Range dịch là gì

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Anh Range
Tiếng Việt Dải, Khoảng
Chủ đề Kinh tế

Tiếng AnhSửa đổi

a range of mountains

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈreɪndʒ/

Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈreɪndʒ]

Danh từSửa đổi

range /ˈreɪndʒ/

  1. Dãy, hàng. a range of mountains — dãy núi in range with my house — cùng một dãy nhà với tôi
  2. Phạm vi, lĩnh vực; trình độ. range of knowledge — phạm vi (trình độ) hiểu biết range of action — phạm vi hoạt động within my range — vừa với trình độ của tôi
  3. Loại. a range of colours — đủ các màu a wide range of prices — đủ loại giá
  4. (Quân sự) Tầm, tầm đạn; (không) tầm bay xa; (rađiô) tầm truyền đạt. within range — ở trong tầm đạn an airplane out of range — một máy bay ở người tầm đạn
  5. Sân tập bắn.
  6. Lò bếp.
  7. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Bãi cỏ rộng (để thả súc vật).
  8. Vùng. a wide range of meadows — một vùng đồng cỏ mênh mông

Ngoại động từSửa đổi

range ngoại động từ /ˈreɪndʒ/

  1. Sắp hàng; sắp xếp có thứ tự.
  2. Xếp loại.
  3. Đứng về phía. to range onself with someone — đứng về phía ai
  4. Đi khắp; đi dọc theo (bờ sông). to range the woods — đi khắp rừng
  5. (Quân sự) Bắn để tính tầm xa (của một mục tiêu). to range a gun on an enemy ship — bắn đại bác để tính tầm xa của một tàu địch

Chia động từSửa đổi

range

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to range
ranging
ranged
range range hoặc rangest¹ ranges hoặc rangeth¹ range range range
ranged ranged hoặc rangedst¹ ranged ranged ranged ranged
will/shall²range will/shallrange hoặc wilt/shalt¹range will/shallrange will/shallrange will/shallrange will/shallrange
range range hoặc rangest¹ range range range range
ranged ranged ranged ranged ranged ranged
weretorange hoặc shouldrange weretorange hoặc shouldrange weretorange hoặc shouldrange weretorange hoặc shouldrange weretorange hoặc shouldrange weretorange hoặc shouldrange
range let’s range range

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

range nội động từ /ˈreɪndʒ/

  1. Cùng một dãy với, nằm dọc theo. our house ranges with the next building — nhà chúng tôi cùng một dãy với toà nhà bên cạnh island that ranges along the mainland — đảo nằm dọc theo đất liền
  2. Đi khắp. to range over the country — đi khắp nước
  3. Lên xuống giữa hai mức. prices ranged between 40d and 45d — giá lên xuống từ 40 đến 45 đồng temperature ranging from ten thirtythree degrees — độ nhiệt lên xuống từ mười đến ba mươi ba độ
  4. Được thấy trong một vùng (cây, thú vật); được xếp vào loại. Gorki ranges with (among) the great writers — Góoc-ki được xếp vào loại các nhà văn lớn
  5. (Quân sự) Bắn xa được (đạn). the gun ranges over ten kilometers — khẩu đại bác ấy bắn xa trên mười kilômet the bullet ranged wide of the objective — viên đạn đã đi chệch xa mục tiêu

Chia động từSửa đổi

range

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to range
ranging
ranged
range range hoặc rangest¹ ranges hoặc rangeth¹ range range range
ranged ranged hoặc rangedst¹ ranged ranged ranged ranged
will/shall²range will/shallrange hoặc wilt/shalt¹range will/shallrange will/shallrange will/shallrange will/shallrange
range range hoặc rangest¹ range range range range
ranged ranged ranged ranged ranged ranged
weretorange hoặc shouldrange weretorange hoặc shouldrange weretorange hoặc shouldrange weretorange hoặc shouldrange weretorange hoặc shouldrange weretorange hoặc shouldrange
range let’s range range

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Video liên quan

Chủ đề