Bài 28 sgk toán 8 tập 1 trang 14

\(\,{x^3} + 12{x^2} + 48{\rm{x}} + 64 \)\(= {{\rm{x}}^3} + 3.{{\rm{x}}^2}.4 + 3.x{.4^2} + {4^3} = {\left( {x + 4} \right)^3}\)

Với \(x = 6\) ta có: \({\left( {6 + 4} \right)^3} = {10^3} = 1000.\)


LG b.

\({x^3} - 6{x^2} + {\rm{1}}2x - 8\) tại \(x = 22.\)

Phương pháp giải:

- Bước 1: Ta đưa hai biểu thức đã cho về dạng lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.

- Bước 2: Thay giá trị của \(x\) để tính giá trị của biểu thức.

Lời giải chi tiết:

\(\,{x^3} - 6{{\rm{x}}^2} + 12{\rm{x}} - 8 \)\(= {x^3} - 3.{{\rm{x}}^2}.2 + 3.x{.2^2} - {2^3} = {\left( {x - 2} \right)^3}\)

Bài 28 Trang 14 SGK Toán 8 tập 1 biên soạn và đăng tải với hướng dẫn chi tiết lời giải giúp cho các em học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán 8. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Bài 28 Trang 14 SGK Toán 8 - Tập 1

Bài 28 (SGK trang 14): Tính giá trị của biểu thức:

  1. tại x = 6
  1. tại x = 22

Hướng dẫn giải

- Bình phương một tổng: %5E2%7D%20%3D%20%7Ba%5E2%7D%20%2B%202ab%20%2B%20%7Bb%5E2%7D)

- Bình phương một hiệu: %5E2%7D%20%3D%20%7Ba%5E2%7D%20-%202ab%20%2B%20%7Bb%5E2%7D)

- Lập phương một tổng: %5E3%7D%20%3D%20%7Ba%5E3%7D%20%2B%203%7Ba%5E2%7Db%20%2B%203a%7Bb%5E2%7D%20%2B%20%7Bb%5E3%7D)

- Lập phương một hiệu: %5E3%7D%20%3D%20%7Ba%5E3%7D%20-%203%7Ba%5E2%7Db%20%2B%203a%7Bb%5E2%7D%20-%20%7Bb%5E3%7D)

Lời giải chi tiết

![\begin{matrix} = {x^3} + 3{x^2}.4 + 3.x{.4^2} + {4^3} \hfill \ = {\left( {x + 4} \right)^3} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%20%3D%20%7Bx%5E3%7D%20%2B%203%7Bx%5E2%7D.4%20%2B%203.x%7B.4%5E2%7D%20%2B%20%7B4%5E3%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%20%7B%5Cleft(%20%7Bx%20%2B%204%7D%20%5Cright)%5E3%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D)

Thay x = 6 vào biểu thức ta được: %5E3%7D%20%3D%20%7B10%5E3%7D%20%3D%201000)

![\begin{matrix} = {x^3} - 3.{x^2}.2 + 3.x{.2^2} - {2^3} \hfill \ = {\left( {x - 2} \right)^3} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%20%3D%20%7Bx%5E3%7D%20-%203.%7Bx%5E2%7D.2%20%2B%203.x%7B.2%5E2%7D%20-%20%7B2%5E3%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%3D%20%7B%5Cleft(%20%7Bx%20-%202%7D%20%5Cright)%5E3%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D)

Thay x = 22 vào biểu thức ta được: %5E3%7D%20%3D%20%7B20%5E3%7D%20%3D%208000)

---------

Trên đây là lời giải chi tiết bài tập Toán 8 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức Toán 8 Tập 1. Với lời giải hướng dẫn chi tiết các bạn có thể so sánh kết quả của mình từ đó nắm chắc kiến thức Toán lớp 8. Chúc các bạn học tốt và nhớ thường xuyên tương tác với GiaiToan để có thêm nhiều tài liệu chất lượng miễn phí nhé!

Tính giá trị của biểu thức:

28. Tính giá trị của biểu thức:

  1. x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6;
  1. x3 – 6x2 + 12x- 8 tại x = 22.

Bài giải:

  1. x3 + 12x2 + 48x + 64 = x3 + 3 . x2. 4 + 3 . x . 42 + 43

\= (x + 4)3

Với x = 6: (6 + 4)3 = 103 = 1000

  1. x3 – 6x2 + 12x- 8 = x3 – 3 . x2. 2 + 3 . x . 22 – 23 \= (x – 2)3

Với x = 22: (22 – 2)3 = 203 = 8000