Bài tập phát âm ed có đáp án

Bài tập phát âm s es ed có đáp án

Bài tập phát âm s es ed luôn là trở ngại lớn với nhiều bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Mẹo nhớ dành cho các bài tập là gán cho các chữ tận cùng của từ trước đuôi s es ed.

Phát âm là phần kiến thức cơ bản và quan trọng trong ngữ pháp Tiếng Anh. Việc phát âm các từ khá khó và nó luôn là trở ngại với nhiều bạn trong quá trình học và làm bài tập, đặc biệt là các bài tập phát âm s es ed.

Mẹo nhớ dành cho dạng bài tập này thật đơn giản, bạn chỉ việc gán cho các chữ tận cùng của từ trước đuôi s es ed. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ điểm qua những kiến thức trọng tâm và đem đến cho bạn những bài tập phát âm s es ed đa dạng.

Bài tập phát âm ed có đáp án

Các bài tập phát âm s es ed

Lý thuyết tổng quát

Trước khi thực hành các bài tập phát âm s ed ed, các bạn cần ôn tập một số lý thuyết cơ bản ngay bên dưới nhé.

Cách đọc s/es

Sau động từ hoặc danh từ phụ thuộc vào âm ở trước nó thì khi thêm –s hoặc –es sẽ phát âm theo quy tắc dưới đây:

– Âm cuối phát âm là /s/ khi động từ nguyên mẫu được kết thúc bằng /t/,/k/,/p/,/f/,/θ/.

– Âm cuối phát âm là /iz/ khi động từ nguyên mẫu kết thúc bằng /s/,/z/,/ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

– Âm cuối phát âm là /z/ nếu âm cuối của động từ nguyên mẫu kết thúc bằng các động từ không nằm trong hai trường hợp liệt kê bên trên.

Cách đọc ed

Cách đọc đuôi ed khá đơn giản. Động từ có quy tắc khi thêm –ed có cách phát âm như sau:

– Khi thêm đuôi ED vào sau các động từ nguyên mẫu kết thúc bằng /t/, /d/ được phát âm là /id/.

– Khi thêm đuôi ED vào sau các động từ nguyên mẫu kết thúc bằng các âm /k/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/ tức sau “p, k, f, x, ss, ch, sh, ce” được phát âm là /t/.

– Khi thêm đuôi ED vào sau các động từ nguyên mẫu không được liệt kê trong hai trường hợp trên thì phát âm là /d/.

Bài tập tổng hợp

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. A.misses B.stops C.teaches D.rises

2. A.plays B.smells C.cooks D.boils

3. A.watches B.hits C.snacks D.prevents

4. A.comes B.appears C.boils D.washes

5. A.commands B.turns C.cuts D.schools

6. A.trains B.stamps C.mans D.closes

7. A.buses B.boxes C.eats D.watches

8. A.caps B.bags C.stops D.wants

9. A.exists B.claims C.warns D.lives

10. A.hopes B.looks C.cuts D.stays

11. A.meets B.shops C.trucks D.goods

12. A.inventions B.lives C.kicks D.knows

13. A.coughs B.figures C.bosses D.wishes

14. A.finds B.mouths C.mopes D.chips

15. A.sings B.speaks C.gains D.opens

16. A.soups B.cuts C.boys D.wreaths

17. A.laughs B.misses C.ploughs D.signs

18. A.engages B.strikes C.paths D.mopes

19. A.reaches B.watches C.girls D.teaches

20. A.works B.begins C.develops D.shops

II. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. A.played B.watched C.helped D.pushed

2. A.devoted B.divided C.suggested D.learned

3. A.finished B.missed C.lived D.hoped

4. A.tried B.opened C.added D.lived

5. A.breathed B.seated C.heated D.wanted

6. A.guided B.managed C.started D.chatted

7. A.threatened B.answered C.promised D.traveled

8. A.invented B.completed C.surrounded D.risked

9. A.liked B.involved C.believed D.happened

10. A.collected B.moved C.lasted D.shouted

11. A.wanted B.disappointed C.looked D.needed

12. A.helped B.played C.passed D.hoped

13. A.worked B.stayed C.installed D.improved

14. A.intended B.decided C.delicated D.dangered

15. A.cleaned B.educated C.referred D.delayed

16. A.looked B.laughed C.solved D.finished

17. A.raided B.admired C.afforded D.collected

18. A.supposed B.closed C.delayed D.visited

19. A.married B.enjoyed C.finished D.explored

20. A.selected B.failed C.deleted D.faded

III. Hãy chọn từ có phát âm khác nhất.

1. A. played B.watched C.helped D.pushed

2. A. devoted B.divided C.suggested D.learned

3. A. finished B.missed C.lived D.hoped

4. A. tried B.opened C.added D.lived

5. A. breathed B.seated C.heated D.wanted

6. A. guided B.managed C.started D.chatted

7. A. threatened B.answered C.promised D.traveled

8. A. invented B.completed C.surrounded D.risked

9. A. liked B.involved C.believed D.happened

10. A. collected B.moved C.lasted D.shouted

Đáp án chi tiết

I.Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. Chọn B.stops (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)

2. Chọn C.cooks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

3. Chọn A.watches (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

4. Chọn D.washes (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

5.Chọn C.cuts (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

6. Chọn B.stamps (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

7.Chọn C.eats (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)

8.Chọn B.bags (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

9.Chọn A.exists (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

10.Chọn D.stays (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

11. Chọn D.goods (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

12. Chọn C.kicks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

13. Chọn B.figures (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)

14. Chọn A.finds (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

15. Chọn B.speaks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

16. Chọn C.boys (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

17. Chọn D.signs (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)

18. Chọn A.engages (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

19. Chọn C.girls (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)

20. Chọn B.begins (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

II.Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. Chọn A.played (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

2. Chọn D.learned (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

3. Chọn C.lived (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

4. Chọn C.added (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

5. Chọn A.breathed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

6. Chọn B.managed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

7. Chọn C.promised (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

8. Chọn D.risked (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

9. Chọn A.liked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

10. Chọn B.moved (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

11. Chọn C.looked (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

12. Chọn B.played (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

13. Chọn A.worked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

14. Chọn D.dangered (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

15. Chọn B.educated (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

16. Chọn C.solved (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

17. Chọn B.admired (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

18. Chọn D.visited (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

19. Chọn C.finished (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

20. Chọn B.failed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

III. Hãy chọn từ có phát âm khác nhất.

1. Chọn B.looked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)

2. Chọn A.makes (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)

3. Chọn B.studied (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

4. Chọn C.falls (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

5. Chọn C.wounded (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)

6. Chọn B.classes (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)

7. Chọn D.believed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

8. Chọn A.tables (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

9. Chọn C.givess (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)

10. Chọn D.fixed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/)

Xem thêm >>> bài tập luyện phát âm hậu tố s/ed/es

Trên đây là toàn bộ những bài tập phát âm s es ed mà chúng tôi muốn cung cấp cho bạn. Hy vọng với những bài tập này bạn đã có thể thành thạo hơn về cách phát âm s es ed trong Tiếng Anh. Chúc bạn luôn có kết quả thật cao!

Bài Tập Ngoại Ngữ -
  • Bài tập về danh từ Tiếng Anh có đáp án

  • Bài tập Used to – be used to – get used to có đáp án

  • Bài tập will và be going to (thì tương lai gần) có đáp án

  • Các tính từ đuôi ing và ed và bài tập thực hành

  • Tổng hợp bài tập danh từ đếm được và không đếm được cơ bản

  • Bài tập a an the (mạo từ) có giải thích đáp án

  • Bài tập câu ước với Wish dành cho lớp 9

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, rèn luyện kiến thức về bài tập dạng phát âm các từ vựng có đuôi -ed, -s và -es được thành thạo hơn, onthihsg giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Quy tắc và bài tập phát âm -ed, -s, -es Hãy tham khảo bài tập phát âm ed . Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh. Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.

Bài tập phát âm ed có đáp án
Bài tập phát âm ed và Quy tắc và bài tập phát âm -ed, -s, -es

Dưới đây là hướng dẫn Lý thuyết chuẩn bị bài tập phát âm đuôi ed mới nhất hãy cùng tham khảo nhé :

Bài tập phát âm ed có đáp án
Lý thuyết chuẩn bị bài tập phát âm đuôi ed

Có 3 cách phát âm ed chính

1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”.

E.g:

– Hoped /hoʊpt/: Hy vọng

– Coughed /kɔːft/: Ho

– Fixed /fɪkst/: Sửa chữa

– Washed /wɔːʃt/: Giặt

– Catched /kætʃt/: Bắt, nắm bắt

– Asked /æskt/: Hỏi

Bài tập phát âm ed có đáp án
bài tập cách phát âm ed

2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

E.g:

– Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốn

– Added /æd/: thêm vào

3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

E.g:

– Cried /kraɪd/: Khóc

– Smiled /smaɪld/: Cười

– Played /pleɪd/: Chơi

Chú ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau âm gì:

– Aged

– Blessed

– Crooked

– Dogged

– Learned

– Naked

– Ragged

– Wicked

– Wretched

Bài tập phát âm ed có đáp án
bài tập phát âm s es

E.g:

– An aged man /ɪd/

– A blessed nuisance /ɪd/

– A dogged persistence /ɪd/

– A learned professor – the professor, who was truly learned /ɪd/

– A wretched beggar – the beggar was wretched /ɪd/

Nhưng khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc thông thường:

– He aged quickly /d/

– He blessed me /t/

– They dogged him /d/

– He has learned well /d/

1. Âm s và es được phát âm là /ɪz/ (hoặc âm /əz/)

Ví dụ cụ thể với những trường hợp được phát âm là /ɪz/:

– C: races (sounds like “race-iz”)

– S: pauses, nurses, buses, rises

– X: fixes, boxes, hoaxes

– Z: amazes, freezes, prizes, quizzes

– SS: kisses, misses, passes, bosses

– CH: churches, sandwiches, witches, teaches

– SH: dishes, wishes, pushes, crashes

– GE: garages, changes, ages, judges

Bài tập phát âm ed có đáp án
bài tập về phát âm ed

2. Phát âm là /s/

Nếu các phụ âm cuối cùng là các phụ âm vô thanh, thì “s” sẽ được phát âm là /s/. Hãy cẩn thận đừng để tạo ra thêm âm phụ nào.

Ví dụ cho những từ kết thúc được đọc bằng âm /s/:

– P: cups, stops, sleeps

– T: hats, students, hits, writes

– K: cooks, books, drinks, walks

– F: cliffs, sniffs, beliefs, laughs, graphs, apostrophes (phụ âm “-gh” và “-ph” ở đây được phát âm như F)

– TH: myths, tablecloths, months (âm vô thanh “th”)

3. Phát âm là âm /z/

Nếu chữ cái cuối cùng của từ kết thúc bằng một phụ âm (hoặc âm hữu thanh), thì chữ S được phát âm giống như chữ Z, là /z/ (mà không tạo ra âm nào khác).

Ví dụ cho những từ kết thúc được đọc bằng âm /z/:

– B: crabs, rubs

– D: cards, words, rides, ends

– G: rugs, bags, begs

– L: deals calls, falls, hills

– M: plums, dreams

– N: fans, drains, runs, pens

– NG: kings, belongs, sings

– R: wears, cures

– V: gloves, wives, shelves, drives

– Y: plays, boys, says

– THE: clothes, bathes, breathes

– Nguyên âm: sees, fleas

Note:

Âm hữu thanh: Nghĩa là những âm mà trong khi nói, chúng ta sẽ sử dụng dây thanh quản và chúng sẽ tạo ra âm trong cổ. Bạn có thể đặt tay lên cổ họng và phát âm chữ L. Bạn sẽ nhận thấy cổ hơi rung rung. Đó chính là âm hữu thanh.

Âm vô thanh: Nghĩa là những âm mà cổ họng bạn không rung khi bạn nói. Bạn đặt tay lên cổ họng và phát âm chữ P. Bạn sẽ nhận thấy âm này bật ra bằng hơi từ miệng mà không phải từ cổ họng.

Tiếp theo đây là phần hướng dẫn bài tập phát âm s/es và bài tập phát âm ed đầy đru các câu hỏi :

Bài tập phát âm ed có đáp án
Hướng dẫn bài tập phát âm s/es và bài tập phát âm ed

Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1. A. arrived B. believed C. received D. hoped
2. A. opened B. knocked C. played D. occurred
3. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled
4. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred
5. A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried
6. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked
7. A. packed B. added C. worked D. pronounced
8. A. watched B. phoned C. referred D. followed
9. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved
10. A. laughed B. washed C. helped D. weighed
11. A. walked B. ended C. started D. wanted
12. A. killed B. hurried C. regretted D. planned
13. A. visited B. showed C. wondered D. studied
14. A. sacrificed B. finished C. fixed D. seized
15. A. needed B. booked C. stopped D. washed
16. A. loved B. teased C. washed D. rained
17. A. packed B. punched C. pleased D. pushed
18. A. filled B. naked C. suited D. wicked
19. A. caused B. increased C. practised D. promised
20. A. washed B. parted C. passed D. barked
21. A. killed B. cured C. crashed D. waived
22. A. imagined B. released C. rained D. followed
23. A. called B. passed C. talked D. washed
24. A. landed B. needed C. opened D. wanted
25. A. cleaned B. attended C. visited D. started
26. A. talked B. fished C. arrived D. stepped
27. A. wished B. wrapped C. laughed D. turned
28. A. considered B. rescued C. pulled D. roughed
29. A. produced B. arranged C. checked D. fixed
30. A. caused B. examined C. operated D. advised
31. A. discovered B. destroyed C. developed D. opened
32. A. repaired B. invented C. wounded D. succeeded
33. A. improved B. parked C. broadened D. encouraged
34. A. delivered B. organized C. replaced D. obeyed
35. A. painted B. provided C. protected D. equipped
36. A. tested B. marked C. presented D. founded
37. A. used B. finished C. married D. rained
38. A. allowed B. dressed C. flashed D. mixed
39. A. switched B. stayed C. believed D. cleared
40. A. recommended B. waited C. handed D. designed
41. A. annoyed B. phoned C. watched D. remembered
42. A. hurried B. decided C. planned D. wondered
43. A. posted B. added C. managed D. arrested
44. A. dreamed B. neglected C. denied D. admired
45. A. admitted B. advanced C. appointed D. competed
46. A. announced B. apologized C. answered D. argued
47. A. complained B. applied C. compared D. polished
48. A. booked B. watched C. jogged D. developed
49. A. contributed B. jumped C. introduced D. vanished
50. A. whispered B. wandered C. sympathized D. sentenced
51. A. worked B. wanted C. stopped D. asked
52. A. opened B. knocked C. played D. occurred
53. A. talked B. watched C. lived D. stopped
54. A. covered B. installed C. described D. decorated
55. A. claimed B. warned C. occurred D. existed
56. A. carried B. looked C. managed D. opened
57. A. pleased B. smoked C. stopped D. missed
58. A. waited B. mended C. objected D. faced
59. A. pleased B. erased C. increased D. amused
60. A. arrived B. believed C. received D. hoped
Bài tập phát âm ed có đáp án
bài tập đuôi ed

Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:

1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved

2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed

3. A. removed B. washed C. hoped D. missed

4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped

5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched

6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed

7. A. believed B. prepared C. involved D. liked

8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided

9. A. collected B. changed C. formed D. viewed

10. A. walked B. entertained C. reached D. looked

11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved

12. A. admired B. looked C. missed D. hoped

13. A. proved B. changed C. pointed D. played

14. A. helped B. laughed C. cooked D. intended

15. A. smoked B. followed C. titled D. implied

16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped

17. A. talked B. looked C. naked D. worked

18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed

19. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged

20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed

21. A. involved B. believed C. praised D. locked

22. A. remembered B. cooked C. closed D. cleaneD

23. A. smiled B. regarded C. suggested D. naked

24. A. reversed B. choked C. played D. sentenced

25. A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged

26. A. proved B. looked C. stopped D. coughed

27. A. dated B. changed C. struggled D. agreed

28. A. scaled B. stared C. phoned D. hundred

29. A. behaved B. washed C. clicked D. approached

30. A. worked B. shopped C. missed D. displayed

31. A. coughed B. cooked C. melted D. mixed

32. A. signed B. profited C. attracted D. naked

33. A. walked B. hundred C. fixed D. coughed

34. A. watched B. practiced C. introduced D. cleaned

35. A. passed B. stretched C. comprised D. washed

36. A. tested B. clapped C. planted D. demanded

37. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled

38. A. married B. sniffed C. booked D. coughed

39. A. smiled B. denied C. divorced D. agreed

40. A. planned B. developed C. valued D. recognized

41. A. approved B. answered C. passed D. uttered

42. A. doubted B. wedded C. connected D. passed

43. A. managed B. laughed C. captured D. signed

44. A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed

45. A. filled B. added C. started D. intended

46. A. wanted B. booked C. stopped D. laughed

47. A. booked B. watched C. jogged D. developed

48. A. kneeled B. bowed C. implied D. compressed

49. A. bottled B. explained C. trapped D. betrayed

50. A. laughed B. stamped C. booked D. contented

Bài tập phát âm ed có đáp án
phát âm ed bài tập

ĐÁP ÁN

Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1 – D, 2 – B, 3 – C, 4 – C, 5 – A, 6 – D, 7 – B, 8 – A, 9 – B, 10 – D,

11 – A, 12 – C, 13 – A, 14 – D, 15 – A, 16 – C, 17 – C, 18 – A, 19 – A, 20 – B,

21 – C, 22 – B, 23 – A, 24 – C, 25 – A, 26 – C, 27 – D, 28 – D, 29 – B, 30 – C,

31 – C, 32 – A, 33 – B, 34 – C, 35 – D, 36 – B, 37 – B, 38 – A, 39 – A, 40 – D,

41 – C, 42 – B, 43 – C, 44 – B, 45 – B, 46 – A, 47 – D, 48 – C, 49 – A, 50 – D.

51 – B, 52 – B, 53 – C, 54 – D, 55 – D, 56 – B, 57 – A, 58 – D, 59 – A,60 – D

Exercise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:

1 – B, 2- D, 3 -A, 4- C, 5- B,

6 – C, 7 – D, 8- C, 9 -A, 10 – B,

11 – D, 12 – A, 13 – B, 14 – D, 15 – A,

16 – B, 17 – C, 18 – B, 19 – A, 20 -A,

21 – D, 22 – B, 23 – A, 24 – C, 25 – C.

26 – A, 27 – A, 28 – D, 29 – A, 30 – D,

31- C, 32- A, 33- B, 34 – D, 35- C,

36- B, 37- A, 38 – A, 39- C, 40 – B,

41- C, 42 – D, 43 – B, 44- B, 45- A,

46 – A, 47- C, 48 – D, 49 – C, 50 – D.

EXERCISE 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
3. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs
4. A. snacks B. follows C. titles D. writers
5. A. streets B. phones C. books D. makes
6. A. cities B. satellites C. series D. workers
7. A. develops B. takes C. laughs D. volumes
8. A. phones B. streets C. books D. makes
9. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks
10. A. involves B. believes C. suggests D. steals
11. A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids
12. A. miles B. words C. accidents D. names
13. A. sports B. plays C. chores D. minds
14. A. nations B. speakers C. languages D. minds
15. A. proofs B. looks C. lends D. stops
16. A. dates B. bags C. photographs D. speaks
17. A. parents B. brothers C. weekends D. feelings
18. A. chores B. dishes C. houses D. coaches
19. A. works B. shops C. shifts D. plays
20. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps
21. A. signs B. profits C. becomes D. survives
22. A. walks B. steps C. shuts D. plays
23. A. wishes B. practices C. introduces D. leaves
24. A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes
25. A. desks B. maps C. plants D. chairs
26. A. pens B. books C. phones D. tables
27. A. dips B. deserts C. books D. camels
28. A. miles B. attends C. drifts D. glows
29. A. mends B. develops C. values D. equals
30. A. repeats B. classmates C. amuses D. attacks
31. A. humans B. dreams C. concerts D. songs
32. A. manages B. laughs C. photographs D. makes
33. A. dishes B. oranges C. experiences D. chores
34. A. fills B. adds C. stirs D. lets
35. A. wants B. books C. stops D. sends
36. A. books B. dogs C. cats D. maps
37. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables
38. A. knees B. peas C. trees D. niece
39. A. cups B. stamps C. books D. pens
40. A. houses B. faces C. hates D. places
41. A. schools B. yards C. labs D. seats
42. A. names B. lives C. dances D. tables
43. A. nights B. days C. years D. weekends
44. A. pens B. markers C. books D. rulers
45. A. shakes B. nods C. waves D. bends
46. A. horse B. tools C. house D. chairs
47. A. faces B. houses C. horses D. passes
48. A. president B. busy C. handsome D. desire
49. A. sweets B. watches C. dishes D. boxes
50. A. dolls B. cars C. vans D. trucks
Bài tập phát âm ed có đáp án
bài tập phát âm đuôi ed

ĐÁP ÁN

1 – D, 2- D, 3 – D , 4- A, 5- B, 6 – B, 7 – D, 8 – A, 9 – B, 10 – C,

11 – B, 12 – C, 13 – A, 14 – C, 15 – C, 16 – B, 17 – A, 18 – A, 19 – D, 20 -B,

21 – B, 22 – D, 23 – D, 24 – D, 25 – A. 26 – B, 27 – D, 28 – C, 29 – B, 30 – C;

31- C, 32- A, 33- D, 34 – D, 35 – D, 36 – B, 37 – A, 38 – D, 39 – D, 40 – C,

41- D, 42 – C, 43 – A, 44- C, 45 – A, 46 – A, 47 – B, 48 – C, 49 – A, 50 – D.

Trên đây là toàn bộ nội dung Quy tắc và bài tập phát âm -ed, -s, -es. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.