Bài tập câu il est và câu elle est năm 2024
Tiếng Pháp 1
Day 1 : 11/9/
Lecon 0
La France : nước pháp
Francais : người ( đàn ông ) Pháp
Francaise : người ( phụ nữ ) Pháp
Le Francais : Tiếng Pháp
C => | k | ; C, => |s|
Lưu ý : phát âm mở = mở khẩu hình miệng
Day 2 : 13/09/
Voyelles ( nguyên âm ) : A, O, E, U, I
Phụ âm :
G -> | j/g | : nếu sau G + A, O thì đọc âm | g |. Ex : Gare ( ga ) , wagon ( va
gông )
Sau G + E đọc thành âm | j | : Voyage, collège
H -> âm câm dù ở bất kỳ vị trí nào : Habiter ( A bít tê )
Q(u) | K | : Qui ( ki ) = who , Que ( cờ ) = what
S |s| nếu S ở đầu từ thì đọc âm S ( xờ ), nếu S cuối từ thì không phát âm
trừ Fils ( phits ), mars ( mác xờ )
Nếu S nằm trong từ, nếu nằm giữa 2 nguyên âm thì đọc thành âm Z |zờ|
Eg : Visa ( Viza ), visage ( vi-za-giờ), vision ( vi-ziông )
Nếu không nằm giữa 2 nguyên âm, đọc thành âm S (xờ) 100%
Trong trường hợp đọc nối : Từ 1 đuôi ( S ) + Nguyên âm đầu từ 2 => đọc thành âm
|Z|
E = ơ, è = e, é = ê, er = ê
Sons ( xông ) : phát âm
Âm mũi ( Sons nazals ) : | ã |, |ẽ|, |õ|
Tập phát âm : Je suis étudiant
Cấu trúc 1 câu đơn
Sujet ( S ) chủ ngữ + Verbe ( V ) động từ + complément: bổ ngữ ( có hoặc không
cũng được )
Verbe : có thể chỉ trạng thái của chủ từ ( đang là, ở, bị ) chỉ hành động
Trong câu còn có thể có trạng từ ( adverbe ) để bổ ngữ cho từ.
Động từ luôn phải chia theo ngôi của chủ ngữ
Le verbe “S’appeler” /Xáp-plê/ : (được) gọi tên là....
Dùng để nói về tên
Cách chia động từ s’appeler : với động từ này, chúng ta dùng nó với các ngôi sau
( je, tu, il/elle, vous )
Eg : Je m’appelle, tu t’appelles, vous vous s’appelez, il/elle s’appeler
Cách hỏi và nói về tên
Hỏi
Ngôi thứ 2 : Tu/ Vous
Cách 1 : đảo động từ ra trước chủ từ.
Hỏi : Comment vous appelez – vous? /Co-moong-vu-zap-plê-vu/
Trả lời : Je m’appelle/ je suis.....
Marie Nguyễn
Prénom
(Tên )
Nom de
Famille
(họ )
Marie est mon prénom, Nguyễn est mon nom de famille
Lecon 1 : Bienvenu !!
1. Tu est, je suis Theo
2. Vous etes, je suis Francaise
3. Elle est, elle est
4. C’est
5. C’est, il
1. femme
2. mari
3. appelle
4. ád
5. Francaise
6. Appellez
7. Qui
8. Vous
LECON 2 : Qui est-ce?
Vocabulaire
- Êtudiant(e) (n) : Sinh viên
- Université (nf) : trường đại học
L’Université Hoa Sen
Je suis étudiant de l’université Hoa Sen
- Profession (nf) : nghề nghiệp
- Sympa (adj) viết tắt của sympathique : thân thiện
- Dans (pré) : trong
- Salle ( xa-lờ) : phòng
Nous sommes dans la salle 201: chúng tôi đang ở trong phòng 201
- Cours (nm) : lớp học
Le cours de Francais 1
Lecon 3 : Ca va bien!
Số 35 : trente-cing (thoong-xae)
@ : a-rô-ba-zờ
Dấu chấm : Pooang
Tính từ sở hữu ( Adjectifs possessifs )
Je => Mon Ma Mes = My
Tu => Ton Ta Tes = Your
Il => Son Sa Ses = His
Elle => Son Sa Ses = Her
Nous => Notre Nos = Our
Vous => Votre Vos = Your
Ils/elles => Leur Leurs = Their
Cách dùng
Mon => danh từ giống đực số ít ( nms). Eg: Mon mari, mon appartement
Mon cũng có thể đi với danh từ giống cái số ít bắt đầu bằng nguyên âm hay H câm
Ma => danh từ giống cáí số ít (nfs ). Eg: Ma femme, ma classe, ma moto
**Ma đi với danh từ giống cái số ít, nhưng nếu Ma đi với danh từ bắt đầu bằng
nguyên âm hay âm h câm, thì chuyển qua dùng Mon
Mes => danh từ giống đực/ cái đều được
Eg: Mon étudiant, mon voisin, mon francais, mon hôpital, mon etudiante, mon/ma
photographe
Động từ Aller
Cách chia
Je vais(ve) Nous allons
Tu vas(va) Vous allez
Il/elle va(va) Ils/Elles vont (vông)
Cách sử dụng
Aller à = to go to ( đi đến 1 chỗ nào đó )
Cấu trúc :
a. Aller à + tên thành phố
Eg : Je vais à Paris, nous allons à New York
b. Aller au + tên quốc gia giống đực
Aller en + tên quốc gia giống cái
Eg : Je vais en Francais, Je vais au Canada
c. Aller aux États_Unis/ Philippines
Động từ “Avoir”
Động từ bất quy tắc, sử dụng rất nhiều trong cấu trúc câu
Chia động từ
J’ai Nous avons
Tu as Vous avez
Il/elle a Ils/Elles ont
Exercise :
a. Nous avons un avion
b. Mon ami et ma fille ont une pomme
c. Le professeur de ma fille a une voiture
d. Les etudiant ont une petite pause
Cách sử dụng
Avoir : có
Dùng để diễn đạt sự sỡ hữu
J’ai un mateau
Lui et son ami ont un avion
Trong cấu trúc đặc biệt
Cụm “Il y a” : có (dùng để viết câu)
Cụm Il y a này diễn đạt chỉ 1 chữ “có”, không có đại từ xác định
Eg:
Il y a un accident sur la rue QT.
Dans ma famille, il y a 5 personnes.
Cụm “Avoir lieu” : diễn ra, xảy ra
Notre cour de Francais a lieu de 7h à 9h
Ôn thi giữa kỳ
Nội dung ôn tập
1. Chia động từ: etre, avoir, aller, appelle
2. Quốc gia, quốc tịch
3. Phân biệt giống đực/ cái
a. Un/ une
b. Le / la
4. Số đếm : chữ => số và ngược lại
5. Tính từ sở hữu
a. Mon / ma / mes
b. Ton / ta / tes
c. Son / sa / ses
d. Notre / nos
e. Votre / vos
f. Leur / leurs
Sơ lược về các đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng trong tiếng Pháp gồm có
Je : tôi
Tu : bạn
Il/ elle : anh ấy, cô ấy
On : họ, người ta, chúng ta
Nous : Chúng tôi, chúng ta
Vous : bạn, anh chị, các bạn, các anh/chị
Ils / elles : các anh, các cô
Chia động từ Être / Appelle
1. Xưng quốc tịch và nghề nghiệp với động từ “être”
Être + quốc tịch Être + nghề nghiệp
Je + suis Francaise Je + suis Archi tecte
Tu + es Italien Tu + es Coiffeur
Il + est Russe Il + est Cusinier
Elle + est Canadienne Elle+ est
On + est Camerounais On + est
Nous + sommes Suisses Nous + sommes
Vous + êtes Belges Vous + êtes
Ils + sont Senegalais Ils + sont
Elles + sont Japonaise Elles + sont
Bài tập vận dụng
Nghề nghiệp
a. Elle est chanteus. Il est chanteur. Ils sont chanteurs
Quốc gia
b. Elle est Malienne, il est malien. Ils sont malien
2. Xưng họ và tên với động từ “s’appeler”
Je + m’ appelle
Tu + t’ appelles
Il / elle/ on + s’ appelle
Nous nous appelons
Vous vous appelez
Ils/ ells s’ appellent
Bài tập
a. Elle s’appelle Maria, il
s’appelle John
b. Ils s’appelle Maria et John
O’shea
Chia động từ Aller
Aller có nghĩa là “đi”: dùng để miêu tả hành động di chuyển từ nơi này đến nơi
khác
Cách chia
Je vais Nous allons
Tu vas Vous allez
Il/ elle/ on va Ils/ elles vont
Cách sử dụng động từ Aller và các cụm từ ngữ dùng với Aller
Aller + địa điểm : diễn tả hành động di chuyển
Eg : Je vais a` l’univesite
Aller được dùng để hỏi thăm sức khoẻ : Comment allez-vous? ( bạn có khoẻ
ko? )
Dùng để biểu thị sự dồng ý, vừa vặn
Eg : Cette robe te va a` ravir ( chiếc váy này giúp bạn trong thật tuyệt )
Dùng dể biểu thị sự hoạt động
Eg: ma montre va mai ( chiếc đồng hồ của tôi bị hỏng )
Ngoài ra Aller còn được sử dụng trong cấu trúc diẽn đạt tương lai gần
EG : il va pleuvoir ( trời sắp mưa rồi )
Tính từ sở hữu
Đại từ
sự vật giống đực
số ít
sự vật giống cái số
ít
Sự vật giống đực/
cái số nhiều
Je Mon ma Mes
Tu Ton ta Tes
Il / elle Son sa Ses
Nous Notre notre Nos
Vous votre votre Vos
Ils / elles Leur leur Leurs
Lưu ý : ma / ta / sa sẽ đổi thành mon / ton / son nếu đứng trước danh từ bắt
đầu bằng âm H câm hoặc các nguyên âm a,o,e,u,i
Bài nói : tự giới thiệu bản thân
Je me presenter, je m’appelle Vu Quang Chuong.
Mon pre-nom c’est Vu, mon nom cest Quang Chuong
J’ai 23, je suis ne en 2000.
Mon numero de telephone : 0902782706 (zero, neuf, zero, deux, soixante-dix-huit,
vingt-sept, zero, six)
J’habite dans la districte Binh Tan, HCM-ville.
Bài tập Lecon 4
Từ sai trong câu Từ vựng mới
- Etudiante -> Étudiante Cherche : tìm kiếm
- a -> à Correspondate : bạn qua thư
- suisse -> Suisse La littérature : văn học
- Frere -> Frère Le cinéma : phim ảnh
- Pere -> Père Allermand : tiếng Đức
- Mere -> Mère Frère : anh trai
- Secretaire -> Sécrétaire Père : bố
Boulanger : thợ làm bánh
Mère : mẹ
Secrétaire : thư ký