biết được các âm ghép, từ ghép chuẩn xác nhất, từ đó có thể đọc, viết tiếng Việt chuẩn. Vậy bảng chữ cái ghép vần này cụ thể như thế nào? Sau đây sẽ là những thông tin chia sẻ chi tiết cho tất cả các bậc cha mẹ cùng tham khảo.

1 – Bảng vần tiếng Việt lớp 1

Bảng chữ cái tiếng Việt ghép vần về cơ bản cũng tương tự như bảng chữ cái tiếng Việt thông thường. Tuy nhiên, trên bảng chữ cái sẽ không có sự xuất hiện của những nguyên âm, phụ âm đơn mà ở đây có sự xuất hiện chủ yếu của các vần ghép, âm ghép trong tiếng Việt. Ví dụ như ai, ơi, ôi, ưc, uc, uynh, uych, em, ap, et, ot, ơn,…

Bảng chữ cái tiếng việt có âm ghép giúp bé tránh được sự nhầm lẫn rất hiệu quả. Cụ thể:

5 chữ cái với chữ cái cao ở giữa năm 2022

2 – Cách ghép vần

  • Cách ghép vần

Cách ghép vẫn tiếng Việt cơ bản dựa trên sự kết hợp của các nguyên âm và phụ âm, cụ thể như sau:

Trong bảng chữ cái tiếng Việt được chia ra như sau:

12 nguyên âm : a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y (nguyên âm có dấu phụ là ă, â, ê, ô, ơ và ư)

17 phụ âm: b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x.

Tiếng Việt hiện đại có khoảng 200 vần, tiếng là một âm thanh được ghi lại gọi là chữ gồm năm yếu tố: Phụ âm đầu, Âm đệm, Âm chính, Âm cuối, và thanh điệu. Vần hay còn gọi âm vận nên không có phụ âm đầu và có thể vắng mặt nhiều yếu tố trên, nhưng âm chính và thanh điệu luôn luôn phải có. Vần được chia ra như sau:

Vần đơn: Chỉ có một nguyên âm và thanh điệu (a,e,o,u,..)

Vần ghép: Do nhiều nguyên âm hợp lại và thanh điệu mà thành (ai, ay, oai,…).Vần ghép có thể là nguyên âm đôi hoặc nguyên âm ba.

Vần trơn: Có nguyên âm ở cuối và thanh điệu (ai, êu, oai, ươi,…).

Vần cản: Có phụ âm theo sau và thanh điệu (ac, ach, am, an, ang, anh, ap, at,…).

KẾT LUẬN

Khi trẻ mới bắt đầu học về bảng chữ cái ghép vần bố mẹ hãy cho bé học về bảng chữ cái in hoa để được tối giản về đường nét và bé không bị rối mắt. Bên cạnh đó, cũng nên chọn những bảng chữ cái có nhiều màu sắc nổi bật để kích thích bé.

Trên đây là những chia sẻ chi tiết về bảng chữ cái tiếng việt lớp 1. Hy vọng từ những chia sẻ này các bậc phụ huynh sẽ biết cách dạy con học sao cho hiệu quả nhất.

  • Danh sách các từ
  • Móc từ
  • Bingo thân cây
  • Trò chơi

5 chữ cái với chữ cái cao ở giữa năm 2022

Bắt đầu với các kết thúc với chứa

  • Nhập một từ để xem nó có thể chơi được không (tối đa 15 chữ cái).
  • Nhập bất kỳ chữ cái nào để xem những từ nào có thể được hình thành từ chúng.
  • Sử dụng tối đa hai "?" ký tự ký tự đại diện để đại diện cho gạch trống hoặc bất kỳ chữ cái nào.

Đừng hiển thị điều này một lần nữa

Những từ có chứa ele

& nbsp; & nbsp; Từ 6 chữ cái (45 tìm thấy)6-Letter Words (45 found)

  • abele
  • alen
  • Aneled
  • Anele
  • Belap
  • Celebs
  • rau cần tây
  • Delead
  • xóa bỏ
  • đôi
  • Người đấu tay đôi
  • Ekuele
  • bầu
  • Elegit
  • elemis
  • mười một
  • ELLENON
  • METELELT
  • người cảm nhận
  • nhiên liệu
  • nhiên liệu
  • Gelees
  • gót chân
  • gót chân
  • Keeled
  • Keleps
  • Melees
  • Melena
  • Mycele
  • trứng ốp la
  • lột vỏ
  • người bóc lột
  • Quelea
  • Quay lại
  • Reeler
  • Lấy lại
  • TUYỆT VỜI
  • Relets
  • Releve
  • SAPELE
  • đánh sập
  • lựa chọn
  • Steles
  • Teledu
  • Telega

& nbsp; & nbsp; 7 chữ cái (130 được tìm thấy)7-Letter Words (130 found)

  • không tuổi tác
  • alen
  • thiên thần
  • vô tư
  • Belaps
  • đáng tin cậy
  • vát
  • Beveler
  • cung cấp
  • Capelet
  • Celesta
  • Celeste
  • Creeled
  • người tàn nhẫn
  • Cupeled
  • Cupeler
  • Deleads
  • DEFAVE
  • Deleing
  • đã xóa
  • xóa
  • phát triển
  • chốt
  • Người đấu tay đôi
  • nới lỏng
  • Ekpwele
  • bầu
  • electee
  • cử tri
  • Điện
  • tao nhã
  • Elegiac
  • Thanh lịch
  • Thanh lịch
  • Người thanh lịch
  • Thanh lịch
  • Thanh lịch
  • yếu tố
  • elenchi
  • nâng
  • Đang nâng
  • độ cao
  • Eustele
  • đui
  • MEYETS
  • người cảm nhận
  • cảm giác
  • chân trước
  • nhiên liệu
  • Gateleg
  • làm cho
  • mệt mỏi
  • người tàn nhẫn
  • gót chân
  • hoveled
  • Hutless
  • vô dụng
  • vô tư
  • Đồ trang sức
  • thợ kim hoàn
  • Kantele
  • Kegeler
  • quỳ
  • quỳ gối
  • dán nhãn
  • Labolder
  • vạt áo
  • san bằng
  • san bằng
  • phỉ báng
  • phỉ báng
  • phỉ báng
  • Melenas
  • mô hình hóa
  • người làm mẫu

& nbsp; & nbsp; 8 chữ cái (275 được tìm thấy)8-Letter Words (275 found)

  • Arbelest
  • nòng súng
  • vô căn cứ
  • belaped
  • Bevelers
  • không xương
  • Vòng đeo tay
  • Bão
  • người giòn
  • Cameleer
  • bị hủy bỏ
  • người hủy bỏ
  • Capelets
  • cẩu thả
  • củ cần tây
  • Celeries
  • Celerity
  • Celestas
  • Celestes
  • bị đục
  • Chiseler
  • không biết gì
  • không mã hóa
  • corbeled
  • không có quyền lực
  • Corselet
  • creneled
  • tàn nhẫn nhất
  • Cudgeled
  • Cudgeler
  • Cupelers
  • không bị bắt giữ
  • vô nghĩa
  • đào tạo
  • bỏ qua
  • được phân loại
  • Deleaves
  • đại biểu
  • đại biểu
  • xóa
  • xóa
  • bỏ chọn
  • Dieseled
  • râm lòng
  • drivelser
  • Drupelet
  • không có edg
  • Ekpwele
  • Electees
  • bầu
  • cuộc bầu cử
  • tự chọn
  • đại cử tri
  • Electret
  • điện
  • electron
  • Electros
  • electrum
  • thanh lịch
  • Thanh sách
  • bi ca
  • Thanh lịch
  • thanh lịch
  • Những người thanh lịch
  • Thanh lịch
  • Thanh lịch
  • các yếu tố
  • elenchic
  • elenchus
  • elenctic
  • con voi
  • cao
  • nâng cao
  • thang máy
  • thứ mười một

& nbsp; & nbsp; 9 chữ cái (241 tìm thấy)9-Letter Words (241 found)

  • không có
  • Anophele
  • may
  • Arbelests
  • bejeweled
  • bao vây
  • bea
  • belemnite
  • vô tội
  • Vòng tay
  • không ăn được
  • Bushelers
  • Cameleers
  • Hủy bỏ
  • vô nghĩa
  • không ngừng
  • chủ tế
  • kỉ niệm
  • Danh nhân
  • Celeriacs
  • thiên thể
  • Celestite
  • con tắc kè
  • kênh
  • Kênh
  • Đạo sư
  • Khách hàng
  • Corselets
  • tư vấn
  • Người tư vấn
  • vô tội vạ
  • Cudgelers
  • Delead
  • giải phóng
  • có thể ủy thác
  • được ủy quyền
  • đại biểu
  • đại biểu
  • ủy quyền
  • Deletable
  • xóa
  • bỏ rơi
  • DriveRers
  • Drupelets
  • có thể bầu
  • bầu cử
  • tự chọn
  • bầu cử
  • Điện
  • Electrets
  • Điện
  • Điện khí hóa
  • điện cực
  • điện
  • electron
  • Điện
  • Electemony
  • Eledoisin
  • thanh lịch
  • thanh lịch
  • Elegiacal
  • thanh lịch
  • Thanh lịch
  • nguyên tố
  • con voi
  • nâng cao
  • nâng cao
  • độ cao
  • Thang máy
  • độ cao
  • mười một
  • Emboweled
  • empaneled
  • men
  • Entelechy

& nbsp; & nbsp; 10 chữ cái (163 được tìm thấy)10-Letter Words (163 found)

  • tăng tốc
  • Thúc giục
  • Becudgeled
  • giường ngủ
  • người quản lý
  • Belemnites
  • không có gió
  • vô dụng
  • một cách bất cẩn
  • người sống
  • tôn vinh
  • ăn mừng
  • người kỷ niệm
  • Celerities
  • Celestials
  • Celestites
  • tắc kè hoa
  • không thay đổi
  • Trình kênh
  • Khách hàng
  • Corselette
  • tư vấn
  • không có gì khó chịu
  • giảm tốc
  • ngon lành
  • một cách ngon lành
  • đại biểu
  • đại biểu
  • ủy thác
  • phái đoàn
  • ủy quyền
  • bỏ chọn
  • bị phá hủy
  • Điện môi
  • thất bại
  • nhếch nhác
  • elecampane
  • tựa
  • bầu cử
  • điện
  • điện cực
  • điện
  • Electrojet
  • điện tử
  • Eledoisins
  • Elegancies
  • nguyên tố
  • Tiểu học
  • độ cao
  • không có
  • bắt giữ
  • mắt
  • không tương lai
  • GENTEELEST
  • không có mỡ
  • không được xử lý
  • vô vọng
  • Houseleeks
  • Hydrocele
  • sự không đáng sợ
  • không liên quan
  • vô hồn
  • tình yêu
  • Madeleines
  • dán nhãn sai
  • không có động lực
  • không di chuyển
  • không tên
  • không được chọn
  • Tiểu thuyết
  • không thành công
  • song song
  • Pelecypods
  • không học
  • Pinwheeled

& nbsp; & nbsp; 11 chữ cái (165 tìm thấy)11-Letter Words (165 found)

  • Accelerando
  • Tăng tốc
  • tăng tốc
  • tăng tốc
  • máy gia tốc
  • Niến không
  • Atelectase
  • xẹp phổi
  • đã bao trùm
  • Điện sinh học
  • đáng trách
  • Blastocoele
  • Cartwheeled
  • Cartwheeler
  • không ngừng
  • ăn mừng
  • lễ kỷ niệm
  • Kỷ niệm
  • Những người kỷ niệm
  • mang tính kỷ niệm
  • người nổi tiếng
  • Celebutante
  • đặc biệt là
  • tắc kè hoa
  • Coelenteron
  • Corselettes
  • giảm tốc
  • giảm tốc
  • Giảm thiểu
  • không phòng thủ
  • Delectables
  • sự tránh xa
  • phái đoàn
  • khó tính
  • bỏ chọn
  • Dictyostele
  • Điện môi
  • elecampanes
  • người bầu cử
  • bầu cử
  • cử tri
  • NEARS
  • thợ điện
  • điện lực
  • điện khí hóa
  • Điện khí
  • Sốc điện
  • Bệnh bão
  • Điện ảnh
  • Electrojets
  • điện giải
  • Điện
  • chất điện phân
  • Điện giải
  • Điện tử
  • thiết bị điện tử
  • Điện
  • Điện hóa
  • Electuaries
  • tao nhã
  • nguyên tố
  • Voi
  • Entelechies
  • Enterocoele
  • Exoskeletal
  • Exoskeleton
  • vô dụng
  • Flannelette
  • Freeheeled
  • Freeheeler
  • không có gì khác biệt
  • vô song
  • sự không phù hợp
  • không đáng tin cậy
  • không liên quan

& nbsp; & nbsp; 12 chữ cái (128 tìm thấy)12-Letter Words (128 found)

  • Accelerandos
  • tăng tốc
  • sự tăng tốc
  • tăng tốc
  • Máy gia tốc
  • phản đối
  • kháng sinh
  • đáng tin cậy
  • BIOTELEMITRY
  • Blastocoele
  • sự bất cẩn
  • Cartwheelers
  • Lễ kỷ niệm
  • Celebutantes
  • không thay đổi
  • Coelenterate
  • đồng hành
  • Concelebrate
  • Cytoskeletal
  • Cytoskeleton
  • giảm tốc
  • giảm tốc
  • Giảm thiểu
  • Giúp đỡ
  • đại biểu
  • Đoàn
  • thất vọng
  • khả năng bầu
  • Người bầu cử
  • tính bầu chọn
  • bằng điện
  • Thợ điện
  • điện khí hóa
  • điện từ
  • Điện tử
  • Bệnh bão
  • điện di
  • Điện ảnh
  • điện phân
  • chất điện giải
  • điện giải
  • điện giải
  • điện giải
  • Điện áp
  • Điện di
  • Điện chất
  • mạ điện
  • Máy quang điện
  • Electroshock
  • Đất điện
  • Electrotonus
  • electrotyped
  • Electrotyper
  • Kiểu điện
  • eleemosynary
  • nguyên điểm
  • nội sinh
  • endoskeleton
  • Enterocoele
  • exoskeletons
  • vô danh
  • Flannelettes
  • Freeheelers
  • vô gia cư
  • vô vọng
  • không liên quan
  • không liên quan
  • vô hồn
  • tình yêu
  • vi mô
  • sai lầm
  • không có động lực
  • không di chuyển
  • nhiều người
  • đa cấp

& nbsp; & nbsp; Từ 13 chữ cái (120 được tìm thấy)13-Letter Words (120 found)

  • tăng tốc
  • gia tốc kế
  • phản điện tử
  • beaguerment
  • Điện tử
  • Biotelemetric
  • không trách
  • không ngừng
  • Chameleon giống như
  • Coelenterates
  • Đồng hành
  • đồng thời
  • Concelebrates
  • Cytoskeletons
  • Giảm thiểu
  • không phòng thủ
  • sự tuyệt vời
  • đại biểu
  • đại biểu
  • Đoàn
  • ủy quyền
  • một cách khó khăn
  • bầu cử
  • Người bầu cử
  • Điện
  • Điện tử
  • Điện giật
  • điện di
  • Đất điện âm
  • Người điện tử
  • điện giải
  • Điệnon
  • điện từ
  • điện di
  • điện di
  • điện di
  • mạ điện
  • mạ điện
  • Kính quang điện
  • Electroshocks
  • tĩnh điện
  • Kiểu máy
  • Kiểu điện
  • Voi
  • Voi
  • endoskeletons
  • không có rào chắn
  • Ferroelectric
  • sự vô duyên
  • vô nghĩa
  • tình trạng vô gia cư
  • thủy điện
  • không liên quan
  • isoelectronic
  • Microelements
  • Multibarreled
  • myelencephala
  • phương pháp điện tử
  • Nervelessess
  • không điện
  • không điện tử
  • không thành thạo
  • quá nhiều
  • Photoelectric
  • Photoelectron
  • áp điện
  • sự vô vị
  • tiền điện tử
  • sự lựa chọn trước
  • Pretelevision
  • vô mục đích
  • radio
  • phản ứng lại
  • phản ứng lại
  • xuống hạng

& nbsp; & nbsp; Từ 14 chữ cái (76 được tìm thấy)14-Letter Words (76 found)

  • tăng tốc
  • gia tốc kế
  • beaguerments
  • Điện sinh học
  • Biotelemetries
  • sự nổi tiếng
  • không thay đổi
  • sự đồng hóa
  • Đồng thời
  • vô lương tâm
  • ủy quyền
  • ủy thác
  • ủy quyền
  • Người bầu cử
  • bầu cử
  • Điện động
  • Điện hóa
  • Điện tử
  • điện cực
  • Điện động lực
  • điện khí hóa
  • Đất điện động
  • Điện chất
  • Điện di
  • điện di
  • Nhà điện học
  • Điện độc
  • Điện tâm đồ
  • bằng điện tử
  • Điện động
  • điện âm
  • Điện di
  • mạ điện
  • tĩnh điện
  • Phẫu thuật điện
  • Liệu pháp điện
  • Điện nhiệt
  • Điện hóa
  • yếu tố
  • Ferroelectrics
  • Tương lai
  • Vô gia cư
  • vô vọng
  • Interelectrode
  • Microelectrode
  • Multielectrode
  • myelencephalic
  • myelencephalon
  • Không phải là người
  • không phải là người
  • Nonectrolyte
  • quang điện tử
  • song song
  • quang điện tử
  • Radiotelegraph
  • phép đo phóng xạ
  • Radiotelephone
  • Radiotelephony
  • phản ứng lại
  • xuống hạng
  • không ngừng
  • Superdelegates
  • Superelevating
  • Superelevation
  • hội nghị từ xa
  • về mặt điện từ
  • về mặt điện ảnh
  • Telepather
  • bằng điện thoại
  • dịch chuyển tức thời
  • Teleprosing
  • Kính thiên văn
  • Teletypewriter
  • Truyền hình
  • Nhiệt điện

& nbsp; & nbsp; Từ 15 chữ cái (55 tìm thấy)15-Letter Words (55 found)

  • đồng thời
  • không phòng thủ
  • Delectabilities
  • ủy thác
  • sự say mê
  • điện khí điện
  • điện âm
  • Electroanalyses
  • Điện tử
  • điện hóa
  • chất điện hóa
  • điện cực
  • điện cực
  • điện cực
  • điện cực
  • Điện động lực học
  • Điện sinh học
  • Điện từ
  • Điện tâm đồ
  • điện từ
  • điện tử
  • điện di
  • Điện di
  • Điện di
  • điện di
  • điện di
  • điện âm
  • Điện tử
  • Phẫu thuật điện
  • Điện hóa
  • xen kẽ
  • Từ tính
  • Microelectrodes
  • Microelectronic
  • Bước tải đa dạng
  • Cơ xương khớp
  • Không phải là người
  • Nonelectrolytes
  • quang điện tử
  • song song
  • quang điện tử
  • Phototelegraphy
  • polyelectrolyte
  • vô mục đích
  • Phật tuyến
  • Radiotelegraphy
  • Dán tâm
  • Radiotelephones
  • sự không thù hận
  • Superelevations
  • Teleconferences
  • Điện thoại
  • Telekinetally
  • KIỂM TRA TẠO
  • Teletypewriter

Một từ 5 chữ cái có ele là gì?

Ele ở bất kỳ vị trí nào: 5 chữ cái..
belie..
belle..
betel..
bevel..
bezel..
bleed..
bleep..
delve..

Ele có từ nào trong đó?

abele..
anele..
celeb..
deled..
deles..
elect..
elegy..
elemi..

Một số từ 5 chữ cái với E ở giữa là gì?

Năm chữ cái e là chữ cái giữa..
adept..
agent..
ahead..
alert..
amend..
arena..
avert..
beech..

Những từ nào có ige trong đó?

IgE ở bất kỳ vị trí nào: 5 từ chữ..
agile..
binge..
begin..
being..
bilge..
dirge..
deign..
eight..