Bài tập phát âm s es ed có đáp ánBài tập phát âm s es ed luôn là trở ngại lớn với nhiều bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Mẹo nhớ dành cho các bài tập là gán cho các chữ tận cùng của từ trước đuôi s es ed. Show
Phát âm là phần kiến thức cơ bản và quan trọng trong ngữ pháp Tiếng Anh. Việc phát âm các từ khá khó và nó luôn là trở ngại với nhiều bạn trong quá trình học và làm bài tập, đặc biệt là các bài tập phát âm s es ed. Mẹo nhớ dành cho dạng bài tập này thật đơn giản, bạn chỉ việc gán cho các chữ tận cùng của từ trước đuôi s es ed. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ điểm qua những kiến thức trọng tâm và đem đến cho bạn những bài tập phát âm s es ed đa dạng. Các bài tập phát âm s es edLý thuyết tổng quátTrước khi thực hành các bài tập phát âm s ed ed, các bạn cần ôn tập một số lý thuyết cơ bản ngay bên dưới nhé. Cách đọc s/es Sau động từ hoặc danh từ phụ thuộc vào âm ở trước nó thì khi thêm –s hoặc –es sẽ phát âm theo quy tắc dưới đây: – Âm cuối phát âm là /s/ khi động từ nguyên mẫu được kết thúc bằng /t/,/k/,/p/,/f/,/θ/. – Âm cuối phát âm là /iz/ khi động từ nguyên mẫu kết thúc bằng /s/,/z/,/ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. – Âm cuối phát âm là /z/ nếu âm cuối của động từ nguyên mẫu kết thúc bằng các động từ không nằm trong hai trường hợp liệt kê bên trên. Cách đọc ed Cách đọc đuôi ed khá đơn giản. Động từ có quy tắc khi thêm –ed có cách phát âm như sau: – Khi thêm đuôi ED vào sau các động từ nguyên mẫu kết thúc bằng /t/, /d/ được phát âm là /id/. – Khi thêm đuôi ED vào sau các động từ nguyên mẫu kết thúc bằng các âm /k/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/ tức sau “p, k, f, x, ss, ch, sh, ce” được phát âm là /t/. – Khi thêm đuôi ED vào sau các động từ nguyên mẫu không được liệt kê trong hai trường hợp trên thì phát âm là /d/. Bài tập tổng hợpI. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A.misses B.stops C.teaches D.rises 2. A.plays B.smells C.cooks D.boils 3. A.watches B.hits C.snacks D.prevents 4. A.comes B.appears C.boils D.washes 5. A.commands B.turns C.cuts D.schools 6. A.trains B.stamps C.mans D.closes 7. A.buses B.boxes C.eats D.watches 8. A.caps B.bags C.stops D.wants 9. A.exists B.claims C.warns D.lives 10. A.hopes B.looks C.cuts D.stays 11. A.meets B.shops C.trucks D.goods 12. A.inventions B.lives C.kicks D.knows 13. A.coughs B.figures C.bosses D.wishes 14. A.finds B.mouths C.mopes D.chips 15. A.sings B.speaks C.gains D.opens 16. A.soups B.cuts C.boys D.wreaths 17. A.laughs B.misses C.ploughs D.signs 18. A.engages B.strikes C.paths D.mopes 19. A.reaches B.watches C.girls D.teaches 20. A.works B.begins C.develops D.shops II. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A.played B.watched C.helped D.pushed 2. A.devoted B.divided C.suggested D.learned 3. A.finished B.missed C.lived D.hoped 4. A.tried B.opened C.added D.lived 5. A.breathed B.seated C.heated D.wanted 6. A.guided B.managed C.started D.chatted 7. A.threatened B.answered C.promised D.traveled 8. A.invented B.completed C.surrounded D.risked 9. A.liked B.involved C.believed D.happened 10. A.collected B.moved C.lasted D.shouted 11. A.wanted B.disappointed C.looked D.needed 12. A.helped B.played C.passed D.hoped 13. A.worked B.stayed C.installed D.improved 14. A.intended B.decided C.delicated D.dangered 15. A.cleaned B.educated C.referred D.delayed 16. A.looked B.laughed C.solved D.finished 17. A.raided B.admired C.afforded D.collected 18. A.supposed B.closed C.delayed D.visited 19. A.married B.enjoyed C.finished D.explored 20. A.selected B.failed C.deleted D.faded III. Hãy chọn từ có phát âm khác nhất. 1. A. played B.watched C.helped D.pushed 2. A. devoted B.divided C.suggested D.learned 3. A. finished B.missed C.lived D.hoped 4. A. tried B.opened C.added D.lived 5. A. breathed B.seated C.heated D.wanted 6. A. guided B.managed C.started D.chatted 7. A. threatened B.answered C.promised D.traveled 8. A. invented B.completed C.surrounded D.risked 9. A. liked B.involved C.believed D.happened 10. A. collected B.moved C.lasted D.shouted Đáp án chi tiết I.Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. Chọn B.stops (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/) 2. Chọn C.cooks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/) 3. Chọn A.watches (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 4. Chọn D.washes (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/) 5.Chọn C.cuts (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/) 6. Chọn B.stamps (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/) 7.Chọn C.eats (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/) 8.Chọn B.bags (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 9.Chọn A.exists (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/) 10.Chọn D.stays (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 11. Chọn D.goods (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 12. Chọn C.kicks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/) 13. Chọn B.figures (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/) 14. Chọn A.finds (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 15. Chọn B.speaks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/) 16. Chọn C.boys (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 17. Chọn D.signs (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/) 18. Chọn A.engages (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 19. Chọn C.girls (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/) 20. Chọn B.begins (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) II.Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. Chọn A.played (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/) 2. Chọn D.learned (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) 3. Chọn C.lived (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/) 4. Chọn C.added (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/) 5. Chọn A.breathed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) 6. Chọn B.managed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) 7. Chọn C.promised (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/) 8. Chọn D.risked (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/) 9. Chọn A.liked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/) 10. Chọn B.moved (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) 11. Chọn C.looked (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) 12. Chọn B.played (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/) 13. Chọn A.worked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/) 14. Chọn D.dangered (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) 15. Chọn B.educated (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/) 16. Chọn C.solved (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/) 17. Chọn B.admired (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) 18. Chọn D.visited (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/) 19. Chọn C.finished (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/) 20. Chọn B.failed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) III. Hãy chọn từ có phát âm khác nhất. 1. Chọn B.looked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/) 2. Chọn A.makes (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/) 3. Chọn B.studied (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/) 4. Chọn C.falls (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 5. Chọn C.wounded (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/) 6. Chọn B.classes (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/) 7. Chọn D.believed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) 8. Chọn A.tables (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 9. Chọn C.givess (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/) 10. Chọn D.fixed (vì các từ còn lại đều phát âm là /id/) ✅ Xem thêm >>> bài tập luyện phát âm hậu tố s/ed/es Trên đây là toàn bộ những bài tập phát âm s es ed mà chúng tôi muốn cung cấp cho bạn. Hy vọng với những bài tập này bạn đã có thể thành thạo hơn về cách phát âm s es ed trong Tiếng Anh. Chúc bạn luôn có kết quả thật cao! Bài Tập Ngoại Ngữ -
Nhằm giúp các em có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, rèn luyện kiến thức về bài tập dạng phát âm các từ vựng có đuôi -ed, -s và -es được thành thạo hơn, onthihsg giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Quy tắc và bài tập phát âm -ed, -s, -es Hãy tham khảo bài tập phát âm ed . Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh. Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo. Dưới đây là hướng dẫn Lý thuyết chuẩn bị bài tập phát âm đuôi ed mới nhất hãy cùng tham khảo nhé : Có 3 cách phát âm ed chính 1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. E.g: – Hoped /hoʊpt/: Hy vọng – Coughed /kɔːft/: Ho – Fixed /fɪkst/: Sửa chữa – Washed /wɔːʃt/: Giặt – Catched /kætʃt/: Bắt, nắm bắt – Asked /æskt/: Hỏi 2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: – Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốn – Added /æd/: thêm vào 3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. E.g: – Cried /kraɪd/: Khóc – Smiled /smaɪld/: Cười – Played /pleɪd/: Chơi Chú ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau âm gì: – Aged – Blessed – Crooked – Dogged – Learned – Naked – Ragged – Wicked – Wretched E.g: – An aged man /ɪd/ – A blessed nuisance /ɪd/ – A dogged persistence /ɪd/ – A learned professor – the professor, who was truly learned /ɪd/ – A wretched beggar – the beggar was wretched /ɪd/ Nhưng khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc thông thường: – He aged quickly /d/ – He blessed me /t/ – They dogged him /d/ – He has learned well /d/ 1. Âm s và es được phát âm là /ɪz/ (hoặc âm /əz/) Ví dụ cụ thể với những trường hợp được phát âm là /ɪz/: – C: races (sounds like “race-iz”) – S: pauses, nurses, buses, rises – X: fixes, boxes, hoaxes – Z: amazes, freezes, prizes, quizzes – SS: kisses, misses, passes, bosses – CH: churches, sandwiches, witches, teaches – SH: dishes, wishes, pushes, crashes – GE: garages, changes, ages, judges 2. Phát âm là /s/ Nếu các phụ âm cuối cùng là các phụ âm vô thanh, thì “s” sẽ được phát âm là /s/. Hãy cẩn thận đừng để tạo ra thêm âm phụ nào. Ví dụ cho những từ kết thúc được đọc bằng âm /s/: – P: cups, stops, sleeps – T: hats, students, hits, writes – K: cooks, books, drinks, walks – F: cliffs, sniffs, beliefs, laughs, graphs, apostrophes (phụ âm “-gh” và “-ph” ở đây được phát âm như F) – TH: myths, tablecloths, months (âm vô thanh “th”) 3. Phát âm là âm /z/ Nếu chữ cái cuối cùng của từ kết thúc bằng một phụ âm (hoặc âm hữu thanh), thì chữ S được phát âm giống như chữ Z, là /z/ (mà không tạo ra âm nào khác). Ví dụ cho những từ kết thúc được đọc bằng âm /z/: – B: crabs, rubs – D: cards, words, rides, ends – G: rugs, bags, begs – L: deals calls, falls, hills – M: plums, dreams – N: fans, drains, runs, pens – NG: kings, belongs, sings – R: wears, cures – V: gloves, wives, shelves, drives – Y: plays, boys, says – THE: clothes, bathes, breathes – Nguyên âm: sees, fleas Note: Âm hữu thanh: Nghĩa là những âm mà trong khi nói, chúng ta sẽ sử dụng dây thanh quản và chúng sẽ tạo ra âm trong cổ. Bạn có thể đặt tay lên cổ họng và phát âm chữ L. Bạn sẽ nhận thấy cổ hơi rung rung. Đó chính là âm hữu thanh. Âm vô thanh: Nghĩa là những âm mà cổ họng bạn không rung khi bạn nói. Bạn đặt tay lên cổ họng và phát âm chữ P. Bạn sẽ nhận thấy âm này bật ra bằng hơi từ miệng mà không phải từ cổ họng. Tiếp theo đây là phần hướng dẫn bài tập phát âm s/es và bài tập phát âm ed đầy đru các câu hỏi : Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại: 1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved 2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed 3. A. removed B. washed C. hoped D. missed 4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped 5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched 6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed 7. A. believed B. prepared C. involved D. liked 8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided 9. A. collected B. changed C. formed D. viewed 10. A. walked B. entertained C. reached D. looked 11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved 12. A. admired B. looked C. missed D. hoped 13. A. proved B. changed C. pointed D. played 14. A. helped B. laughed C. cooked D. intended 15. A. smoked B. followed C. titled D. implied 16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped 17. A. talked B. looked C. naked D. worked 18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed 19. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged 20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed 21. A. involved B. believed C. praised D. locked 22. A. remembered B. cooked C. closed D. cleaneD 23. A. smiled B. regarded C. suggested D. naked 24. A. reversed B. choked C. played D. sentenced 25. A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged 26. A. proved B. looked C. stopped D. coughed 27. A. dated B. changed C. struggled D. agreed 28. A. scaled B. stared C. phoned D. hundred 29. A. behaved B. washed C. clicked D. approached 30. A. worked B. shopped C. missed D. displayed 31. A. coughed B. cooked C. melted D. mixed 32. A. signed B. profited C. attracted D. naked 33. A. walked B. hundred C. fixed D. coughed 34. A. watched B. practiced C. introduced D. cleaned 35. A. passed B. stretched C. comprised D. washed 36. A. tested B. clapped C. planted D. demanded 37. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled 38. A. married B. sniffed C. booked D. coughed 39. A. smiled B. denied C. divorced D. agreed 40. A. planned B. developed C. valued D. recognized 41. A. approved B. answered C. passed D. uttered 42. A. doubted B. wedded C. connected D. passed 43. A. managed B. laughed C. captured D. signed 44. A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed 45. A. filled B. added C. started D. intended 46. A. wanted B. booked C. stopped D. laughed 47. A. booked B. watched C. jogged D. developed 48. A. kneeled B. bowed C. implied D. compressed 49. A. bottled B. explained C. trapped D. betrayed 50. A. laughed B. stamped C. booked D. contented ĐÁP ÁN Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 1 – D, 2 – B, 3 – C, 4 – C, 5 – A, 6 – D, 7 – B, 8 – A, 9 – B, 10 – D, 11 – A, 12 – C, 13 – A, 14 – D, 15 – A, 16 – C, 17 – C, 18 – A, 19 – A, 20 – B, 21 – C, 22 – B, 23 – A, 24 – C, 25 – A, 26 – C, 27 – D, 28 – D, 29 – B, 30 – C, 31 – C, 32 – A, 33 – B, 34 – C, 35 – D, 36 – B, 37 – B, 38 – A, 39 – A, 40 – D, 41 – C, 42 – B, 43 – C, 44 – B, 45 – B, 46 – A, 47 – D, 48 – C, 49 – A, 50 – D. 51 – B, 52 – B, 53 – C, 54 – D, 55 – D, 56 – B, 57 – A, 58 – D, 59 – A,60 – D Exercise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại: 1 – B, 2- D, 3 -A, 4- C, 5- B, 6 – C, 7 – D, 8- C, 9 -A, 10 – B, 11 – D, 12 – A, 13 – B, 14 – D, 15 – A, 16 – B, 17 – C, 18 – B, 19 – A, 20 -A, 21 – D, 22 – B, 23 – A, 24 – C, 25 – C. 26 – A, 27 – A, 28 – D, 29 – A, 30 – D, 31- C, 32- A, 33- B, 34 – D, 35- C, 36- B, 37- A, 38 – A, 39- C, 40 – B, 41- C, 42 – D, 43 – B, 44- B, 45- A, 46 – A, 47- C, 48 – D, 49 – C, 50 – D. EXERCISE 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
ĐÁP ÁN 1 – D, 2- D, 3 – D , 4- A, 5- B, 6 – B, 7 – D, 8 – A, 9 – B, 10 – C, 11 – B, 12 – C, 13 – A, 14 – C, 15 – C, 16 – B, 17 – A, 18 – A, 19 – D, 20 -B, 21 – B, 22 – D, 23 – D, 24 – D, 25 – A. 26 – B, 27 – D, 28 – C, 29 – B, 30 – C; 31- C, 32- A, 33- D, 34 – D, 35 – D, 36 – B, 37 – A, 38 – D, 39 – D, 40 – C, 41- D, 42 – C, 43 – A, 44- C, 45 – A, 46 – A, 47 – B, 48 – C, 49 – A, 50 – D. Trên đây là toàn bộ nội dung Quy tắc và bài tập phát âm -ed, -s, -es. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
|