Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ɪk.ˈsɛp.təd/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ɪk.ˈsɛp.təd]
Động từSửa đổi
accepted
- Quá khứ và phân từ quá khứ của accept
Chia động từSửa đổi
accept
to accept | |||||
accepting | |||||
accepted | |||||
accept | accept hoặc acceptest¹ | accepts hoặc accepteth¹ | accept | accept | accept |
accepted | accepted hoặc acceptedst¹ | accepted | accepted | accepted | accepted |
will/shall²accept | will/shallaccept hoặc wilt/shalt¹accept | will/shallaccept | will/shallaccept | will/shallaccept | will/shallaccept |
accept | accept hoặc acceptest¹ | accept | accept | accept | accept |
accepted | accepted | accepted | accepted | accepted | accepted |
weretoaccept hoặc shouldaccept | weretoaccept hoặc shouldaccept | weretoaccept hoặc shouldaccept | weretoaccept hoặc shouldaccept | weretoaccept hoặc shouldaccept | weretoaccept hoặc shouldaccept |
— | accept | — | let’s accept | accept | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từSửa đổi
accepted /ɪk.ˈsɛp.təd/
- Đã được thừa nhận, đã được công nhận.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ: accept
/ək'sept/
-
động từ
nhận, chấp nhận, chấp thuận
to accept a proposal
chấp nhận một đề nghị
to accept a present
nhận một món quà
ví dụ khác
to accept an invitation
nhận lời mời
-
thừa nhận
to accept a truth
thừa nhận một sự thật
-
đảm nhận (công việc...)
-
(thương nghiệp) chịu trách nhiệm về; nhận thanh toán (hoá đơn, hối phiếu...)
Từ gần giống
acceptance accepted unacceptable acceptable acceptor