77543 nghĩa là gì

Vạn vật trong cuộc sống này đều ẩn chứa những bí ẩn mà khoa học chưa thể giải mã hoàn toàn, nhưng đối với những con số ở một vài phạm trù chúng chứa đựng rất nhiều ý nghĩa, hãy cùng mình khám phá thông qua bài viết sau đây bạn nhé!

Nhằm giúp mọi người hiểu hơn về ý nghĩa của các con số, bài viết này 2momart.vn sẽ giúp bạn khám phá những bí ẩn xung quanh những con số thần bí này nhé!
 

Ý nghĩa cơ bản của những con số theo cách đọc phiên âm

Trước hết hãy cùng mình khám phá những ý nghĩa cơ bản nhất của những con số theo cách đọc phiên âm nhé!
 


Những con số theo cách đọc phiên âm
 

Số 0 - Bất: Có ý nghĩa là bình thường, không có gì nổi bật, ấn tượng.

Số 1 - Nhất: Có nghĩa là độc, riêng biệt.

Số 2 - Nhị: Có nghĩa là hài hòa, mãi mãi, cân bằng.

Số 3 - Tam: Có nghĩa là đường tài vững chắc.

Số 4 - Tứ: Tượng trưng cho cái chết (tử).

Số 5 - Ngũ: Tượng trưng cho điều tốt đẹp, phúc đức.

Số 6 - Lục: Tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc.

Số 7 - Thất: Ám chỉ sự thất bát, mất mát.

Số 8 - Bát: Tượng trưng cho phát đạt, may mắn, thuận lợi.

Số 9 - Cửu: Có ý nghĩa là vĩnh cửu, trường tồn.

Ý nghĩa của các con số từ 0 đến 9 trong phong thủy

Các con số trong phong thủy có lẽ chính là những điều thần bí và rất nhiều người muốn giải mã, nếu đây là điều mà bạn đang tìm kiếm thì hãy tham khảo ngay những chia sẻ về ý nghĩa của con số từ 0 đến 9 trong phong thủy mà 2momart.vn sẽ giới thiệu ngay sau đây.
 


Phong thủy và ý nghĩa của các con số
 

2.1 Ý nghĩa của số 0 trong phong thủy

Trong phong thủy, số 0 là tượng trưng cho sự bắt đầu hay sự khởi đầu hoàn toàn mới. Đối với con người, số 0 cũng thường sẽ được ví như một người hiện chỉ có 2 bàn tay trắng, không có gì cả nhưng bạn cũng không nên nản chí bởi mọi vấn đề chỉ mới bắt đầu mà thôi.
 

2.2 Ý nghĩa của số 1 trong phong thủy

Theo dân gian, số 1 chính là con số căn bản dành cho mọi sự biến hóa, đấy chính là con số luôn luôn mang lại các điều mới mẻ, tốt đẹp, một sức sống hoàn toàn mới. Số 1 cũng chính là con số của những vị thần linh, của hoành đồ.
 

2.3 Ý nghĩa của số 2 trong phong thủy

Số 2 tượng trưng cho 1 cặp, 1 đôi là một con số thể hiện cho sự hạnh phúc, song hỷ. Số 2 cũng tượng trưng cho sự cân bằng về âm dương, thể hiện tính tuyệt đối, căn bản và bền lâu mãi mãi.
 

2.4 Ý nghĩa của số 3 trong phong thủy

Số 3 được coi là con số thần bí, có nhiều quan niệm khác nhau về ý nghĩa của con số này. Về cơ bản, số 3 thể hiện cho sự vững chắc, thể hiện cho sự phát tài.

Người xưa cũng thường dùng các trạng thái, hình thể gắn liền với con số 3, ví dụ như: Tam bảo (Phật - Pháp - Tăng), Tam giới (Dục giới - Sắc giới - Vô sắc giới), Tam giới (Quá khứ - Hiện tại - Vị lai), Tam vô lậu học (Giới - Định - Tuệ), Tam đa (Đa phúc - Đa lộc - Đa thọ), Tam tài (Thiên - Địa - Nhân).
 

2.5 Ý nghĩa của số 4 trong phong thủy

Người xưa thường không thích số 4 bởi số 4 đọc theo phiên âm tiếng Hán là Tứ, đọc chệch đi có nghĩa là Tử (chết). Tuy nhiên, trong phong thủy, số 4 có nhiều ý nghĩa. 

Cụ thể nếu luận theo ngũ hành âm dương thì số 4 lại có ý nghĩa đại diện cho sự trung hòa Âm Dương bởi có khắc thì phải có sinh. Vậy nên số 4 mang tính cân bằng. Bên cạnh đó, số 4 cũng mang tính chất tự nhiên, tương hòa của con người.
 

2.6 Ý nghĩa của số 5 trong phong thủy

Trong phong thủy, số 5 có ý nghĩa bí ẩn thể hiện cho chính bản sắc của thuyết ngũ hành gồm Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ. 

Còn trong cuộc sống, số 5 tượng trưng cho ngũ đức của người quân tử gồm Nhân - Nghĩa - Lễ - Trí - Tín; ngũ phúc gồm Phú - Quý - Thọ - Khang - Ninh; ngũ đế gồm Phục Hy - Thần Nông - Huỳnh Đế - Nghiêu - Thuấn; ngũ luân gồm Vua tôi - Cha con - Vợ chồng - Anh em - Bạn bè, ngũ phương gồm Đông - Tây - Nam - Bắc và Trung tâm.
 

2.7 Ý nghĩa của số 6 trong phong thủy

Số 6 là con số mang đến nhiều may mắn, tốt lành và thuận lợi. Số 6 thể hiện cho lộc, lợi vững bền. Số 6 cũng được coi là gấp đôi của số 3 nên mang tới điềm lành. Ngoài ra, số 6 có 1 nét cong vào thân cũng tượng trưng cho lộc lá sẽ tràn vào nhà, mang tới điềm may mắn.
 

2.8 Ý nghĩa của số 7 trong phong thủy

Nhiều người cho rằng số 7 là thể hiện sự mất mát, thất bát, đen đủi, không may mắn. Thế nhưng, theo tín ngưỡng đạo Phật, số 7 lại là con số quyền năng nhất. Số 7 hội tụ cả dương khí lẫn âm khí của đất trời. Bên cạnh đó, số 7 cúng tượng trưng cho sức mạnh phi thường, kỳ diệu sinh hóa cả vũ trụ không gian gồm Đông, Tây, Nam, Bắc, cho thời gian là quá khứ, tương lai và hiện tại.
 

2.9 Ý nghĩa của số 8 trong phong thủy

Trong phong thủy, số 8 thể hiện cho sự phát tài, phát triển. Con số này cũng thường được kết hợp với số 6 với ý nghĩa lộc phát.
 

2.10 Ý nghĩa của số 9 trong phong thủy

Trong dân gian, số 9 gắn với sự hoàn thiện tới mức dường như khó đạt được như voi 9 ngà, gà 9 cựa, ngựa 9 hồng mao. Chính vì thế, số 9 tượng trưng cho sự uy quyền và sức mạnh.
 

Ý nghĩa của các con số từ 0 đến 9 trong tình yêu

Trong tình yêu, chắc chắn những con số cũng sẽ biểu thị cho những điều ẩn chứa bên trong, vậy chúng mang những ý nghĩa gì thì hãy theo chân bài viết để hiểu hơn bạn nhé!
 


Mật mã tình yêu bằng những con số
 

Số 0: Bạn, em, ... (như you trong tiếng Anh)

Số 1: Muốn

Số 2: Yêu

Số 3: Nhớ hay là sinh (lợi lộc)

Số 4: Người Hoa ít sử dụng con số này vì 4 là tứ âm giống tử, nhưng số 4 cũng có 1 ý nghĩa rất hay đó là đời người, hay thế gian.

Số 5: Tôi, anh, ... (như I trong tiếng Anh)

Số 6: Lộc

Số 7: Hôn

Số 8: Phát, hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm

Số 9: Vĩnh cửu

Ý nghĩa của những con số kết hợp với nhau

Khi đứng một mình những con số chứa đựng những điều bí ẩn của riêng chúng nhưng khi kết hợp chúng sẽ tạo ra rất nhiều điều thú vị, nếu bạn đang thắc mắc hãy cùng mình tìm hiểu ngay ở những chia sẻ sau nhé!
 


Sự thú vị khi bạn kết hợp các con số lại với nhau
 

4.1 Ý nghĩa 2 số kết hợp nhau trong phong thủy

Các con số khi kết hợp không chỉ thể hiện lên ý nghĩa các con số mà con mang nghĩa đặc biệt liên quan đến đời sống và công việc hàng ngày. Một số con số phổ biến được mọi người quan tâm và sử dụng nhiều như:

79 là thần tài lớn

39 là thần tài nhỏ

56 mang ý nghĩa phát lộc

68 con số sinh tài lộc

29 mang ý nghĩa về tài lộc

23 tài lộc, phúc lộc cân bằng

86 phát triển tài lộc

Ngoài ra, số 0 là âm thích hợp cho nữ, ngược lại số 9 là dương thích hợp cho nam giới. 09 hợp lại giúp âm dương hòa hợp giúp gia đình hạnh phúc.

Những con số kết khi kết hợp sẽ mang ý nghĩa phúc – lộc – thọ có thể nói đến như số 569.

Hoặc bạn có thể kết hợp số để mong ước về cuộc sống 1 vợ, 2 con, nhà 3 tầng và có xe 4 bánh như số 01234.
 

4.2 Ý nghĩa 4 số kết hợp nhau trong phong thủy

2 số là vậy, vậy với 4 chữ số sẽ như thế nào, khi kết hợp 4 số lại với nhau các con số sẽ biểu thị những ý nghĩa tương ứng như sau:

1368 – Ý nghĩa cả đời phát lộc

7939 – Ý nghĩa thần tài lớn kết hợp thần tài nhỏ

7838 – Ý nghĩa ông địa lớn, ông địa nhỏ

1102 – Ý nghĩa độc nhất ít bị trùng lặp

6868 – Ý nghĩa lộc phát tài, may mắn

2628 – Ý nghĩa hái ra tài lộc

2626 – Ý nghĩa tài lộc, may mắn cân bằng

5656 – Ý nghĩa về tài lộc phát triển

8386 – Ý nghĩa phát tài và phát lộc

3938 – Ý nghĩa thần tài thổ địa kết hợp

8686 – Ý nghĩa phát lộc phát tài

4078 – Ý nghĩa các mùa vụ được thuận lợi, suôn sẻ

2204 – Ý nghĩa sống thọ, trường tồn mãi mãi không tử

1111 – Ý nghĩa tứ trụ chắc chắn

Ý nghĩa các con số theo mệnh

Mỗi con người trong chúng ta khi sinh ra đều sẽ mang những mệnh tương ứng theo ngũ hành, chúng có thể là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ, tương ứng với mỗi mệnh là một con số, những con số này sẽ có những ý nghĩa khác nhau và chứa đựng nhiều điều cực kỳ thú vị.
 


Những ý nghĩa của các con số chiếu theo mệnh
 

Số 1 – Quẻ Khảm – thuộc mệnh Thủy

Số 2 – Khôn – thuộc mệnh Thổ

Số 3 – Trấn –  thuộc mệnh Mộc

Số 4 – Tốn – thuộc mệnh Mộc

Số 5 – thuộc mệnh Thổ

Số 6- Càn – thuộc mệnh Kim

Số 7 – Đoài – thuộc mệnh Kim

Số 8 – Cấn – thuộc mệnh Thổ

Số 9 – Ly – thuộc mệnh Hỏa

Ý nghĩa các con số ở từng Quốc gia

Tùy theo phong tục của từng Quốc gia mà những con số cũng đóng vai trò khác nhau, mang những ý nghĩa khác nhau, nào giờ thì hãy cùng mình khám phá ý nghĩa của những con số ở từng quốc gia có gì khác biệt bạn nhé!
 

6.1 Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc

Trung Quốc với nền văn hóa lịch sử khá lâu đời, có thể nói ý nghĩa của những con số trong nền văn hóa này cũng thật sự khiến Thế Giới choáng ngợp, mỗi con số chứa đựng vô vàng điều thú vị, không những thế chúng còn được biết đến như những câu nói mang những ý nghĩa khá hay.
 


Các con số trong tiếng Trung Quốc có ý nghĩa gì?
 

● Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 0

01925: 你依旧爱我 (Nǐ yījiù ài wǒ): Anh vẫn yêu em

02746: 你恶心死了 (Nǐ ěxīn sǐle): Em ác chết đi được

02825: 你爱不爱我 (Nǐ ài bù ài wǒ): Em có yêu anh không?

03456: 你相思无用 (Nǐ xiāngsī wúyòng): Em tương tư vô ích

0437: 你是神经 (Nǐ shì shénjīng): Anh là đồ thần kinh

045617: 你是我的氧气 (Nǐ shì wǒ de yǎngqì): Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh

04527: 你是我爱妻 (Nǐ shì wǒ ài qī): Em là vợ yêu của tôi

04535: 你是否想我 (Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ): Em có nhớ anh không

04551: 你是我唯一 (Nǐ shì wǒ wéiyī): Em là duy nhất của anh

0456:  你是我的 (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh

04567: 你是我老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī): Em là bạn đời của anh

0457: 你是我妻 (Nǐ shì wǒqī): Em là vợ anh

045692: 你是我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Em là người anh yêu nhất

0487: 你是白痴 (Nǐ shì báichī): Anh là đồ ngốc

0487561: 你是白痴无药医 (Nǐ shì báichī wú yào yī): Anh là đồ ngốc vô phương cứu chữa

0564335: 你无聊时想想我 (Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh

0594184: 你我就是一辈子 (Nǐ wǒ jiùshì yībèizi): Em là cả cuộc đời của anh

065: 原谅我 (Yuánliàng wǒ): Tha thứ cho anh

06537: 你惹我生气 (Nǐ rě wǒ shēngqì): Anh làm em tức giận

07382:  你欺善怕恶 (Nǐ qī shàn pà è): Anh thật đê tiện

0748: 你去死吧 (Nǐ qù sǐ ba): Anh đi chết đi

07868: 你吃饱了吗? (Nǐ chī bǎole ma? ): Em ăn no chưa? 

08056: 你不理我了 (Nǐ bù lǐ wǒle.): Anh không quan tâm đến em

0837: 你别生气 (Nǐ bié shēngqì.): Em đừng tức giận

095: 你找我 (Nǐ zhǎo wǒ.): Em tìm anh

098: 你走吧 (Nǐ zǒu ba.): Em đi nhé

● Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 1

1314:  一生一世 (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp

1314920:  一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.)  : Yêu em trọn đời trọn kiếp 

1372:  一厢情愿 (Yīxiāngqíngyuàn.): Đồng lòng tình nguyện

1392010: 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.): Cả đời chỉ yêu một mình em

1414: 要死要死 (Yàosǐ yàosǐ.):  Muốn chết

147: 一世情 (Yīshì qíng): Tình trọn đời

1573: 一往情深 (Yīwǎngqíngshēn): Tình sâu như một

1589854: 要我发,就发五次 (Yào wǒ fā, jiù fā wǔ cì): Muốn anh gửi, anh sẽ gửi 5 lần

1711: 一心一意 (Yīxīnyīyì): Một lòng một dạ

177155: MISS (这个不是谐音,是象形)(Zhège bùshì xiéyīn, shì xiàngxíng): Hình ảnh dãy chữ giống chữ MISS

1920: 依旧爱你 (Yījiù ài nǐ.): Vẫn còn yêu anh

1930: 依旧想你 (Yījiù xiǎng nǐ.): Vẫn còn nhớ anh

● Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 2

200: 爱你哦 (Ài nǐ ó.): Yêu em lắm

20110: 爱你一百一十年 (Ài nǐ yībǎi yīshí nián.): Yêu em 110 năm

20184: 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời

2030999: 爱你想你久久久 ( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.): Yêu em nhớ em rất lâu

2037: 为你伤心 (Wèi nǐ shāngxīn): Vì em mà tổn thương

20475: 爱你是幸福 (Ài nǐ shì xìngfú): Yêu em là hạnh phúc

20609: 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi

20863: 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em đến kiếp sau

220225: 爱爱你爱爱我 (Ài ài nǐ ài ài wǒ): Yêu yêu em yêu yêu anh

230: 爱死你 (Ài sǐ nǐ.): Yêu em chết mất

234: 爱相随 (Ài xiāng suí.): Yêu như là yêu lần cuối

235: 要想你 (Yào xiǎng nǐ.): Nhớ em quá

2406: 爱死你啦 (Ài sǐ nǐ la.): Yêu em chết mất

246: 饿死了 (È sǐle.): Đói chết mất

246437: 爱是如此神奇 (Ài shì rúcǐ shénqí.): Tình yêu thần kỳ đến vậy

25184: 爱我一辈子 (Ài wǒ yībèizi.): Yêu anh cả đời nhé

25873: 爱我到今生 (Ài wǒ dào jīnshēng.): Yêu anh hết kiếp này

25910: 爱我久一点 (Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.): Yêu anh lâu 1 chút

25965: 爱我就留我 (Ài wǒ jiù liú wǒ.): Yêu anh hãy giữ anh lại

259695: 爱我就了解我 (Ài wǒ jiù liǎojiě wǒ.): Yêu anh thì hiểu cho anh

259758: 爱我就娶我吧 (Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba.): Yêu anh thì lấy anh nhé? 

2627: 爱来爱去 (Ài lái ài qù.): Yêu đi yêu lại

282: 饿不饿 (È bù è.): Đói không? 

256895: 你是可爱的小狗 (Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu.): Em là con cún nhỏ của anh

● Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 3

300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá

30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì hãy yêu em

3013: 想你一生 (Xiǎng nǐ yīshēng.): Nhớ em cả đời

310: 先依你 (Xiān yī nǐ.): Theo ý em trước

31707: LOVE (这个单词需要把30707倒过来看) (Zhège dāncí xūyào bǎ 30707 dào guòlái kàn): Đây là do cách hình thành từ cụm 30707

32062: 想念你的爱 (Xiǎngniàn nǐ de ài.): Nhớ đến tình yêu của em

032069: 想爱你很久 (Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.): Muốn yêu em mãi mãi

3207778: 想和你去吹吹风 (Xiǎng hé nǐ qù chuī chuīfēng.): Muốn đi chém gió cùng em

330335: 想想你想想我  (Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ.): Nhớ nhớ anh, nhớ nhớ em

3344587: 生生世世不变心 (Shēngshēngshìshì bù biànxīn.): Cả đời này không thay lòng

3399: 长长久久 (Zhǎng cháng jiǔjiǔ.): Rất lâu

356: 上网啦 (Shàngwǎng la.): Lên mạng đi

35910: 想我久一点 (Xiǎng wǒ jiǔ yīdiǎn): Nhớ anh lâu một chút

359258: 想我就爱我吧 (Xiǎng wǒ jiù ài wǒ ba.): Nhớ anh thì yêu anh nhé

360: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em

369958: 神啊救救我吧 (Shén a jiù jiù wǒ ba.): Chúa cứu con

3731: 真心真意 (Zhēnxīn zhēnyì.): thành tâm thành ý

30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì yêu em

● Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 4

440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cám ơn em đã yêu anh

447735: 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ.): Nghĩ về em từng giây từng phút

4456: 速速回来 (Sù sù huílái.): Vội vàng trở lại

456: 是我啦 (Shì wǒ la): Là anh đây

460: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em

4980: 只有为你 (Zhǐyǒu wéi nǐ.): Chỉ có vì em

48: 是吧 (Shì ba.): Đúng rồi

● Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 5

505: SOS.

507680: 我一定要追你 (Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ.): Anh nhất định sẽ tán đổ em

510: 我依你 (Wǒ yī nǐ.): Anh có ý với em

51020: 我依然爱你 (Wǒ yīrán ài nǐ.): Anh tất nhiên yêu em

51095: 我要你嫁我 (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh muốn em gả cho anh

51396: 我要睡觉了 (Wǒ yào shuìjiàole.): Tôi muốn đi ngủ

514: 无意思 (Wú yìsi.): Không có ý gì

515206: 我已不爱你了 (Wǒ yǐ bù ài nǐle.): Anh không yêu em nữa rồi

518420: 我一辈子爱你 (Wǒ yībèizi ài nǐ.): Anh cả đời yêu em

520: 我爱你 (Wǒ ài nǐ.): Anh yêu em

5201314: 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì.): Anh yêu em trọn đời trọn kiếp

52094: 我爱你到死 (Wǒ ài nǐ dào sǐ.): Anh yêu em đến chết

521: 我愿意 (Wǒ yuànyì.): Anh nguyện ý

52306: 我爱上你了 (Wǒ ài shàng nǐle.): Anh yêu em rồi

5240: 我爱是你 (Wǒ ài shì nǐ.): Người anh yêu là em

52460: 我爱死你了 (Wǒ ài sǐ nǐle): Anh yêu em chết mất

5260: 我暗恋你 (Wǒ ànliàn nǐ.): Anh thầm yêu em

530: 我想你 (Wǒ xiǎng nǐ.): Anh nhớ em

5366: 我想聊聊 (Wǒ xiǎng liáo liáo.): Anh muốn nói chuyện

5376: 我生气了 (Wǒ shēngqìle.): Em tức giận rồi

53719: 我深情依旧 (Wǒ shēnqíng yījiù.): Anh đã nặng tình rồi

53770: 我想亲亲你 (Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.): Anh muốn hôn em

53782: 我心情不好 (Wǒ xīnqíng bù hǎo): Anh tâm trạng không tốt

53880: 我想抱抱你 (Wǒ xiǎng bào bào nǐ): Anh muốn ôm em

53980: 我想揍扁你 (Wǒ xiǎng zòu biǎn nǐ.): Em muốn đánh anh

540086: 我是你女朋友 (Wǒ shì nǐ nǚ péngyǒu.): Em là bạn gái của anh

5406: 我是你的 (Wǒ shì nǐ de.): Em là của anh

5420: 我只爱你 (Wǒ zhǐ ài nǐ.): Anh chỉ yêu em

54335: 无事想想我 (Wú shì xiǎng xiǎng wǒ.): Không có việc gì thì nghĩ đến em

543720: 我是真心爱你 (Wǒ shì zhēnxīn ài nǐ): Anh yêu em thật lòng

54430: 我时时想你 (Wǒ shíshí xiǎng nǐ.): Anh lúc nào cũng nghĩ đến em

5452830: 无时无刻不想你 (Wúshíwúkè bùxiǎng nǐ.): Không có lúc nào là không nhớ đến em

546: 我输了 (Wǒ shūle.): Anh thua rồi

5460: 我思念你 (Wǒ sīniàn nǐ.): Anh nhớ em

5490: 我去找你 (Wǒ qù zhǎo nǐ.): Anh đi tìm em

54920: 我始终爱你 (Wǒ shǐzhōng ài nǐ): Anh luôn yêu em

555: 呜呜呜 (Wū wū wū): Hu Hu Hu

55646: 我无聊死了 (Wǒ wúliáo sǐle.): Anh buồn đến chết mất

5620: 我很爱你 (Wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em

5360: 我想念你 (Wǒ xiǎngniàn nǐ): Em nhớ anh

5630: 我很想你 (Wǒ hěn xiǎng nǐ): Em rất nhớ anh

564335: 无聊时想想我 (Wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Lúc nào buồn nhớ đến em

570: 我气你 (Wǒ qì nǐ): Em giận anh

57350: 我只在乎你 (Wǒ zhǐ zàihū nǐ): Anh chỉ quan tâm đến em

57386: 我去上班了 (Wǒ qù shàngbānle): Anh đi làm rồi

57410: 我心属于你 (Wǒ xīn shǔyú nǐ.): Tim anh thuộc về em

574839: 我其实不想走 (Wǒ qíshí bùxiǎng zǒu.): Anh thực sự không muốn đi

5776: 我出去了 (Wǒ chūqùle): Anh ra ngoài rồi

58: 晚安 (Wǎn’ān): Chúc ngủ ngon

584520: 我发誓我爱你 (Wǒ fāshì wǒ ài nǐ): Anh thề là anh yêu em

586: 我不来 (Wǒ bù lái): Anh không đến

587: 我抱歉 (Wǒ bàoqiàn): Anh xin lỗi

5871: 我不介意 (Wǒ bù jièyì): Anh không để tâm/ phật ý

59240: 我最爱是你 (Wǒ zuì ài shì nǐ): Người anh yêu nhất là em

59420: 我就是爱你 (Wǒ jiùshì ài nǐ): Anh chỉ yêu em

59520: 我永远爱你 (Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ): Anh mãi mãi yêu em

596: 我走了 (Wǒ zǒule): Anh đi đây

517230: 我已经爱上你 (Wǒ yǐjīng ài shàng nǐ): Anh đã yêu em mất rồi

5170: 我要娶你 (Wǒ yào qǔ nǐ): Anh muốn lấy em

5209484: 我爱你就是白痴 (Wǒ ài nǐ jiùshì báichī): Em yêu anh đúng là ngốc

● Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 6

609: 到永久 (Dào yǒngjiǔ.): Đến vĩnh viễn

6120: 懒得理你 (Lǎndé lǐ nǐ.): rảnh mà để ý đến anh

6785753: 老地方不见不散 (Lǎo dìfāng bù jiàn bú sàn.): Chỗ cũ không gặp không về

6868: 溜吧溜吧 (Liū ba liū ba.): Chuồn thôi, chuồn thôi

687: 对不起 (Duìbùqǐ.): Xin lỗi

6699: 顺顺利利 (Shun shun lì lì): Thuận lợi thuận lợi

● Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7

70345: 请你相信我 (Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ.): Mong em hãy tin anh

706: 起来吧 (Qǐlái ba.): Dậy thôi

70626: 请你留下来 (Qǐng nǐ líu xià lái.): Mong em hãy ở lại

7087: 请你别走 (Qǐng nǐ bié zǒu.): Mong em đừng đi

70885: 请你帮帮我 (Qǐng nǐ bāng bāng wǒ.): Mong em giúp anh

721: 亲爱你 (Qīn’ài nǐ.): Em yêu

729: 去喝酒 (Qù hējiǔ.): Đi uống rượu

7319: 天长地久 (Tiānchángdìjiǔ.): Thiên trường địa cửu

737420: 今生今世爱你 (Jīnshēng jīnshì ài nǐ.): Kiếp này đời này yêu em

73807: 情深怕缘浅 (Qíng shēn pà yuán qiǎn.): Hữu duyên vô phận

740: 气死你 (Qì sǐ nǐ.): Tức anh chết được

7408695: 其实你不了解我 (Qí Shí nǐ bù liǎojiě wǒ.): Kỳ thực anh không hiểu em

74520: 其实我爱你 (Qí Shì wǒ ài nǐ.): Thực ra anh yêu em

74074: 去死你去死 (Qù sǐ nǐ qù sǐ.): Anh đi chết đi

74839: 其实不想走 (Qí Shí bùxiǎng zǒu.): Thực ra không muốn đi

756: 亲我啦 (Qīn wǒ la.): Hôn em đi

765: 去跳舞 (Qù tiàowǔ.): Đi khiêu vũ

770880: 亲亲你抱抱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ.): hôn em, ôm em đi

7731: 心心相印 (Xīnxīnxiāngyìn.): Tâm tâm tương âm:  Cùng nhịp đập trái tim

7752: 亲亲吾爱 (Qīn qīn wú ài.): Thân Thân Ngô Ái:  Yêu thương thân thiết

77543: 猜猜我是谁 (Cāi cāi wǒ shì shuí.): Đoán xem anh là ai

77895: 紧紧抱着我 (Jǐn jǐn bào zhe wǒ.): Ôm em chặt vào

786: 吃饱了 (Chī bǎole.): Ăn no rồi

7998: 去走走吧 (Qù zǒu zǒu ba.): Đi dạo đi

70345: 请你相信我 (Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ.): Mong em hãy tin anh

780: 牵挂你 (Qiānguà nǐ.): Lo lắng cho em

706519184: 请你让我依靠一辈子 (Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi.): Anh hãy là điểm tựa của em trọn đời

7708801314520: 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ.): Hôn em ôm em yêu em cả đời cả kiếp

● Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8

8006: 不理你了 (Bù lǐ nǐle): Không quan tâm đến em

8013: 伴你一生 ( Bàn nǐ yīshēng.): Bên em cả đời

8074: 把你气死 (Bǎ nǐ qì sǐ.): Làm em tức điên

8084: BABY: Em yêu

81176在一起了 (Zài yīqǐle.): Bên nhau

82475: 被爱是幸福 (Bèi ài shì xìngfú.): Được yêu là hạnh phúc

825: 别爱我 (Bié ài wǒ.): Đừng yêu anh

837: 别生气. (Bié shēngqì.): Đừng giận

8384: 不三不四 (Bù sān bù sì.): Vớ va vớ vẩn, không ra gì, không đàng hoàng

85941: 帮我告诉他 (Bāng wǒ gào sù tā.): Giúp em nói với anh ý

860: 不留你 (Bù liú nǐ.):  không níu kéo anh

865: 别惹我 (Bié rě wǒ.): Đừng làm phiền anh

8716: 八格耶鲁 (Bā gé yélǔ.): Bát Cách Gia Lỗ:  Tên khốn, tên đần độn

88: Bye Bye: Tạm biệt

8834760: 漫漫相思只为你 (Màn Màn xiāngsī zhǐ wèi nǐ.): Tương tư chỉ vì em

898: 分手吧 (Fēnshǒu ba.): Chia tay đi

● Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9

9420 : 就是爱你 (Jiù Shì ài nǐ) : Chính là yêu em (anh)

9277 : 九二七七 (Jiǔ'èrqīqī) : Thích hôn

902535: 求你爱我想我 (Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ.): Mong em yêu anh nhớ anh

9089: 求你别走 (Qiú nǐ bié zǒu.): Mong em đừng đi

910: 就依你 (Jiù yī nǐ): Chính là em

918: 加油吧 (Jiāyóu ba.): Cố gắng lên

920: 就爱你 (Jiù ài nǐ.): Yêu em

9213: 钟爱一生 (Zhōng’ài yīshēng.): Yêu em cả đời

9240: 最爱是你 (Zuì ài shì nǐ.): Yêu nhất là em

930: 好想你 (Hǎo xiǎng nǐ.): Rất nhớ em

93110: 好想见见你 (Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ.): Rất muốn gặp em

940194: 告诉你一件事 (Gào Sù nǐ yī jiàn shì.): Muốn nói với em một việc

95: 救我 (Jiù wǒ.): Cứu anh

987: 对不起 (Duìbùqǐ.): Xin lỗi

9908875: 求求你别抛弃我 (Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ.): Mong anh đừng bỏ rơi em


6.2 Ý nghĩa của các con số trong tiếng Nhật

Các con số dưới đây chủ yếu là các con số dựa theo phương pháp chơi chữ (語呂合わせ – Goro awase) của người Nhật, nào giờ hãy cùng mình khám phá những điều độc đáo này bạn nhé!
 


Những điều bí ẩn ẩn chứa trong các con số trong tiếng Nhật
 

● Ý nghĩa số 15

Ý nghĩa: Quả dâu tây (苺 – Ichigo)

Lý giải: Trước hết, tách riêng số 15 thành số 1 và số 5 riêng lẻ. Trong

tiếng Nhật số 1 đọc là いち (ichi), số 5 là ご (go). Ghép lại ta được cụm

từ いちご (ichigo) nghĩa là quả dâu tây.

● Ý nghĩa số 88

Ý nghĩa: Haha (はは – tiếng cười)

Lý giải: Tương tự, trong tiếng Nhật, số 8 được phát âm là はち (hachi). Khi ghép chúng lại ta chọn lấy hai chữ cái đầu là はは (haha) để diễn tả âm thanh khi cười. Một thông tin bên lề khác, giới trẻ Nhật Bản cực kì ưa chuộng dùng con số 88 khi nhắn tin hay comment trên mạng xã hội bởi tính tiện dụng của nó. Dãy số 8 càng dài càng biểu thị tràng cười.

lớn. Ví dụ: 888, 888, 888888 v… v…

● Ý nghĩa số 74

Ý nghĩa: Quả lê (梨 – nashi)

Lý giải: Tương tự, trong tiếng Nhật, số 7 được đọc là なな (nana) và số 9 được đọc là し (shi). Ghép lại ta được cụm từ なし (nashi). Từ này có cách phát âm tương đồng với 梨 (nashi) nghĩa là quả lê.

● Ý nghĩa số 91

Ý nghĩa: Tán tỉnh (求愛 – Kyuuai)

Lý giải: Số 9 có cách phát âm là きゅう (Kyuu) trong khi đó cách viết của số 1 lại tương đồng với chữ cái I trong tiếng Anh nên ta có thể đọc là あ い (ai). Ghép hai từ này lại ta được きゅうあい đồng âm với từ 求愛 (kyuuai) nghĩa là tán tỉnh.

● Ý nghĩa số 132

Ý nghĩa: Bí mật (秘密 – himitsu)

Lý giải: Tách riêng 132 thành 3 số đơn lẻ. Số 1 có cách phát âm là ひと つ (hitotsu). Số 3 có cách phát âm là みつ (mitsu). Và số 2 có cách phát âm theo tiếng Anh là ツー (two). Ghép các chữ cái đầu lại ta được ひみ つ (himitsu), từ này đồng âm với từ 秘密 (himitsu) có nghĩa là bí mật.

● Ý nghĩa số 645

Ý nghĩa: Không tai nạn, không sự cố (無事故 – Mujiko)

Lý giải: Số 6 được phát âm là むつ (mutsu), số 4 được phát âm là じ (Ji), và số 5 được phát âm là こ (Ko). Ghép các chữ đầu trong các cách phát âm lại ta được cụm từ むじこ . Cụm từ này đồng âm với cụm từ 無事故 (mujiko) có nghĩa là không gặp tai nạn, không gặp sự cố.

● Ý nghĩa số 810

Ý nghĩa: Trái tim (ハート – heart)

Lý giải: Để giải thích cho trường hợp này, ta tách số 810 thành số 8 và số 10. Số 8 được phát âm là はち (hachi) và số 10 được phát âm là とお (too). Ghép các chữ đầu lại ta được はと. Từ này đồng âm với ハート trong tiếng Anh, nghĩa là trái tim.

● Ý nghĩa số 873

Ý nghĩa: Ngắm hoa (花見 – hanami)

Lý giải: Tách riêng số 873 thành 3 số đơn lẻ. Trong đó, số 8 được phát âm là はち (hachi), số 7 được phát âm là なな (nana) và số 3 được phát âm là みつ (mitsu). Tương tự, khi ghép các chữ đầu lại ta được từ はなみ (hanami) nghĩa là ngắm hoa.

● Ý nghĩa số 910

Ý nghĩa: Dễ thương (キュート – Cute)

Lý giải: Cách lý giải ý nghĩa của số 910 tương tự như số 810. Số 9 được phát âm là きゅう (kyuu), số 10 được phát âm と (to). Ghép lại ta được きゅうと hay キュート nghĩa là dễ thương, đáng yêu.

● Ý nghĩa số 1113

Ý nghĩa: Ý đẹp, ý hay (いい意味 – ii imi)

Lý giải: Số 1 được phát âm là いち (ichi), số 3 được phát âm là み (mi). Ghép lại ta được いいいみ (iiimi). Từ này đồng âm với cụm từ いい意味 (ii imi) nghĩa là ý đẹp, ý hay.

● Ý nghĩa số 2525

Ý nghĩa: Mỉm cười (ニコニコ – Niconico)

Lý giải: Số 2 được phát âm là に (ni), số 5 được phát âm là ご (go) nhưng ở trường hợp này có thể biến âm đi một chút thành こ (ko). Như vậy, khi ghép chúng lại, 2525 sẽ được đọc là にこにこ (niconico) có nghĩa là mỉm cười.

● Ý nghĩa số 2828

Ý nghĩa: Cười tủm tỉm (にやにや – Niyaniya)

Lý giải: Tương tự như trên, số 2 được phát âm là に (ni), số 8 được phát âm là や (ya). Ghép lại theo thứ tự, ta được từ にやにや (niyaniya) có nghĩa là cười tủm tỉm.
 

Ý nghĩa của từng con số chủ đạo trong thần học

Mỗi một con số chủ đạo trong thần học đều mang một ý nghĩa nhất định nói lên được rất nhiều những vấn đề trong cuộc sống của mỗi con người. Vì vậy, để giúp các bạn hiểu hơn về con số của mình. Các bạn cùng theo dõi phân tích chi tiết ý nghĩa từng con số như sau:
 


Những con số trong thần số học có ý nghĩa như thế nào?
 

● Ý nghĩa số chủ đạo là số 2

Trong thần học thì con số 2 chính là một con số khá đặc biệt và hiếm có. Do đó, số lượng người có con số  chủ đạo là số 2 là tương đối ít. Với những người có con số này thường là người rất nhạy cảm với mọi vấn đề xảy ra. Họ cũng là người luôn sẵn sàng giúp đỡ những người khác.

● Con số chủ đạo 3

Con số chủ đạo 3 là một con số mạnh ở phần tư duy và lý luận. Với những người am hiểu về Nhân số học thì đều biết số 3 được tính ở đầu bảng của trục ngang Trí não. Với những người mang con số này mục đích chính đều liên quan tới khả năng tư duy và suy nghĩ của mình. Người số 3 là  người luôn thể hiện sự tỉnh táo, sắc sảo trong mỗi công việc mà họ làm. 

● Con số chủ đạo 4

Trong trường hợp con số chủ đạo là số 4 chúng có hai trường hợp đó là số 4 bình thường và số 4 đặc biệt được tạo ra từ con số 22. Xét về chỉ số đường đời thì những người mang con số này họ chỉ chú trọng đến giá trị vật chất. Họ chỉ thích nói chuyện và làm những việc mà đem lại lợi ích về giá trị của họ.

● Con số chủ đạo 5

Với những người mang con số chủ đạo 5 là người không thích sự ràng buộc nào cả. Họ luôn yêu thích sự tự do. Đây là những con người có cảm xúc rất sâu sắc và một trực giác tốt, họ chính là điển hình của những người sống nội tâm phong phú.

● Con số chủ đạo 6

Người mang con số 6 thần số học là những người với khả năng sáng tạo luôn có trách nhiệm với bản thân và công việc họ làm. Những con người này thường yêu thương mọi người ghét sự bất công. Họ luôn bao bọc che chở những con người xung quanh mình. Tuy nhiên, những con người này đôi khi lại vị gán trách nhiệm vô cớ và bị lợi dụng. Vì vậy họ cần phải biết tự bảo vệ bản thân mình.

● Con số chủ đạo 7

Con số chủ đạo 7 trong thần số học là những người rất năng động trong cuộc sống. Họ luôn khát khao có thể tự trải nghiệm mọi điều trong cuộc sống. Họ không dễ dàng tin bất cứ điều gì hay làm theo bất cứ ai. Số 7 là những con người rất tin vào bản thân không than vãn.

● Con số chủ đạo 8

Con số chủ đạo 8 thần số học đây chính là những người có tính cách khá mạnh, họ luôn luôn sống độc lập cũng như là chỗ dựa rất đáng tin cậy. Những con người này thường ít thể hiện cảm xúc hoặc tình cảm.

Chính vì những điều này mà nhiều người thường nhận xét họ chính là những người lạnh lùng, thờ ơ cũng như khá vô cùng lạnh nhạt. 

● Con số chủ đạo 9

Những người nào mang con số chủ đạo là con số 9 đây chính là mẫu người của xã hội. Họ luôn luôn là tuýp người phục vụ lợi ích cho toàn bộ xã hội và luôn luôn đặt yếu tố của con người lên hàng đầu. 

Đây là những người có thiên hướng về nghệ thuật cũng như nhân văn hơn là những công việc về kinh doanh, thương mại.
 

Ý nghĩa các con số trong cuộc sống

Các con số luôn hiện hữu trong cuộc sống của chúng ta, thật vậy bạn có thể bắt gặp chúng ở bất kỳ đâu đơn cử như biển số xe có trên chiếc xe bạn đang chạy, hay vật được xem là bất ly thân trong xã hội hiện nay, chiếc điện thoại đó là những điều hết sức bình thường nhưng ẩn chứa phía sau những con số đó chính là những ý nghĩa về phong thủy vô cùng thú vị đấy nhé!
 

8.1 Ý nghĩa các con số biển số xe

Trước hết hãy cùng mình tìm hiểu ý nghĩa của những con số ở biển số xe, chiếc xe gắn bó với bạn trên mọi nẻo đường.

Cách dịch biển số cơ bản nhất có thể biết đến như sau:
 


Những con số trên biển số xe và ý nghĩa đằng sau
 

Số 1 (Nhất): chắc chắn, đứng đầu, độc nhất vô nhị

Số 2 (Mãi): mãi mãi, bền lâu

Số 3 (Tài): phát tài, nhiều tiền tài

Số 4 (Tử): nhiều người quan niệm rằng 4 là số xấu (vì tử là chết)

Số 5 (Ngũ): ngũ hành, ngũ cung, những điều bí ẩn

Số 6 (Lộc): có nghĩa là Lục, có nhiều lộc, phúc

Số 7 (Thất): thường được hiểu là mất.

Số 8 (Phát): Có nghĩa là bát, tức phát tài, phát triển

Số 9 (Thừa): có nghĩa là Cửu, trường tồn, con số to nhất

Mỗi con số có một ý nghĩa riêng, ta chỉ cần ghép lại để dịch được ý nghĩa của biển số xe.

Nhiều người quan niệm biển số đẹp sẽ có đuôi là: 68 – Lộc phát, 8386 – Phát tài, phát lộc, 79 – Thần tài lớn, 39 – Thần tài nhỏ…

Ngược lại, những cặp số mang đến xui xẻo bao gồm: 49, 53 theo quan niệm đây là những cặp số vận hạn trong tuổi của con người “49 chưa qua, 53 đã tới”, 78: thất bát, 44: tứ tử... hoặc do tổng như tổng 1, tổng 4, tổng 7..

Ngoài ra, quan niệm của nhiều người vẫn muốn tránh các số cuối, số lùi (với ý nghĩa là cuộc sống không thể phát triển mà chỉ đi xuống). Không ít người có những cách dịch biển số lạ lẫm bằng cách đọc chệch âm tiết.

18386: Nhất định phát tài phát lộc

04004: Không chết, không không chết (bất tử)

15238: Một năm có tới hai em tán

56789: Năm sau thất bát mãi hoặc san bằng tất cả

67028: Xấu bẩn không ai tán

12508: Mười hai năm không tắm

40788: Bốn mùa không thất bát

99511: Mãi mãi nằm một chỗ

12112: Bước đều bước

00378: Phong ba bão táp

83983: Phát tài mãi phát tài


8.2 Ý nghĩa các con số điện thoại

Điện thoại chắc hẳn, với cuộc sống hiện đại như ngày nay việc mỗi người đều có cho mình một chiếc điện thoại là điều hoàn toàn bình thường và hiển nhiên. Gắn liền với chiếc điện thoại trên chính là số điện thoại, vậy những con số đó mang ý nghĩa gì và nếu đây là điều mà bạn đang quan tâm thì đừng vội rời đi khi chưa tìm hiểu kỹ những con số này để chọn được cho mình số điện phong thủy, phát tài nhé!
 


Số điện thoại của bạn có ý nghĩa là gì?
 

456: 4 mùa sinh lộc

01234: tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh

1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát

456 = 4 mùa sinh lộc

4953 = 49 chưa qua 53 đã tới

569 = Phúc - Lộc - Thọ

227 = Vạn Vạn Tuế

15.16.18 = Mỗi năm - mỗi lộc - mỗi phát

18.18.18 = Mỗi năm 1 phát

19.19.19 = 1 bước lên trời

1102: Độc nhất vô nhị

2204 = Mãi mãi không chết

6686: Lộc lộc phát lộc

6868: Lộc phát lộc phát

5555: Sinh đường làm ăn

5656: Sinh lộc sinh lộc

0578: Không năm nào thất bát

1111: Tứ trụ vững chắc

2626 Mãi lộc mãi lộc

2628: hái lộc hai phát

1368: Cả một đời lộc phát – KIM LÂU

1515: 2 cái rằm

1618: Nhất lộc nhất phát

8683: Phát lộc phát tài

52 39: tiền tài

92 79: tiền lớn tài lớn

39 37: tài trời

39 38: thần tài thổ địa

39 39: tài lộc

3333: Toàn tài

8386: phát tài phát lộc

8668: Phát lộc lộc phát

4648: Tứ lộc tứ phát

8888: Tứ phát

4078: Bốn mùa không thất bát

6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục)

3468: Tài tử lộc phát

6578: 6 năm thất bát

6868: lộc phát lộc phát (sáu tám sáu tấm)

1668: Càng ngày càng phát

8686: Phát lộc phát lộc

7308: Thất tài không phát

7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ

7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ

7878 :thất bát, thất bát (ông địa)

2879: mãi phát tài.

1102: Độc nhất vô nhị

1122: Một là một, hai là hai

6789: Sang bằng tất cả (sống bằng tình cảm)

6758: sống bằng niềm tin

0607: Không xấu không bẩn

9991: Chửi cha chúng mày

9999: tứ cẩu

0378: Phong ba bão táp

8181: Phát 1 phát 1

3737: Hai ông trời

6028: Xấu không ai táng

7762: bẩn bẩn xấu trai


8.3 Ý nghĩa các con số tài khoản ngân hàng

Một dãy số tài khoản chính là sự kết hợp của nhiều con số trong dãy số tự nhiên. Để đánh giá ý nghĩa số tài khoản chúng ta sẽ xét tới ý nghĩa của từng con số từ 1 đến 9 cụ thể hơn ngay bây giờ.
 


Ý nghĩa đằng sau của số tài khoản ngân hàng của bạn
 

● Ý nghĩa số tài khoản số 1 và số 2

Số 1: Đại diện cho chữ “Sinh”, thể hiện sự sinh sôi nảy nở, là nguồn gốc của vạn vật. Là con số có vị trí cao nhất, độc nhất không phải ai cũng có thể đạt được.

Số 2: Là con số tượng trưng cho sự có đôi có cặp, song hỷ lâm môn là một con số của niềm hạnh phúc. Ngoài ra số 2 còn thể hiện cho một tình yêu đẹp, đại diện cho sự đoàn viên, sung túc. Trong số tài khoản số 2 là con số cát được đánh giá là một số khá đẹp.

● Ý nghĩa số tài khoản số 3 và số 4

Số 3: Đại diện cho chữ “Tài”, thể hiện cho lòng kiên định, vững chắc giống như chiếc kiềng ba chân không bao giờ ngã dù gặp nhiều khó khăn, thử thách. Nhắc nhở con người phải luôn cố gắng nỗ lực hết mình để thực hiện mục tiêu mình đề ra.

Số 4: Là sự nhân đôi của số 2, vì vậy mọi điều tốt đẹp của con số 2 đều sẽ được tăng lên gấp bội đối với số 4. Ngoài ra số 4 còn đại diện cho rất nhiều điều tốt đẹp: 1 năm có 4 mùa, sức mạnh của tứ trụ, 4 loài cây đẹp nhất, 4 đức tính của con người.

● Ý nghĩa số tài khoản số 5 và số 6

Số 5: Nằm ở vị trí trung tâm của dãy số từ 0 - 9, số 5 mang đến sự cân bằng cùng quyền lực cho người chủ sở hữu. Bên cạnh đó số 5 còn tượng trưng cho điềm may mắn, tốt lành của mọi sự vật trên đời. Bạn sẽ luôn thành công trong cả công việc và cuộc sống nếu có được số 5

Số 6: Có cách phát âm Hán Nôm đồng âm với “lộc” do vậy số 6 được xem là con số lộc. Là một con số đẹp luôn được nhiều người quan tâm với mong muốn mang lại điềm lành, may mắn cùng giàu sang phú quý.

● Ý nghĩa số tài khoản số 7 và số 8

Số 7: Là con số của các vị thần, tượng trưng cho sức mạnh linh thiêng, vô hạn. Là một con số mang tới nhiều điều bí ẩn thú vị mà không phải ai cũng may mắn có được.

Số 8: Đại diện cho chữ “phát”, số 8 thể hiện sự phát đạt và an khang. Đây là con số được xếp vào những con số đẹp nhất trong dãy số tự nhiên. Mang tới nhiều may mắn, thuận lợi cho người sở hữu.

● Ý nghĩa số tài khoản có số 9

Số 9: Nếu số 8 là nữ hoàng trong các con số thì số 9 chính là vua của các con số. Là con số có giá trị lớn nhất nhất trong dãy số tự nhiên vô cùng ý nghĩa. Thể hiện cho sự trường tồn, vĩnh cửu. Một vị trí ai cũng khao khát mong muốn có được. Đây được xem là con số quyền nhất trong tài khoản số đẹp.

Trên đây, là ý nghĩa của những con số mà 2momart.vn muốn chia sẻ đến bạn, mỗi con số đều chứa đựng những hàm ý sâu xa, có thể chúng biểu thị những ý nghĩa trong phong thủy hay cũng có thể là biểu thị cho tính cách của bạn như trong “thần số học”.

Hy vọng với những chia sẻ trên đã giúp bạn có thêm nhiều thông tin hữu ích trong cuộc sống này bạn nhé!

Video liên quan

Chủ đề