900 đô bằng bao nhiêu tiền việt

900 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam? Nên đổi 900 USD to VND ở tiệm vàng hay ngân hàng? So sánh tỷ giá đổi 900USD to VDN ở 40 ngân hàng chi tiết nhất! Xem ngay! 

Người đọc trang này thường Đăng ký app ngân hàng số, ví điện tử dưới đây. Chỉ 1 phút có ngay tài khoản ngân hàng giao dịch online

✅ Miễn phí đăng ký, thực hiện online 100%
✅ Miễn phí chuyển tiền, chuyển nhanh tức thì
✅ Miễn phí duy trì, không yêu cầu số dư

[embed_offer]

1. 900 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam?

Tỷ giá USD bán ra vượt mốc 25.000 VND/1 USD.

Để tính 900 đô là bao nhiêu tiền Việt chúng ta có thể tính theo tỷ giá trung tâm của ngân hàng Nhà nước, tỷ giá mua vào/bán ra ở các ngân hàng thương mại hoặc tỷ giá các tiệm vàng…

Ngay dưới đây RedBag sẽ quy đổi 900 USD to VND theo từng tỷ giá khác nhau. Mời bạn đọc cùng theo dõi.

Đầu tiên là tính 900 đô quy ra tiền Việt theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước công bố chúng ta sẽ có kết quả sau:

Giá trung tâm: 900 USD = 21.547.800 VND
Giá mua vào: 900 USD = 21.060.000 VND
Giá bán ra: 900 USD = 22.580.100 VND

Tuy nhiên, bạn đọc cần biết kết quả tính theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước mang tính chất tham khảo nhiều hơn.

Có thể bạn quan tâm:

  • 1 Đô là bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • 20 Đô là bao nhiêu tiền Việt?
  • 1000 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • 10000 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
  • 100.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • 1 Triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • 1 Tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Trên thực tế, khi bạn đọc đổi 900USD to VND thì cần tính theo tỷ giá mua vào/bán ra tại các ngân hàng như sau.

Bảng quy đổi 900 đô ra tiền Việt theo tỷ giá mua vào ngày 25/8 (đơn vị: Đồng)

Ngân hàng

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

ABBank

21.438.000

21.456.000

ACB

21.420.000

21.465.000

Agribank

21.420.000

21.447.000

Bảo Việt

21.447.000

21.465.000

BIDV

21.460.500

21.460.500

CBBank

21.411.000

21.456.000

Đông Á

21.456.000

21.456.000

Eximbank

21.393.000

21.465.000

GPBank

21.420.000

21.465.000

HDBank

21.429.000

21.447.000

Hong Leong

21.411.000

21.429.000

HSBC

21.496.500

21.496.500

Indovina

21.406.500

21.460.500

Kiên Long

21.420.000

21.465.000

Liên Việt

21.447.000

21.456.000

MSB

21.463.200

21.438.900

MB

21.393.000

21.483.000

Nam Á

21.375.000

21.420.000

NCB

21.438.000

21.456.000

OCB

21.454.200

21.499.200

OceanBank

21.447.000

21.456.000

PGBank

21.420.000

21.465.000

PublicBank

21.397.500

21.429.000

PVcomBank

21.384.000

21.357.000

Sacombank

21.411.000

21.465.000

Saigonbank

21.393.000

21.465.000

SCB

21.348.000

21.420.000

SeABank

21.433.500

21.433.500

SHB

21.447.000

 

Techcombank

21.437.100

21.447.000

TPB

21.420.000

21.442.500

UOB

21.402.000

21.438.000

VIB

21.393.000

21.447.000

VietABank

21.420.000

21.465.000

VietBank

21.087.000

21.105.000

VietCapitalBank

21.465.000

21.483.000

Vietcombank

21.402.000

21.429.000

VietinBank

21.388.500

21.460.500

VPBank

21.384.000

21.442.500

VRB

21.429.000

21.438.000

Qua bảng tính 900 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam ở trên chúng ta HSBC và OCB là hai ngân hàng có giá mua vào cao nhất tại thời điểm ngày 25/8/2023.

Trong trường hợp bạn đọc mua USD thì cần quy đổi 900 USD sang tiền Việt theo tỷ giá bán ra tại các ngân hàng thương mại như sau:

Bảng quy đổi 900 USD ra tiền Việt theo giá bán ra (đơn vị: Đồng)

Ngân hàng

Bán tiền mặt

Bán chuyển khoản

ABBank

21.744.000

21.762.000

ACB

21.735.000

21.735.000

Agribank

21.735.000

 

Bảo Việt

 

21.735.000

BIDV

21.730.500

 

CBBank

 

21.744.000

Đông Á

21.726.000

21.726.000

Eximbank

21.735.000

 

GPBank

21.735.000

 

HDBank

21.735.000

 

Hong Leong

21.735.000

 

HSBC

21.690.900

21.690.900

Indovina

21.721.500

 

Kiên Long

21.735.000

 

Liên Việt

21.717.000

 

MSB

21.743.100

21.747.600

MB

21.726.000

21.726.000

Nam Á

21.726.000

 

NCB

21.726.000

21.744.000

OCB

21.877.200

21.733.200

OceanBank

21.717.000

 

PGBank

21.735.000

 

PublicBank

21.735.000

21.735.000

PVcomBank

21.762.000

21.762.000

Sacombank

21.721.500

21.721.500

Saigonbank

21.735.000

 

SCB

21.753.000

21.753.000

SeABank

21.739.500

21.739.500

SHB

21.771.000

 

Techcombank

21.753.000

 

TPB

21.771.000

 

UOB

21.762.000

 

VIB

21.807.000

21.753.000

VietABank

21.735.000

 

VietBank

 

21.150.000

VietCapitalBank

21.888.000

 

Vietcombank

21.735.000

 

VietinBank

21.766.500

 

VPBank

21.726.000

 

VRB

21.744.000

 

Theo bảng quy đổi này chúng ta sẽ thấy HSBC và VietBank là hai ngân hàng có giá bán USD ra thị trường thấp nhất mà bạn đọc nên tham khảo để mua USD.

2. Đổi 900 USD to VND ở đâu giá tốt nhất?

Đổi USD tại các ngân hàng, tiệm vàng sẽ an toàn hơn.

Nếu tính về giá trị thì đổi 900 USD to VND ở thị trường tự do sẽ có giá cao hơn tiệm vàng hay ngân hàng. Tuy nhiên hình thức quy đổi tiền đô này tiềm ẩn rất nhiều rủi ro chính vì thế mà bạn đọc chỉ nên đổi USD tại 2 địa chỉ sau nhé.

2.1. Đổi 900USD to VND tại các ngân hàng

Qua bảng tính 900 đô là bao nhiêu tiền Việt ở trên chúng ta sẽ biết nên đổi 900 USD to VND ở đâu giá tốt nhất như sau:

  • Nếu đổi 900 đô la sang tiền Việt (lấy tiền mặt) thì nên chọn ngân hàng HSBC
  • Nếu đổi 90 đô la sang tiền Việt (lấy tiền chuyển khoản) thì nên chọn ngân hàng OCB.
  • Nếu mua 900 đô bằng tiền mặt thì nên chọn ngân hàng HSBC
  • Nếu mua 900 đô bằng chuyển khoản thì nên chọn ngân hàng VietBank

Lưu ý: Ở trên là gợi ý theo tỷ giá ngày 25/8, tùy theo từng thời điểm đổi mà bạn đọc nên cập nhật lại tỷ giá mua vào/bán ra từng ngân hàng nhé.

2.2. Đổi 900 USD to Vietnam Dong tại tiệm vàng

Nếu đổi 900 đô la sang tiền Việt tại tiệm vàng thì bạn đọc sẽ có thêm từ 180.000 VND - 405.000 VND. Lý do là các tiệm vàng thường mua USD với giá cao hơn ngân hàng từ 200 VND - 450 VND/1 USD.

3. Lưu ý khi đổi 900 đô sang tiền Việt

Nếu cần đổi 900 đô sang tiền Việt thì bạn đọc nên lưu ý một vài điều sau đây:

  • Chọn thời điểm tỷ giá cao: Tỷ giá USD luôn liên tục thay đổi, nếu bạn muốn đổi tiền đô la Mỹ thì cần theo dõi và chọn đúng thời điểm có giá mua vào cao nhất.
  • Chọn nơi đổi uy tín: Chỉ nên đổi USD tại ngân hàng, tiệm vàng có giấy phép kinh doanh ngoại tệ. Lưu ý nếu bạn đọc giao dịch mua bán USD ở nơi không có giấy phép là vi phạm pháp luật nhé.
  • So sánh tỷ giá từng địa điểm đổi: Hãy dành thời gian so sánh tỷ giá các ngân hàng, các tiệm vàng và chọn ra đơn vị mua tiền đô với giá cao nhất.
  • Không nên đổi tiền đô tại sân bay: Đổi tiền đô ở các ki-ốt tại sân bay mất phí cao và tỷ giá khá thấp.

Ở trên là thông tin mới cập nhật về tỷ giá các ngân hàng, tiệm vàng để bạn đọc biết 900 đô là bao nhiêu tiền Việt. RedBag sẽ tiếp tục cập nhật tình hình tỷ giá USD tại chuyên mục Blog, mời bạn đón đọc nhé!

$900 là bao nhiêu tiền Việt Nam?

Lịch sử tỷ giá 900 USD (Đô la Mỹ) đổi sang VND (Đồng Việt Nam) 7 ngày qua.

$100 là bao nhiêu tiền Việt?

Bạn có đang trả quá nhiều tiền cho ngân hàng?.

2000 đô la là bao nhiêu tiền Việt Nam?

Bạn có đang trả quá nhiều tiền cho ngân hàng?.

400 đô la là bao nhiêu tiền Việt Nam?

Lịch sử tỷ giá 400 USD (Đô la Mỹ) đổi sang VND (Đồng Việt Nam) 7 ngày qua.

Chủ đề