Aaxit sunfuro có làm quỳ tím hóa hồng không năm 2024

H À N H T R A N G K I Ế N T H Ứ C C H O K Ì T H I T H P T Q G vectorstock.com/22<strong>12</strong>3379 Ths Nguyễn Thanh Tú Tuyển tập <strong>Công</strong> <strong>Phá</strong> <strong>Các</strong> <strong>Loại</strong> <strong>Lý</strong> <strong>Thuyết</strong> <strong>Hóa</strong> <strong>Học</strong> <strong>10</strong> - <strong>11</strong> - <strong>12</strong> <strong>năm</strong> <strong>2019</strong> <strong>có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong> Tài liệu giảng dạy các lớp luyện thi cấp tốc P D F V E R S I O N | 2 0 1 9 E D I T I O N G I Á C H U YỂN GIAO : $86 Tài liệu chuẩn tham khảo <strong>Phá</strong>t triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / <strong>chi</strong>a sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ 24/7 Fb www.facebook.com/ToiYeuHoaHocGroup Mobi/Zalo 0905779594

  • Page 2 and 3: I. KIẾN THỨC CHUNG PHẦN 1: T
  • Page 4 and 5: +Dẫn hỗn hợp khí còn lại
  • Page 6 and 7: mạnh. + Để phân biệt các d
  • Page 8 and 9: + Khi điền hiện tượng vào
  • Page 10 and 11: Li + Na + K + Ca 2+ Ba 2+ Đốt ch
  • Page 12 and 13: 2 3 Dd HCl Sủi bọt khí không
  • Page 14 and 15: HCl CuO, o t Quỳ tím ẩm Chất
  • Page 16 and 17: Dd CuCl trong NH 3 Kết tủa màu
  • Page 18 and 19: (C 5 H 10 O 5 ) n 2 Cu(NH 3) 4 t
  • Page 20 and 21: CHEM TIP Trong phản ứng cộng
  • Page 22 and 23: RI(RCl) NH 3 dư R 'I R ''I RNH
  • Page 24 and 25: Câu 10. Nguyên tố R thuộc chu
  • Page 26 and 27: Câu 24. X và Y là 2 nguyên tố
  • Page 28 and 29: D. Các ion Na + và ion Cl - hút
  • Page 30 and 31: Vậy cấu hình electron đúng c
  • Page 32 and 33: CHÚ Ý - Trong cùng nhóm IVA, Si
  • Page 34 and 35: CHÚ Ý Với câu hỏi này, nhi
  • Page 36 and 37: Lớp K là lớp electron gần v
  • Page 38 and 39: thể viết cấu hình electron c
  • Page 40 and 41: Quan sát các hình vẽ nhận th
  • Page 42 and 43: Câu 1. Cho phản ứng sau: PHẢ
  • Page 44 and 45: Câu 17. Cho phương trình phản
  • Page 46 and 47: Câu 36. Cho các phản ứng sau:
  • Page 48 and 49: Câu 51. Cho hình vẽ bên: Cho b
  • Page 50 and 51: 2 2 7 3 3 2 C H CH CH CH K MnO H
  • Page 52 and 53: CHEM Tip Các hệ số phương tr
  • Page 54 and 55: Do đó có phương trình phản
  • Page 56 and 57: Câu 13. Đáp án A. Fe là chất
  • Page 58 and 59: Khi đó dung dịch X cần chứa
  • Page 60 and 61: Vậy đáp án đúng là A. Chú
  • Page 62 and 63: Câu 36. Đáp án B. Các phản
  • Page 64 and 65: 2NaOH + Cl 2 NaCl + NaClO CuCl 2 +
  • Page 66 and 67:
  • Tốc độ phản ứng tăng l
  • Page 68 and 69: (1) Tăng nhiệt độ. (2) Thêm
  • Page 70 and 71: 2.Hòa tan muối ăn thu được
  • Page 72 and 73:
  • Dung dịch NaHCO 3 tồn tại
  • Page 74 and 75: - Khi cho phản ứng xảy ra ở
  • Page 76 and 77: Từ phút thứ 5 đến phút th
  • Page 78 and 79: PHẦN II. TRẮC NGHIỆM LÍ THUY
  • Page 80 and 81: Câu 21. Nhỏ từ từ dung dịc
  • Page 82 and 83:
  • có kết tủa trắng dạng k
  • Page 84 and 85: Câu 54. Dung dịch Na 2 S tác d
  • Page 86 and 87: ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. D 4. C 5. D
  • Page 88 and 89: Một số tính chất hóa học
  • Page 90 and 91: 3NH 3H O AlCl Al(OH) 3NH Cl 3 2
  • Page 92 and 93: Câu 18. Đáp án B * Phản ứng
  • Page 94 and 95: NaAlO HCl H O NaCl Al OH 2 2 3
  • Page 96 and 97: Khi đó a n b n n 2 CO 3 ban
  • Page 98 and 99: A: Loại Na 2 CO 3 có pH>7: CO H
  • Page 100 and 101: CHEM Tip [AgOH] không bền nên c
  • Page 102 and 103: C: NaHS thỏa mãn cả hai điề
  • Page 104 and 105: Câu 11. Nung một ống nghiệm
  • Page 106 and 107: H O H SO o NaOHdö t 2 2 4 NHO Câu
  • Page 108 and 109: Câu 43. Khi thổi khí clo đi qu
  • Page 110 and 111:
  • Khí clo khô B. Khí clo có l
  • Page 112 and 113:
  • Nước phun vào bình và chuy
  • Page 114 and 115: Câu 2. Đáp án D Phương trình
  • Page 116 and 117: (3) MnO 4HCl MnCl Cl 2H O 2 ña
  • Page 118 and 119: o t 2 2 3 4Al 3CO 2Al O 3C Do đ
  • Page 120 and 121: 5H O + 2KMnO 3H SO K SO 2MnSO 5
  • Page 122 and 123: Tiếp tục đun nóng đến kho
  • Page 124 and 125:
  • Dung dịch hòa tan khí hidro
  • Page 126 and 127: A: F có tính khử rất yếu,
  • Page 128 and 129: Vai trò của các bình đựng d
  • Page 130 and 131: Căn cứ vào các đáp án ta đ
  • Page 132 and 133:
  • Gây ngộ độc nước uống
  • Page 134 and 135:
  • Quá trình điện phân HCl đ
  • Page 136 and 137: Thí nghiệm mà Fe và Cu đều
  • Page 138 and 139: Câu 65. Nhúng một thanh Al vào
  • Page 140 and 141:
  • Na B. Fe C. Mg D. Al Câu 86. Ph
  • Page 142 and 143: Do đó chất rắn thu được l
  • Page 144 and 145: CHEM Tip Nguyên tắc làm mềm n
  • Page 146 and 147: Ở catot diễn ra quá trình oxi
  • Page 148 and 149: A: Khi sử dụng lượng dư dun
  • Page 150 and 151: 0 + Thế điện cực của hidro
  • Page 152 and 153: D: Từ phản ứng (1) nhận th
  • Page 154 and 155: Do đó x = 4y. Câu 49. Đáp án
  • Page 156 and 157: Vậy x + y = z + t. Câu 57. Đáp
  • Page 158 and 159: 2Al + 3FeSO 4 → Al 2 (SO 4 ) 3 +3
  • Page 160 and 161: Với hai trường hợp ta có ph
  • Page 162 and 163: (5) Cả hai kim loại đều tác
  • Page 164 and 165: NHẬN BIẾT - TÁCH CHẤT Câu 1
  • Page 166 and 167:
  • dung dịch AgNO 3 D. dung dịc
  • Page 168 and 169: ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. A 4. D 5. C
  • Page 170 and 171: + Mẫu thử phản ứng với du
  • Page 172 and 173: Fe + 4HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + NO+ 2H 2
  • Page 174 and 175: + Dùng dung dịch Na 2 CO 3 làm
  • Page 176 and 177: o t SiO 2 + 2NaOH Na 2 SiO 3 + H 2
  • Page 178 and 179: Không tan Tan tạo dung dịch tr
  • Page 180 and 181: Nước brom Nước brom nhạt m
  • Page 182 and 183: Các câu đúng là: A. a, c, d B.
  • Page 184 and 185:
  • F 2 + H 2 O 6) Na 2 S 2 O 3 + du
  • Page 186 and 187: Câu 35. Có các ống nghiệm ch
  • Page 188 and 189: Zn 2+ / Zn Cu2 + / Cu Ag + /Ag (-0.
  • Page 190 and 191:
  • Có kết tủa sau đó kết t
  • Page 192 and 193: 4NO 2Ca OH Ca NO Ca NO 2H O 2 2
  • Page 194 and 195:
  • 2 3Cu 8H 2NO 3Cu 2NO 4H
  • Page 196 and 197: (3) 2FeCl 3 + 3Ba(OH) 2 → 2Fe(OH)
  • Page 198 and 199:
  • 0 t SiO 2NaOH Na SiO H O 2 2
  • Page 200 and 201: Câu 27. Đáp án D Tất cả cá
  • Page 202 and 203: Ba AgNO OH dö NH 3 2 3 dö ↓
  • Page 204 and 205: Quan sát hình vẽ ta thấy: th
  • Page 206 and 207: PHẦN III. TRẮC NGHIỆM LÍ THU
  • Page 208 and 209: Câu 26. Hidrat hóa hoàn toàn pr
  • Page 210 and 211:
  • Hiđrocacbon no là hiđrocacbon
  • Page 212 and 213: Câu 71. Trong các chất sau: axi
  • Page 214 and 215: ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. B 4. D 5. A
  • Page 216 and 217: 1 và 2 lần lượt là các vị
  • Page 218 and 219: Do đó, cho dung dịch KMnO 4 và
  • Page 220 and 221: Đề bài cho X tác dụng với
  • Page 222 and 223: chúng có dạng với a, b, x, y
  • Page 224 and 225: t CH 3 CH 2 CHO + 2Cu(OH) 2 +NaOH
  • Page 226 and 227: Câu 44. Đáp án C Vinyl axetilen
  • Page 228 and 229: C 2 H 4 + Br 2 C 2 H 4 Br 2 C 2 H
  • Page 230 and 231: t ,xt,p nCH 2 =CHCl (-CH 2 CH(Cl)-
  • Page 232 and 233: 2. Phenol có tính axit mạnh hơ
  • Page 234 and 235: C 5 H 11 Br thì x =5, y =11, u = 1
  • Page 236 and 237: Cu OH 2 2 + Cho vào 2 mẫu th
  • Page 238 and 239: CHEM Tip Tách nước ancol no đ
  • Page 240 and 241: Y vừa tác dụng với Na, vừa
  • Page 242 and 243: ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC
  • Page 244 and 245: Câu 17. Cho các chất sau : C H
  • Page 246 and 247: + Ống nào làm mất màu Br 2 l
  • Page 248 and 249: + Không có đủ 3 nguyên tử C
  • Page 250 and 251: 0 NH 3 ,t 2 2 2 HCHO 2Ag O CO 4A
  • Page 252 and 253: C H OH O CH COOH H O men 2 5 2 3
  • Page 254 and 255: ESTE Câu 1. Este nào sau đây kh
  • Page 256 and 257: Câu 21. Hợp chất hữu cơ đ
  • Page 258 and 259: với dung dịch H 2 SO 4 loãng d
  • Page 260 and 261:
  • CH 2 =CH-COONa, HCOONa, CH C-CO
  • Page 262 and 263:
  • HCOOCH CH CH H O H HCOOH CH
  • Page 264 and 265: Câu 6. Đáp án C Este G có đ
  • Page 266 and 267: Câu 13. Đáp án B Câu hỏi nà
  • Page 268 and 269: Câu 30. Đáp án D A. Metyl fomat
  • Page 270 and 271: Đun Z với dung dịch H 2 SO 4
  • Page 272 and 273: CHEM Tip Với dạng toán có d
  • Page 274 and 275: PHẦN II. TRẮC NGHIỆM LÍ THUY
  • Page 276 and 277: Câu 13. Cấu tạo mạch hở c
  • Page 278 and 279:
  • Tinh bột có 2 loại liên k
  • Page 280 and 281:
  • Cu(OH) 2 /NaOH. B. AgNO 3 /NH 3
  • Page 282 and 283:
  • etanal (1), glucozơ (2), etanol
  • Page 284 and 285: ĐÁP ÁN 1. D 2. A 3. C 4. B 5. A
  • Page 286 and 287: + C 2 H 5 (OH) 3 và C 12 H 22 O 11
  • Page 288 and 289: * Phân * Phân biệt biệt α-1,
  • Page 290 and 291: + H3O - 1 saccarozơ + H 2 O 1 glu
  • Page 292 and 293: + H3O 1 saccarozơ + 1H 2 O 1 gluc
  • Page 294 and 295:
  • Sai vì tinh bột trong nước
  • Page 296 and 297: Saccarozơ không có phản ứng
  • Page 298 and 299: + Ribozơ tác dụng với dung d
  • Page 300 and 301:
  • Do ảnh hưởng của nhóm -N
  • Page 302 and 303: Câu 26. Cho các chất có cấu
  • Page 304 and 305:
  • Nhiệt độ sôi giảm dần,
  • Page 306 and 307:
  • C 4 H 9 O 2 N B. C 3 H 5 O 2 N C
  • Page 308 and 309:
  • (4), (1), (2), (3) B. (3), (2),
  • Page 310 and 311: Câu 101. Cho các chất: (1) etan
  • Page 312 and 313: Câu 122. Thủy phân hoàn toàn
  • Page 314 and 315: ĐÁP ÁN 1. D 2. A 3. D 4. C 5. B
  • Page 316 and 317: Anilin tác dụng với dung dịc
  • Page 318 and 319: Anilin có tính bazo yếu, không
  • Page 320 and 321: Quan sát 4 đáp án, ta thấy X
  • Page 322 and 323: Đồng phân bậc nhất: CH 3 CH
  • Page 324 and 325: CH 3 OH + H 2 NCH 2 COOH → H 2 NC
  • Page 326 and 327: (2) Tách H 2 O, tạo polyeste (3)
  • Page 328 and 329: CHEM Tip Mật độ electron tự
  • Page 330 and 331: Các nhóm hút electron làm giả
  • Page 332 and 333: Câu 115. Đáp án C CHÚ Ý Số
  • Page 334 and 335: PHẦN II. TRẮC NGHIỆM LÍ THUY
  • Page 336 and 337:
  • CH 3 CH(CH 3 )CH 2 OH. B. CH 2 =
  • Page 338 and 339: Câu 40. Không nên ủi (là) qu
  • Page 340 and 341:
  • HO-CH 2 -CH 2 -OH; HOOC-C 6 H 4
  • Page 342 and 343:
  • CH 2 =CH 2 và CH 3 COOH B. [-CH
  • Page 344 and 345: ĐÁP ÁN 1.A 2. B 3. C 4. D 5. B 6
  • Page 346 and 347: CHEM Tip Tơ tổng hợp là tơ
  • Page 348 and 349: Etyl benzen: C 6 H 5 CH 2 CH 3 Stir
  • Page 350 and 351: + Cao su lưu hóa: Là cao su thi
  • Page 352 and 353: Tơ poliamit tạo nên từ các l
  • Page 354 and 355: Câu 33. Đáp án B A đúng B sai
  • Page 356 and 357: Câu 56. Đáp án A Poli (ure-foma
  • Page 358 and 359: TỔNG HỢP HỮU CƠ Câu 1. Cầ
  • Page 360 and 361:
  • Vinylaxetilen, glucozơ, metyl f
  • Page 362 and 363: Có bao nhiêu nhận định đún
  • Page 364 and 365: Số phát biểu đúng là: A. 2.
  • Page 366 and 367: Câu 63. Cho hình vẽ thí nghi
  • Page 368 and 369: Trang 11
  • Page 370 and 371: o H ,t 12 22 11 2 6 12 6 C H O (
  • Page 372 and 373: (kết tủa trắng) Stiren: C 6 H
  • Page 374 and 375: Ancol có phản ứng với axit v
  • Page 376 and 377: (1) OHC-CH 2 -CHO + 4Cu(OH) 2 + 2Na
  • Page 378 and 379: Chú ý: + Trong các phản ứng,
  • Page 380 and 381: o Ni,t 2 2 3 2 2 CH CH CHO 2H C
  • Page 382 and 383: 1 4 R C HO Br H O R C OOH 2HBr
  • Page 384 and 385: Gốc phenyl C 6 H 5 - là gốc h
  • Page 386 and 387: Chú ý: Phân biệt nước brom
  • Page 388 and 389: Ngoài ra tơ capron còn có thể
  • Page 390 and 391: CH 2 =CH-C(CH 3 )=CH 2 + 2Br 2 →
  • Page 392 and 393: o t 2 n n 2 R(CH OH) nCuO R(CHO
  • Page 394 and 395: X là một anđehit (thông qua ph
  • Page 396 and 397: (d) Đúng. Chúng là các đồng
  • Page 398 and 399: A : C H CH Cl C H CH Cl HCl askt
  • Page 400 and 401: CuSO 4 khan dùng để xác địn
  • Page 402 and 403: CÂU HỎI LÝ THUYẾT CHỌN LỌ
  • Page 404 and 405:
  • 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 22. Ch
  • Page 406 and 407: Các chất X, Y, Z lần lượt l
  • Page 408 and 409:
  • 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 66. Tiến
  • Page 410 and 411: (g) Cho hỗn hợp Fe 2 O 3 và Cu
  • Page 412 and 413: Câu 109. Thủy phân không hoàn
  • Page 414 and 415:
  • 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 128. P
  • Page 416 and 417: (b) Cr 2 O 3 và CrO 3 đều là c
  • Page 418 and 419: (d) CrO 3 là oxit axit, tác dụn
  • Page 420 and 421: Xenlulozơ là một loại polime
  • Page 422 and 423: 2 g. Cho Fe 3 O 4 vào HCl thì nó
  • Page 424 and 425: Phương trình ion rút gọn: Câ
  • Page 426 and 427: (c) 2Fe O 10H SO 3Fe SO SO 10H
  • Page 428 and 429: Còn ở câu d: NH OH NH H O 4
  • Page 430 and 431: 0 t Al OH Al O X 3 2 3 6 Đề
  • Page 432 and 433: 3. Gly Ala 2NaOH Gly Na Ala N
  • Page 434 and 435: Câu 93. Chọn đáp án B Kim lo
  • Page 436 and 437: 2. Gly-Gly-Ala-Ala. Câu 110. Chọ
  • Page 438 and 439: Câu 125. Chọn đáp án B Na CO
  • Page 440 and 441: Chú ý: Chúng ta cần lưu ý r
  • Page 442 and 443: Chú ý: Các chất hữu cơ mu
  • Page 444 and 445:
  • a, b đều đúng D. a, b đề
  • Page 446 and 447: Câu 30. Tinh thể C 6 H 6 bị l
  • Page 448 and 449: ĐÁP ÁN 1. C 2. C 3. C 4. B 5. C
  • Page 450 and 451: Câu 24. Đáp án A. Khi nhỏ dd
  • Page 452 and 453: Trang 10
  • Page 454 and 455:
  • Cl 2 O 7 B. I 2 O 5 C. PCl 5 D.
  • Page 456 and 457: Câu 37. Một trong những chất
  • Page 458 and 459: ĐÁP ÁN 1. C 2. D 3. B 4. C 5. A
  • Page 460 and 461: 2C 2 H 2 + 5O 2 → 4CO 2 + 2H 2 O
  • Page 462 and 463: Đường đôi hoặc đường c
  • Page 464 and 465:
  • Nhỏ dung dịch HCl tới dư
  • Page 466 and 467: Na 2 CO 3 + FeCl 3 + H 2 O → Khí
  • Page 468 and 469: ĐÁP ÁN l. A 2. D 3. B 4. A 5. B
  • Page 470 and 471: Câu 24. Đáp án D W là dẫn xu
  • Page 472 and 473: Hòa tan các oxit vào dung dịch
  • Page 474 and 475:
  • Khối lượng phân tử của
  • Page 476 and 477: Câu 29. Xét phản ứng: Từ ph
  • Page 478 and 479: Câu 47. Cho BaO tác dụng với
  • Page 480 and 481: -COOH và -NH 2 có trong phân t
  • Page 482 and 483: 2 3 3 Ca OH Na CO CaCO NaOH 2 Na
  • Page 484 and 485: ĐÈ SỐ 5 Câu 1. Trong một bì
  • Page 486 and 487:
  • Tơ poliamit, tơ tằm đều l
  • Page 488 and 489: Câu 33. Tên quốc tế của CH
  • Page 490 and 491:
  • Trong nguyên tử, số khối
  • Page 492 and 493: Câu 13. Đáp án D Tính hiệu
  • Page 494 and 495:
  • Không xảy ra phản ứng e)
  • Page 496 and 497:
  • Váng xuất hiện trên hố v
  • Page 498 and 499: Câu 27. Chỉ dùng dung dịch Fe
  • Page 500 and 501:
  • Ống 2 và ống 3 có phản
  • Page 502 and 503: Câu 10. Đáp án C Phenol là h
  • Page 504 and 505: Anđehit tráng gương bằng AgNO
  • Page 506 and 507: ĐỀ SỐ 7 Câu 1. Ba nguyên t
  • Page 508 and 509:
  • Điều chế Mg bằng phản
  • Page 510 and 511: Câu 37. Phương pháp nhanh chón
  • Page 512 and 513: ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. A 4. C 5. A
  • Page 514 and 515: Câu 26. Đáp án B Ba(CrO 2 ) 2 +
  • Page 516 and 517: ĐỀ SỐ 8 Câu 1. Một nguyên
  • Page 518 and 519:
  • HCOO - CH = CH 2 B. (CH 3 - COO)
  • Page 520 and 521:
  • 1, 2 B. 1, 2, 4 C. 2, 3 D. 1, 3
  • Page 522 and 523: ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. C 4. C 5. C
  • Page 524 and 525: Al(OH) 3 + 3HCl → AlCl 3 + 3H 2 O
  • Page 526: 2H 2 S + 3O 2 → 2SO 2 + 2H 2 O 2S

Khi nào quỳ tím chuyển sang màu hồng?

Dung dịch có tính axit làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. Giải chi tiết: - Axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

Muối axit làm quỳ tím chuyển màu gì?

Khi quỳ tím tác dụng với axit (VD: HCL, H2SO4,…) quỳ tím sẽ hóa đỏ. Khi quỳ tím tác dụng với bazơ (VD: NaOH, KOH,…) quỳ tím hóa sang màu xanh.

Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển thành màu gì?

Khi tiếp xúc với các dung dịch bazơ, axit và trung tính, quỳ tím sẽ đổi màu như sau: Chuyển thành màu đỏ khi tiếp xúc với dung dịch có tính axit như H2SO4, HCL... Chuyển thành màu xanh khi tiếp xúc với các loại dung dịch có tính bazơ như NaOH, Ba(OH)2...

Dân khi lưu huỳnh dioxide so2 vào quỳ tím ẩm hãy cho biết quỳ tím đã chuyển sang màu gì giải thích?

Khí SO2 tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit sunfurơ làm đỏ quỳ tím.