Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22 Trường tiểu học Thạnh An 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp : 2 Năm học : 2010 – 2011 Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. 1cm B. 10 cm C. 100 cm D. 50 cm 3. Số liền sau của 99 là: A. 19kg B. 29 kg C. 18 kg D. 20 kg 5. Số lớn nhất có hai chữ số là: 6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: A. 13l B. 14l C. 5l D. 4l 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Trường:……………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp:……………………….. Môn: Toán- Lớp 2 Tên:…………………………. Năm học: 2011-2012 Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 = Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 dm = ……… cm 30 cm = …….. dm 5 dm = ………cm 70 cm = ……...dm Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Họ và tên:………………………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp:………………………….…… MÔN TOÁN - KHỐI 2 Trường :………………………… Năm học: 2011 - 2012 Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 48 + 25 5 + 29 38 + 39 35 + 14 30 – 20 + 14 = ……. 28 kg + 14 kg = ……….. 26 + 12 – 10 = ……. 36 kg + 22 kg = ……….. Bài 3: ( 2 điểm) Điền dấu >, < , = 16 + 25 ….. 25 + 16 31 + 10 ……50 – 20 43 – 32 ….. 20 56 …… 20 + 36 1 dm = …….cm 30 cm = ……dm 5 dm = …….cm 80 cm = ……dm Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu Ki-lô-gam? Thùng thứ nhất có 28 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác. Hình vẽ bên có …….hình chữ nhật Họ và tên: ........................................ Lớp : ................................................... Bài kiểm tra Giữa Học Kỳ I Phần 1: Trắc nghiệm (3 đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40 C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90 ; …….. ; …….. ; 87 là: A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97 4. 90 cm = ….. dm . Số thích hợp viết vào chỗ …… là: 5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là: A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc 6. 40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: Bài 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính 8 + 78 99 - 57 28 + 17 49 + 26 …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………............................................................ 90 kg - 30 kg + 26 kg 67 cm + 15 cm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………............................................................ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………............................................................ Bài 4: (2 đ) Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………............................................................
|