Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021 – 2022 gồm 3 đề thi giữa kì 2 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề kiểm tra cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số tài liệu như: đề thi giữa học kì 2 mô Lịch sử 7, đề thi giữa học kì 2 Ngữ văn 7, đề thi giữa học kì 2 môn tiếng Anh 7. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
Bạn đang xem: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021 – 2022
Nôi dung kiến thức | Mức độ nhận thức | ||||||||
Nhận biêt | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao hơn | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Phần 1: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi | Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi | -Biết các biện pháp vệ sinh môi trường sống của vật nuôi | Giải thích được tại sao khi xây dựng chuồng nên quay về hướng Nam hoặc Đông Nam | ||||||
Câu 1 0,5đ
5% | Câu 10 1đ 10% | ||||||||
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | Biết cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản | ||||||||
Câu 3 0,5đ 5% | |||||||||
Phòng trị bệnh cho vật nuôi | – Nêu các biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi. | Nêu được nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi | Lấy được ví dụ một số bệnh truyền nhiễm | ||||||
Câu 2 0,5đ 5% | Câu 7a 1đ 10% | Câu 7b 1đ 10% | |||||||
Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi. | Nêu được thời gian tạo miễn dịch của vắc xin | ||||||||
Câu 4 0,5đ 5% | |||||||||
6 câu 5đ 50% | 2câu 1đ 10% | 2câu 1đ 10% | 0,5 câu 1đ 10% | 0,5 câu 1đ 10% | 1câu 1đ 10% | ||||
Phần 2: Vai trò và nhiệm vụ của nuôi thủy sản | Vai trò và nhiệm vụ của nuôi thủy | Biết được vai trò và nhiệm vụ của nuôi thủy sản | |||||||
Câu 9 2đ 20% | |||||||||
1 câu 2đ 20% | 1 câu 2đ 20% | ||||||||
Phần 3: Đại cương về kĩ thuật nuôi thủy sản | Môi trường nuôi thủy sản | Biết được tính chấtvật lí và hóa học của nước nuôi thủy sản | |||||||
Câu 5,6 1đ 10% | |||||||||
Thức ăn của động vật thủy sản | Trình bày được các loại thức ăn của động vật thủy sản | ||||||||
Câu 9 2đ 20% | |||||||||
3 câu 3đ 30% | 2 câu 1đ 10% | 1 câu 2đ 20% | |||||||
TS câu: TSđiểm: Tỉ lệ % | 5 câu 3đ 30% | 2,5 câu (3đ) 30% | 2,5 câu (4đ) 40% |
A- Trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C hay D đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.
B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
C. Vận động hợp lí.
D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?
A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh
D. Vệ sinh chuồng nuôi.
Câu 3. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào ?
A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
D. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con
Câu 4.Thời gian tạo được miễn dịch ở vật nuôi sau khi tiêm văcxin là
A. 1-2 tuần
B. 2-3 tuần
C. 3-4 tuần
D. 4-5 tuần
Câu 5: Màu nước thích hợp cho nuôi thủy sản là
A. Màu tro đục, xanh đồng
B. Màu đen
C. Màu noãn chuối hoặc vàng lục
D. Màu đỏ nâu
Câu 6: Tính chất hóa học của nước thủy sản là
A. nhiệt độ ,độ trong, sự chuyển động của nước
B. các muối hòa tan, độ pH, màu nước
C. các muối hòa tan, các khí hòa tan, độ trong
D. các muối hòa tan, các khí hòa tan, độ pH
B- Tự luận: (7đ)
Câu 7 (2đ): Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi ? Cho ví dụ về một số bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi?(ít nhất 4 bệnh)
Câu 8 (2đ): Thức ăn của tôm, cá gồm những loại nào? Cho ví dụ cụ thể từng loại?
Câu 9 ( 2đ): Nêu vai trò, nhiệm vụ của nuôi thủy sản?
Câu 10 (1đ): Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào? Vì sao?
A-Trắc nghiệm: 3đ. (Mỗi câu chọn đúng 0,5đ)
B-Phần tự luận 7 đ
Câu 7 : (2đ ):
– Nêu được nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi : (1 đ)
+ Yếu tố bên trong (di truyền)
+ Yếu tố bênh ngoài: Cơ học (chấn thương), Lí học (nhiệt độ…), Hóa học (chất độc), sinh học( kí sinh trùng, vi sinh vật)
– Kể tên một số bệnh truyền nhiễm : Tụ huyết trùng, Lở mồm long móng, Tai xanh, Cúm H5N1…(1đ)
Câu 8 (2đ) Các loại thức ăn của tôm, cá và cho ví dụ :
+ Thức ăn tự nhiên: vi khuẩn, thực vật phù du(tảo khuê, tảo dung…),thực vật đáy( long đen lá vòng, rong mái chèo…), động vật phù du(bọ vòi voi, trùng túi trong..), động vật đáy(ốc hến..)(1đ)
+ Thức ăn nhân tạo: Thức ăn tinh( ngô, cám ..)thức ăn thô( cỏ, rau xanh, phân đạm..) thức ăn hỗn hợp( cám viên)(1đ)
Câu 9 (2đ):
*Vai trò của nuôi thủy sản(1đ)
– Cung cấp thực phẩm cho con người.
– Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu.
– Làm sạch môi trường nước.
– Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi .
* Nhiệm vụ của nuôi thủy sản(1đ)
– Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi
– Cung cấp thực phẩm tươi sạch .
– Ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản .
Câu10 (1đ): Nên làm chuống quay về hướng Nam hoặc Đông- Nam vì: Mùa hè sẽ đón được gió Đông Nam mát mẻ, mùa đông tránh được gió Đông Bắc lạnh
……………………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Đăng bởi: PPE.Edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục, Lớp 7