Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 26, 27 SGK Toán 5: Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông
Lý thuyết Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông lớp 5
Đề-ca-mét vuông
Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2.
Hình vuông 1dam2 gồm 100 hình vuông 1m2.
1dam2 = 100m2
Héc-tô-mét vuông
Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
Héc-tô-mét vuông viết tắt là 1hm2.
Hình vuông 1hm2 gồm 100 hình vuông 1dam2.
1hm2 = 100dam2 = 10000m2
Thông thường, khi đo diện tích ruộng đất, người ta còn dùng đơn vị héc-ta.
Héc-ta viết tắt là ha.
1ha = 1hm2
1ha = 10000m2
>> Tham khảo chi tiết: Lý thuyết Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Héc-ta
Đáp án và Hướng dẫn giải bài 1, 2, 3 trang 26; bài 4 trang 27 SGK Toán 5
Giải toán lớp 5 SGK trang 26 bài 1
Đọc các số đo diện tích:
105dam2, 32600dam2, 492hm2, 180350hm2.
Phương pháp giải
Đọc số đo trước rồi sau đó đọc tên đơn vị đo diện tích.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:
105dam2 : Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.
32600dam2 Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.
492hm2 Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.
Tham khảo thêm: Giải Toán lớp 5 trang 136 SGK: Chia số đo thời gian cho một số
180350hm2 Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông.
Giải toán lớp 5 SGK trang 26 bài 2
Viết các số đo diện tích:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.
Phương pháp giải
Viết số đo trước rồi sau đó viết tên đơn vị đo diện tích.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:271dam2
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông: 18594dam2
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông: 603hm2
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông: 34 620hm2.
Giải toán lớp 5 SGK trang 26 bài 3
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2dam2 =… m2 3dam215m2 = … m2
200m2 = … dam2 30hm2 = … dam2
12hm2 5dam2 = … dam2 760m2 = …dam2 … m2.
b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 = … dam2 1dam2 = … hm2
3m2 = … dam2 8dam2 = … hm2
27m2= … dam2 15dam2 = … hm2.
Phương pháp giải
Áp dụng các cách đổi:
1dam2 = 100m2 hay 1m2 = dam2;
Tham khảo thêm: Giải Toán lớp 5 trang 166, 167 SGK: Ôn tập về tính chu vi diện tích một số hình
1hm2 = 100dam2 hay 1dam2 = hm2.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:
a) 200m2; 315m2;
2dam2; 3000dam2;
1205dam2; 7dam2 60m2.
b)
1m2 = dam2 1dam2 = hm2
3m2 = dam2 8dam2 = hm2
27m2= dam2 15dam2 = hm2.
Giải toán lớp 5 SGK trang 27 bài 4
Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng dề-ca-mét vuông:
a) 5dam2 23m2 b) 16dam2 91m2 c) 32dam2 5m2.
Phương pháp giải
– Dựa vào cách đổi: 1dam2 = 100m2 hay 1m2 = dam2.
– Quan sát ví dụ mẫu để làm các câu còn lại.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 4:
a) 5dam2 23m2 = 5dam2 + dam2
b) 16dam2 91m2 = 16dam2 + dam2
c) 32dam2 5m2 = 32dam2 + dam2
5/5 - (17 bình chọn)