Nhập tên 3 con vật (bò, chim, chó, chuột, gà, heo, hổ, mèo, ngựa, thỏ, trâu, vịt, voi) theo thứ tự trên ảnh, không bao gồm con vật được khoanh màu xanh, viết liền, không dấu. (Ví dụ: chogavit | voibongua | vitgachim ,...)
Viết liền, không dấu
Vẫn còn chần chừ ư ? Để tránh khỏi những lựa chọn không đúng ý, bạn có thể xem thêm một số đánh giá những khách sạn ở Hoang Van Thu Ward để đưa ra quyết định chính xác khi đặt khách sạn gần đây nhất
Đây là tài khoản riêng tư.
9.4
/ 10
khách sạn nhỏ xinh, nằm ngay trung tâm thành phố, đối diện là siêu thị vô cùng tiện lợi, cả con phố như bán trà cúc nên các bạn ghé uống thử nha.
Đây là tài khoản riêng tư.
8.5
/ 10
Phòng giao không đúng với đặt hàng, nhân viên thì ít trực tại quầy, khách sạn vị trí thuận lợi, thiết kế kiểu cổ điển, nhưng đã cũ. Phục vụ tương đối thân thiện, chu đáo.
Đây là tài khoản riêng tư.
9.7
/ 10
Vị trí khách sạn thuận tiện, phòng ốc mới, sạch sẽ, ăn sáng cũng ngon, có thay đổi theo ngày. Nhân viên thân thiện, nhiệt tình.
BAN HÀNH GIÁ THUÊ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THUÊ LÀM CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24/11/2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về quy định đơn giá, tỷ lệ phần trăm (%) để tính tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019);
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 188/TTr-SXD ngày 27/11/2017; Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm định số 159/STC-GCS ngày 11/10/2017; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 65/BCTĐ-STP ngày 17/11/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước đối với các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng, cụ thể tại Phụ lục đi kèm Quyết định này.
- Giá thuê nhà chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Đơn giá thuê đất được tính cho khuôn viên đất theo nhà thuê (nếu có).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng:
- Là đơn vị đầu mối thực hiện việc thu tiền thuê nhà, thuê đất của các tổ chức, cá nhân thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
- Có trách nhiệm thông báo giá thuê nhà làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tính theo mức giá được quy định tại Quyết định này cho các tổ chức, cá nhân biết để thực hiện và trả tiền thuê nhà đúng quy định.
2. Giao Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/01/2018 và thay thế Quyết định số 1445/2015/QĐ-UB ngày 01/7/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước giao cho Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng quản lý cho các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Cục Trưởng Cục Thuế thành phố Hải Phòng; Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng; Thủ trưởng các ngành, cấp, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Chính phủ; - Bộ Xây dựng; - Cục KTVB QPPL (Bộ Tư pháp); - Đoàn Đại biểu Quốc hội tại HP; - TTTU; TT HĐND TP; - CT, các PCT UBND TP; - VP UBND TP; - Sở Tư pháp; - Cổng TTĐT TP, Báo HP,; - Đài PT&THHP, Công báo TP; - Như Điều 4; - CV: XD2, ĐC; - Lưu VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
PHỤ LỤC
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ CHO THUÊ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ (Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT
Địa chỉ nhà thuê
Diện tích nhà thuê (m2)
Số tầng
Giá thuê nhà (đồng/tháng)
Đơn giá thuê đất (đồng/m2/ tháng)
1
Đường Đinh Tiên Hoàng
1
57 Đinh Tiên Hoàng
99,20
1
9.340.672
47.250
2
61 Đinh Tiên Hoàng
44,00
1/2
4.143.040
47.250
3
89G+89F Đinh Tiên Hoàng
73,60
1/2
7.560.192
47.250
4
26 T1 Đinh Tiên Hoàng
71,70
1/2
6.751.272
47.250
5
89 Đinh Tiên Hoàng
71,90
1/2
5.846.908
47.250
6
44 (42 cũ) Đinh Tiên Hoàng
44,30
1
4.360.892
47.250
7
54 Đinh Tiên Hoàng
760,10
2
46.778.688
47.250
8
50 Đinh Tiên Hoàng
798,00
2+1/2
67.606.880
47.250
9
77 Đinh Tiên Hoàng
183,50
2+1/2
14.690.843
47.250
10
40C (Số cũ: 42 - T1) Đinh Tiên Hoàng
19,60
1
1.845.536
47.250
11
10 Đinh Tiên Hoàng
136,70
1
11.701.520
35.475
12
24 Đinh Tiên Hoàng
72,05
1/2
6.784.228
47.250
13
29 Đinh Tiên Hoàng
38,70
1/2
3.643.992
47.250
14
89 cũ (89E mới) Đinh Tiên Hoàng
35,80
1/2
3.370.928
47.250
15
22T1 Đinh Tiên Hoàng
20,00
1/2
1.883.200
47.250
16
87T1 Đinh Tiên Hoàng
45,20
1/2
4.256.032
47.250
2
Đường Cầu Đất
1
110 T1 Cầu Đất
45,60
1/2
5.791.200
47.250
2
81 T1 Cầu Đất
54,20
1/2
6.883.400
47.250
3
148 T1 Cầu Đất
118,90
1/3
15.100.300
47.250
4
2 Cầu Đất
66,90
1/2
9.345.930
47.250
5
112 Cầu Đất
98,10
1/2
12.458.700
47.250
6
114 Cầu Đất
29,80
1/2
3.784.600
47.250
7
75 Cầu Đất
265,43
1+2/2
26.777.442
47.250
8
3 Cầu Đất
63,90
1/2
8.115.300
47.250
9
4 Cầu Đất
36,50
1/2
4.635.500
47.250
10
129 Cầu Đất
37,80
1
4.800.600
47.250
11
128 Cầu Đất
24,40
1/2
3.098.800
47.250
12
84 Cầu Đất
31,00
1/2
3.937.000
47.250
13
60 Cầu Đất
257,33
1+2/3
24.645.366
47.250
14
52 T1 Cầu Đất
83,70
1/2
10.629.900
47.250
15
125 - T1 Cầu Đất
35,30
1/2
4.483.100
47.250
16
1 Cầu Đất
57,50
1/2
8.032.750
47.250
17
60 Cầu Đất
247,00
3/3
14.122.400
47.250
18
3 - 37T1 Cầu Đất
6,70
1/2
935.990
47.250
19
28 Cầu Đất
42,30
1
5.909.310
47.250
20
13 Cầu Đất
49,00
1/2
6.223.000
47.250
21
78 T1 Cầu Đất
47,80
1/2
5.588.000
47.250
22
70T1 Cầu Đất
44,70
1/2
5.676.900
47.250
23
Tầng 1 số 163 Cầu Đất
45,90
5.829.300
47.250
24
188T1 Cầu Đất
14,10
1
1.790.700
47.250
3
Đường Hoàng Văn Thụ
1
156 Hoàng Văn Thụ
93,60
1/2
8.985.600
47.250
2
158 Hoàng Văn Thụ
328,94
2/2
30.949.248
47.250
3
160 Hoàng Văn Thụ
93,80
1/2
9.004.800
47.250
4
164 Hoàng Văn Thụ
128,20
1/2
11.706.240
47.250
5
37 Hoàng Văn Thụ
81,40
2
7.814.400
47.250
6
23 Hoàng Văn Thụ
262,50
2
22.125.600
47.250
7
33 Hoàng Văn Thụ
665,00
2
56.120.064
47.250
8
35 Hoàng Văn Thụ
523,80
2
42.827.520
47.250
9
112 Hoàng Văn Thụ
17,20
1/4
1.651.200
47.250
10
114 Hoàng Văn Thụ
28,00
1/4
2.956.800
47.250
11
51 Hoàng Văn Thụ
65,70
2
6.307.200
47.250
12
94 T1 Hoàng Văn Thụ
44,50
1/2
4.272.000
47.250
13
25 Hoàng Văn Thụ
564,50
2
47.617.920
47.250
14
118 Hoàng Văn Thụ
47,46
1/3
4.556.160
47.250
15
104T1 Hoàng Văn Thụ
42,30
1/2
4.060.800
47.250
16
51A Hoàng Văn Thụ
190,01
2
14.523.456
47.250
17
51B Hoàng Văn Thụ
190,01
2
14.523.456
47.250
18
39 Hoàng Văn Thụ
127,00
1
6.299.200
23.625
19
54 Hoàng Văn Thụ
42,32
1/2
4.062.720
47.250
20
56 Hoàng Văn Thụ
30,81
2.957.760
47.250
21
122 Hoàng Văn Thụ
30,60
1/3
2.937.600
47.250
22
90 T1 Hoàng Văn Thụ
15,74
1/2
1.511.040
47.250
23
52 Hoàng Văn Thụ
50,00
1/2
5.280.000
47.250
24
41 Hoàng Văn Thụ
59,60
1/2
5.721.600
47.250
25
9 Hoàng Văn Thụ
160,00
1/2
14.592.000
39.375
26
13 Hoàng Văn Thụ
49,30
1
4.732.800
47.250
27
1T1 - 154 Hoàng Văn Thụ
20,20
1/2
2.133.120
47.250
28
96 T1 Hoàng Văn Thụ
25,60
1/2
2.457.600
47.250
29
2T1 - 154 Hoàng Văn Thụ
23,30
1/2
2.460.480
47.250
4
Đường Điện Biên Phủ
1
26 Điện Biên Phủ
71,24
1/2
7.508.696
47.250
2
24 Điện Biên Phủ
410,80
3
34.592.280
47.250
3
5 Điện Biên Phủ
60,10
1
6.651.267
47.250
4
23 Điện Biên Phủ
565,50
2
55.918.494
47.250
5
107 P4 - T1 Điện Biên Phủ
51,20
1/2
5.396.480
47.250
6
56 tầng 1 (phía ngoài) Điện Biên Phủ
243,40
1/2
25.654.360
47.250
7
35 Điện Biên Phủ
66,80
1
3.914.480
33.075
8
37 Điện Biên Phủ
478,42
2
45.579.176
47.250
9
52 Điện Biên Phủ
324,46
2
30.063.242
47.250
10
84 + 86 Điện Biên Phủ
500,50
2
45.613.115
47.250
11
4 Điện Biên Phủ
110,00
1
11.594.000
47.250
12
61 Điện Biên Phủ
95,70
1
10.086.780
47.250
13
71 Điện Biên Phủ
601,80
2
50.537.192
47.250
14
35 Điện Biên Phủ
89,50
2/2
5.597.340
47.250
15
50 Điện Biên Phủ
536,00
2
46.894.568
47.250
16
35T2 Điện Biên Phủ
87,60
2/2
5.539.824
47.250
17
39 Điện Biên Phủ
524,87
2
51.469.560
47.250
18
46 Điện Biên Phủ
72,00
1/2
7.588.800
47.250
19
57 Điện Biên Phủ
98,80
1/2
10.413.520
47.250
20
105 Điện Biên Phủ
135,50
1+2/2
11.837.474
47.250
21
72 Điện Biên Phủ
548,70
1+2/2
40.332.364
47.250
22
56 Điện Biên Phủ (Phía trong)
562,60
2/2 + 2
52.430.176
47.250
5
Đường Lương Khánh Thiện
1
142 + 144 + 146 Lương Khánh Thiện
615,90
2
55.164.626
47.250
2
37 Lương Khánh Thiện
216,50
2
15.563.874
41.325
3
25 Lương Khánh Thiện
214,80
2
15.980.136
41.325
4
19 Lương Khánh Thiện
28,00
1
1.363.600
11.500
5
17 Lương Khánh Thiện
263,70
2
19.704.870
41.325
6
164 - Tầng 1 Lương Khánh Thiện
37,00
1/2
3.667.070
47.250
7
21 Lương Khánh Thiện
708,09
3
44.436.239
41.325
8
53 Lương Khánh Thiện
332,70
2
21.494.977
47.250
9
140 T1 Lương Khánh Thiện
93,20
1/2
9.237.052
47.250
10
118B Lương Khánh Thiện
26,20
1/2
2.596.682
47.250
11
33 Tầng 1 Phòng 1 Lương Khánh Thiện
42,50
1/2
2.069.750
11.500
6
Đường Lý Thường Kiệt
1
235 T1 đến T5 Lý Thường Kiệt
225,20
5
10.826.406
27.450
2
320 Lý Thường Kiệt
20,00
1/3
1.601.400
27.450
3
279 Lý Thường Kiệt
162,53
1/2
13.013.777
27.450
4
320 Lý Thường Kiệt (gian trong)
18,50
1/2
871.350
22.800
5
292 Lý Thường Kiệt
136,20
1/4 + 3/4
6.815.558
27.450
6
16 Lý Thường Kiệt
241,20
3
15.538.761
32.925
7
3 Lý Thường Kiệt
68,00
1/3
7.046.160
32.925
8
1 - 112 - T1 Lý Thường Kiệt
49,60
1/3
4.370.880
27.450
9
344 T1 Lý Thường Kiệt
49,90
1/4
4.465.551
27.450
10
6 Lý Thường Kiệt
12,00
1/2
1.130.400
32.925
11
324 T2 Lý Thường Kiệt
65,70
1/2
3.156.359
27.450
12
310T1 Lý Thường Kiệt
39,70
1/2
3.178.779
27.450
13
163T1-P1A Lý Thường Kiệt
29,30
1/5
2.760.060
32.925
14
316 Lý Thường Kiệt
51,80
1/3
4.147.626
27.450
15
162 Lý Thường Kiệt
65,80
1/2
4.943.616
32.925
16
140 Tầng 1 Lý Thường Kiệt
36,60
1
3.447.720
32.925
7
Đường Nguyễn Đức Cảnh
1
16/49 Nguyễn Đức Cảnh
54,50
1
2.763.150
13.500
2
4/55 Nguyễn Đức Cảnh
117,00
1
5.931.900
13.500
3
8/49 Nguyễn Đức Cảnh
111,30
1
5.642.910
13.500
4
15 Nguyễn Đức Cảnh
127,70
2
12.068.220
50.625
5
12 Nguyễn Đức Cảnh
38,90
1/3
4.597.980
50.625
6
117 Nguyễn Đức Cảnh
135,40
1
14.403.852
35.475
7
31 Nguyễn Đức Cảnh
177,70
1
21.004.140
50.625
8
16T1 Nguyễn Đức Cảnh
43,60
1/3
5.153.520
50.625
9
22T1 Nguyễn Đức Cảnh
45,70
1/2
5.401.740
50.625
10
13T1 Nguyễn Đức Cảnh
47,70
1/3
5.638.140
50.625
8
Đường Trần Phú
1
106 (40 cũ) Trần Phú
122,50
2
11.536.954
47.250
2
147 (55 cũ) Trần Phú
87,90
1/2
9.405.300
47.250
3
58 Trần Phú (số 152 mới)
161,60
1
17.291.200
47.250
4
133 (48 cũ) Trần Phú
157,00
2
16.799.000
47.250
5
148 (55 cũ) Trần Phú
29,10
1/2
3.113.700
47.250
6
42 (cũ) - 111 (mới) Trần Phú
207,40
2
17.595.080
47.250
7
149 (55 cũ) Trần Phú
28,20
1/2
3.017.400
47.250
8
105 Trần Phú
475,40
2
42.331.233
47.250
9
36 Trần Phú
463,60
1
40.948.900
47.250
10
34 Trần Phú (số mới 94)
172,30
1/2
18.436.100
47.250
11
37 Trần Phú (số mới 97)
436,34
1/2+2
25.681.691
13.150
12
8 Trần Phú
1.202,10
1+3
54.901.586
13.150
9
Đường Hai Bà Trưng
1
38 Hai Bà Trưng
47,00
1/2
4.927.010
48.750
2
76B (số 76 cũ) Hai Bà Trưng
24,00
1
2.515.920
48.750
3
189 Hai Bà Trưng
246,02
1 +1
18.670.032
45.000
4
1 T1 - 11 Hai Bà Trưng
42,80
1/2
4.486.724
48.750
5
15 - 151 Hai Bà Trưng
7,70
1
733.810
45.000
6
16 - 151 Hai Bà Trưng
14,10
1
1.343.730
45.000
7
76T1 Hai Bà Trưng
23,40
1/2
2.411.090
48.750
10
Đường Lê Lợi
1
106 Lê Lợi
35,68
1/2
3.089.888
36.225
2
54 Lê Lợi
293,90
1 + 2
20.678.348
36.225
3
336 Lê Lợi
50,00
1/2
4.330.000
36.225
4
20 Lê Lợi
129,80
1
9.457.586
36.225
5
55 Lê Lợi
45,26
1
3.919.516
36.225
6
55 Lê Lợi
20,00
1/2
1.732.000
36.225
11
Đường Lý Tự Trọng
1
28 Lý Tự Trọng
809,70
1+2
63.644.874
32.925
2
36 Lý Tự Trọng
531,90
4
22.047.254
32.925
3
1 Lý Tự Trọng
183,00
1
17.694.270
32.925
4
30 Lý Tự Trọng
263,04
3
7.567.921
23.025
5
20 Lý Tự Trọng
384,76
1/2
35.877.598
32.925
6
4 (cũ là 2A) Lý Tự Trọng
306,30
1
26.923.770
32.925
12
Đường Minh Khai
1
22A Minh Khai
261,35
2
19.664.405
38.400
2
37 Minh Khai
20,00
1
954.000
26.850
3
10 Minh Khai
291,40
2
24.679.683
38.400
4
35 Minh Khai
337,69
2
29.528.505
38.400
5
33 Minh Khai
63,90
1/3
6.102.450
38.400
6
7 Minh Khai
166,50
2
12.753.070
38.400
7
31 Minh Khai
736,56
1 + 3
49.350.389
38.400
13
Đường Phạm Minh Đức
1
5 Phạm Minh Đức
389,44
2
27.654.445
14.000
2
8 Phạm Minh Đức
73,65
2
4.837.215
14.000
3
1 - T1 - 1 Phạm Minh Đức
47,20
1
3.912.880
14.000
4
58 Phạm Minh Đức
450,40
1+2
30.779.112
14.000
5
3-1 Phạm Minh Đức
24,70
1
1.022.580
7.000
14
Đường Phan Bội Châu
1
311 P3+4 Phan Bội Châu
69,60
1/4
6.772.080
38.400
2
311 P1+2 Phan Bội Châu
85,50
1/4
8.319.150
38.400
3
182 Phan Bội Châu
35,70
3
3.473.610
38.400
4
141 T1 Phan Bội Châu
39,60
1/4
4.109.952
38.400
5
64 Phan Bội Châu
21,10
1
2.247.630
38.400
6
123 Phan Bội Châu
744,40
3
50.640.174
38.400
7
85 Tầng 1 Phan Bội Châu
70,70
1/2
6.879.110
38.400
8
1D - T1 - 141 Phan Bội Châu
6,50
1/4
627.250
32.925
9
100 Phan Bội Châu
163,10
2
12.654.838
38.400
10
1A - T1 - 141 Phan Bội Châu
6,50
1/4
627.250
32.925
11
1B - T1 - 141 Phan Bội Châu
6,50
1/4
627.250
32.925
12
1C - T1 - 141 Phan Bội Châu
6,50
1/4
627.250
32.925
15
Đường Quang Trung
1
Tầng 1 + Tầng 2 - Chợ Sắt Quang Trung
9.430,00
2/4
460.184.000
50.625
2
57 Quang Trung
87,30
1/2
9.760.140
50.625
3
48 Tầng 1 Quang Trung
48,90
1/3
5.467.020
50.625
4
49 Tầng 1 Quang Trung
64,60
1/3
7.222.280
50.625
5
28 Tầng 3 Quang Trung
42,00
3/3
1.878.240
50.625
6
61 - T1 Quang Trung
75,70
1/2
8.463.260
50.625
7
37 T1 + 2 Quang Trung
72,90
1/3+2/3
6.486.636
50.625
8
195 Quang Trung
122,54
2
11.411.650
50.625
9
36 Quang Trung
51,20
1/3
5.724.160
50.625
10
47 T2 Quang Trung
51,40
2/3
3.447.912
50.625
11
76 Quang Trung
244,90
2
20.484.667
50.625
12
83T1 Quang Trung
38,50
1/2
4.304.300
50.625
13
64T1 Quang Trung
72,80
1/2
8.139.040
50.625
16
Đường Trần Hưng Đạo
1
28 T1 Trần Hưng Đạo
43,20
1/2
4.932.576
47.250
2
20 Trần Hưng Đạo
276,80
2
21.577.944
47.250
3
18 Trần Hưng Đạo
104,00
1
11.874.720
47.250
4
17 Trần Hưng Đạo
323,90
2
29.234.232
47.250
5
19 Trần Hưng Đạo
289,20
2
28.179.624
47.250
6
25 Trần Hưng Đạo
126,00
2
10.454.736
47.250
17
Đường Võ Thị Sáu
1
21 Võ Thị Sáu
87,70
1/2
6.934.001
14.000
2
15 - Tầng 2 Võ Thị Sáu
47,10
2/3
2.127.978
14.000
3
21 Võ Thị Sáu (số mới 41)
187,90
2
11.112.774
14.000
4
12 Võ Thị Sáu (số 32 mới)
176,28
2
10.238.918
14.000
5
5 Võ Thị Sáu
126,40
2
7.650.480
14.000
6
25A Võ Thị Sáu
199,90
1+2
6.415.312
7.000
7
25 Võ Thị Sáu
303,60
1+2
21.065.326
14.000
8
13 Võ Thị Sáu
310,08
2
18.855.421
14.000
9
22 Võ Thị Sáu (số mới 60)
355,00
2
21.367.128
14.000
10
16 Võ Thị Sáu
110,26
2/2+1
3.063.197
7.000
18
Đường Trạng Trình
11
12T1-P1 Trạng Trình
41,30
3.572.450
32.925
19
Đường Cù Chính Lan
1
24 T1 Cù Chính Lan
456,50
1/2
35.059.200
32.925
2
22 Cù Chính Lan
693,80
2
46.878.720
32.925
3
15 Cù Chính Lan
629,21
2/2
38.857.882
32.925
4
16 Cù Chính Lan
486,25
2
31.798.733
32.925
5
18 Cù Chính Lan
1.130,38
2
74.856.960
32.925
6
6 Cù Chính Lan
1.082,84
2
58.028.544
32.925
7
3 Cù Chính Lan
189,00
2
11.612.160
32.925
20
Đường Hàng Kênh
1
2 Hàng Kênh
40,00
1/2
3.850.000
32.925
2
239A Hàng Kênh
56,16
1
4.914.000
32.925
3
239C Hàng Kênh
76,10
1
5.755.750
32.925
4
239B Hàng Kênh
56,16
1
4.914.000
32.925
5
1-135 Hàng Kênh
5,00
1
437.500
32.925
21
Đường Lạch Tray
1
129 Lạch Tray
49,20
1
5.721.960
47.250
2
66 Lạch Tray
222,70
1
21.229.402
47.250
3
5 Lạch Tray
234,70
1
21.568.998
47.250
4
120 Lạch Tray
164,50
2
15.507.442
47.250
5
57 Lạch Tray
59,20
1
6.884.960
47.250
6
67 Lạch Tray
93,40
1/2
8.080.524
47.250
22
Đường Tô Hiệu
1
150 Tô Hiệu
187,50
1
20.934.375
48.750
2
15 Tô Hiệu
32,40
1/2
3.617.460
48.750
3
287T1 + 2 Tô Hiệu
38,90
2
3.948.350
45.000
4
69 Tô Hiệu
190,40
2
21.258.160
48.750
5
185 Tô Hiệu
105,30
1
10.153.553
43.500
6
2 Tô Hiệu
48,30
1/3
5.392.695
48.750
7
448 (442 cũ) Tô Hiệu
18,75
1
1.903.125
45.000
23
Đường Trần Quang Khải
1
1 Trần Quang Khải
269,95
1
26.698.055
38.400
2
40 Trần Quang Khải
428,60
2
33.036.556
38.400
3
40 (phía sau) Trần Quang Khải
69,00
1
3.788.100
26.850
4
39 T1 Trần Quang Khải
49,80
1/3
5.171.481
38.400
5
48 Trần Quang Khải
50,70
1/2
5.515.653
38.400
24
Đường Vạn Mỹ
1
117 - A7 TT Vạn Mỹ
43,40
1/5
2.631.858
7.700
2
22 - CT1 TT Vạn Mỹ
51,65
1/5
3.129.990
7.700
3
4T1 CT1 A3 TT Vạn Mỹ
49,90
1/5
1.681.630
5.000
4
24 T1 CT6 lô A2 TT Vạn Mỹ
25,10
1/3
845.870
5.000
5
115 + 116 T1 TT Vạn Mỹ
70,90
1/5
4.296.540
7.700
25
Đường Quán Toan
1
6 CT2 T1 A4 Khu TT Quán Toan
46,80
1/5
1.394.640
Không có khuôn viên
2
2T1 Ct1 A4 Khu TT Quán Toan
44,70
1/5
1.332.060
3
5Ct2T1 - A4 Khu TT Quán Toan
36,20
1/5
1.078.760
4
3T1 - A8 Khu TT Quán Toan
35,20
1/5
1.048.960
5
8T1 CT2 A4 Khu TT Quán Toan
34,10
1/5
1.066.989
6
4 T1 CT 1 - A4 Khu TT Quán Toan
35,20
1/5
1.048.960
26
Đường Nguyễn Thái Học
1
3T1 - 10 Nguyễn Thái Học (12C mới)
36,50
1/4
3.157.250
32.925
2
9C (10 P3 cũ) Nguyễn Thái Học
35,10
1/5
3.036.150
32.925
3
4T1 - 10 Nguyễn Thái Học
37,90
1/4
3.278.350
32.925
4
2T1 - 10 Nguyễn Thái Học
36,00
1/4
3.114.000
32.925
5
1T1 - 10 Nguyễn Thái Học (12 tầng 1 mới)
43,70
1/4
3.780.050
32.925
6
2T1 - 10 Nguyễn Thái Học
35,50
1/5
3.070.750
32.925
7
1 T1 - 10 Nguyễn Thái Học (9A mới)
36,50
1/5
3.157.250
32.925
8
9 Tầng 1 (số 10 cũ) Nguyễn Thái Học
79,80
1/5
7.592.970
32.925
9
9 T1 Nguyễn Thái Học
93,00
1/4
8.044.500
32.925
27
Đường Bến Bính
1
57 Bến Bính
257,72
1+2/2
14.980.240
30.375
28
Đường Cát Cụt
1
84 T1 Cát Cụt
72,50
1/2
6.626.500
32.925
2
39 Cát Cụt
21,80
1
1.661.160
8.800
3
99T1 Cát Cụt
36,80
1/2
3.699.872
32.925
4
64 Cát Cụt
60,00
1
5.484.000
32.925
29
Đường Hạ Lý
1
80 Hạ Lý
225,80
2
12.244.380
7.450
2
55 Hạ Lý
335,80
1
22.867.980
7.450
30
Đường Hồ Xuân Hương
1
20 Hồ Xuân Hương
223,10
2
25.006.410
32.925
2
11 Hồ Xuân Hương
516,70
2
56.717.910
32.925
3
9 Hồ Xuân Hương
680,50
2
57.777.570
32.925
31
Đường Hoàng Diệu
1
6 Hoàng Diệu
255,66
2
21.066.384
32.925
2
6A Hoàng Diệu
191,44
2
13.523.488
32.925
3
4 (số cũ là 6A) Hoàng Diệu
210,88
2
12.712.672
32.925
4
8 Hoàng Diệu
621,28
2
44.452.163
32.925
32
Đường Hoàng Ngân
1
2 Hoàng Ngân
852,08
1
73.875.336
32.925
33
Đường Ký Con
1
19 Ký Con
512,50
3
23.167.316
27.450
2
14 Ký Con
674,40
4
29.037.712
27.450
3
2 - P2 - T1 Ký Con
50,40
1/2
3.814.776
27.450
4
2 - P1 - T1 Ký Con
35,20
1/2
2.664.288
27.450
34
Đường Lương Văn Can
1
3 Lương Văn Can
267,60
2
10.916.840
11.200
2
3 Lương Văn Can
186,07
2
11.337.018
11.200
35
Đường Lãn Ông
1
22 Lãn Ông
46,60
1
4.674.478
43.875
2
36 T1 Lãn Ông
18,80
1
2.098.080
43.875
36
Đường Lê Đại Hành
1
18 Lê Đại Hành
286,30
2
22.839.966
38.400
2
16 Lê Đại Hành
1.218,56
2
126.254.276
38.400
3
31 Lê Đại Hành
30,00
1/2
3.115.350
38.400
4
45 Lê Đại Hành
144,00
1
15.665.760
38.400
37
Đường Lê Quýnh
1
20 Lê Quýnh
243,40
3
14.553.054
11.200
38
Đường Nguyễn Công Trứ
1
23 T1 Nguyễn Công Trứ
46,40
1/2
3.702.720
27.450
39
Đường Nguyễn Khuyến
1
16B T1 Nguyễn Khuyến
49,50
1/2
4.390.650
36.750
40
Đường Nguyễn Lương Bằng
1
2 Nguyễn Lương Bằng
30,10
1/2
1.703.660
5.000
41
Đường Nguyễn Thượng Hiền
1
2 Nguyễn Thượng Hiền
314,16
2
19.233.485
14.650
42
Đường Phạm Bá Trực
1
3 Phạm Bá Trực
930,20
2
54.497.266
14.650
43
Đường Tam Bạc
1
33 (số 57A cũ) Tam Bạc
37,60
1/3
2.887.680
32.925
2
35 (57B cũ) Tam Bạc
37,90
2/3
1.746.432
32.925
3
43 (số cũ 100) Tam Bạc
68,90
1/3+2/3
4.763.136
32.925
4
40 Tam Bạc
242,30
5
8.477.184
32.925
44
Đường Trần Nguyên Hãn
1
71 Trần Nguyên Hãn
137,30
1/2+2
12.303.230
24.750
2
77 Trần Nguyên Hãn
27,12
1
2.584.536
24.750
3
79A Trần Nguyên Hãn
27,84
1
2.653.152
24.750
4
75 Trần Nguyên Hãn
12,72
1
1.212.216
24.750
45
Đường Trần Nhật Duật
1
73 Trần Nhật Duật
52,20
2/2
2.778.084
Không có khuôn viên
46
Đường Trần Thành Ngọ
1
164 Trần Thành Ngọ
57,51
1
3.916.431
6.000
47
Đường Đồng Tâm
1
2 + 3 TT Đồng Tâm
19,50
2/5+3/5
1.989.000
Không có khuôn viên
2
A10 CT1 TT Đồng Tâm
723,30
5
46.552.800
48
Đường Tôn Đản
1
1 T1 Tôn Đản
31,80
1/4
2.407.260
14.650
49
Đường Trần Khánh Dư
1
52 Trần Khánh Dư
215,20
2
13.272.552
14.000
2
28 (số cũ 6) Trần Khánh Dư
133,20
1
8.591.400
5.600
Quyết định 40/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước đối với tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng