Bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo tuần

Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 3 – Đỗ Thị Ngọc Hiền & Trương Thị Ngọc Minh

[rule_3_plain]

Cuốn sách Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 3 bao gồm các bài tập không giống nhau nhằm giúp các em học trò lớp 3 luyện tập, ôn lại tri thức sau mỗi tuần học. Phần đáp án ở cuối sách giúp các em dễ dàng đối chiếu kết quả làm bài. Hi vọng đây là tài liệu giúp ích cho các em trong quá trình học tập.
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN MÔN TIẾNG ANH LỚP 3

Tác giả: Đỗ Thị Ngọc Hiền (Chủ biên) – Trương Thị Ngọc Minh

Nhà xuất bản: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam

—Để xem sách các em vui lòng xem Online hoặc đăng nhập Thư Viện Hỏi Đáp.net tải file Pdf của sách về máy—

Cuốn sách “Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 3” của tác giả Đỗ Thị Ngọc Hiền làm chủ biên, được biên soạn theo chương trình của Bộ Giáo dục và Tập huấn nhằm giúp các em học trò lớp 3 ôn tập các từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp cơ bản, cũng như luyện tập kỹ năng làm bài sau lúc học trên lớp.

Cuốn sách “Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 3” bao gồm 34 phiếu bài tập tương ứng với 34 tuần học. Trong mỗi phiếu bài tập bao gồm các hình ảnh và các bài tập không giống nhau, giúp các em học trò lớp 3 ko nhàm chán trong việc luyện tập và ghi nhớ tri thức với sự hỗ trợ của phụ huynh. Phần tự luyện tập (tương ứng với tuần 35) giúp các em ôn lại toàn thể tri thức trong chương trình lớp 3 cũng như rèn luyện sự hiểu biết và cách làm bài.

Cuối sách là phần đáp án đầy đủ cho 35 tuần giúp các em cũng như quý phụ huynh đối chiếu kết quả sau lúc giải các bài tập của mỗi tuần học.

Hi vọng đây là một tài liệu hữu ích giúp các em tự ôn tập tri thức và rèn luyện việc học Tiếng Anh tại nhà.

Các em quan tâm có thể xem thêm:

Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 2 – Đỗ Thị Ngọc Hiền & Trương Thị Ngọc Minh
Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 1 – Đỗ Thị Ngọc Hiền & Trương Thị Ngọc Minh

Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kì thi!

Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 2 – Đỗ Thị Ngọc Hiền & Trương Thị Ngọc Minh

188

Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 1 – Đỗ Thị Ngọc Hiền & Trương Thị Ngọc Minh

115

Chinh phục bộ đề thi Tiếng Anh vào lớp 6 – Bùi Văn Vinh & Ngô Thanh Tâm

236

Cùng khủng long học Tiếng Anh theo chủ đề lớp 5 – Hoàng Thị Ngọc Tú & Nguyễn Thị Ngân

110

Cùng khủng long học Tiếng Anh theo chủ đề lớp 4 – Hoàng Thị Ngọc Tú & Nguyễn Thị Ngân

167

Bồi dưỡng học trò giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề – Đại Lợi

203

[rule_2_plain]

#Phiếu #bài #tập #cuối #tuần #môn #Tiếng #Anh #lớp #Đỗ #Thị #Ngọc #Hiền #Trương #Thị #Ngọc #Minh

PHIẾU BÀI TẬP THEO TUẦN - TIẾNG ANH LỚP 3

- Đầy đủ các dạng bài tập thường gặp trong đề thi tiếng Anh lớp 3

- Bài tập bổ trợ chương trình tiếng Anh trên lớp, từ tuần 1 - tuần 9

- Hình ảnh minh họa 

  1. Bài tập cuối tuần tiếng Anh 3 tuần 18 có đáp án

Tài liệu luyện tập tiếng Anh cuối tuần 18 lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bài tập cuối tuần môn tiếng Anh 3 do Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải. Bài tập tiếng Anh Unit 11 lớp 3 This is my family có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3 chương trình mới khác nhau giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học trong tuần 18 hiệu quả.

1. Put the words in right columns.

Bạn đang đọc: Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 3 Tuần 18

2. Write.

3. Read and complete

4. Read the text again and answer the questions.

5. Stick a photo of your family and write.

6. Give the correct form of the verbs in brackets

1. This ( not be ) my sister . ___________________________________________

2. She ( be ) beautiful ? – Yes, she ( be )

Cuốn sách "Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 3" do Đỗ Thị Ngọc Hiền (chủ biên) soạn thảo theo chương trình của Bộ giáo dục và Đào tạo, giúp các em lớp 3 học tập, luyện tập tốt các bài tập cơ, bản nâng cao, tích lũy nâng cao vốn từ vựng để phục vụ cho giao tiếp.

CLICK LINK DOWNLOAD SÁCH TẠI ĐÂY.

Thẻ từ khóa: [PDF] Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 3, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 3, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 3 pdf, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 3 ebook, Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 3 download, Tải sách Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 3, Download sách Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 3, ebook Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Tiếng Anh Lớp 3, Phiếu bài tập tiếng anh lớp 3, Phiếu bài tập tiếng anh lớp 3 pdf, Phiếu bài tập tiếng anh lớp 3 ebook, Tải Phiếu bài tập tiếng anh lớp 3

Ôn tập Tiếng Anh lớp 3

Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng bài gồm 45 trang, với 20 Unit giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, làm quen với những dạng bài tập về ngữ pháp, nhớ thêm được từ mới của môn Tiếng Anh lớp 3.

Mỗi Unit đều có đầy đủ dạng bài tập như chọn, nối, đặt câu, trả lời câu hỏi, đọc và hoàn thành câu hỏi.... Nhờ đó, sẽ hệ thống lại toàn bộ kiến thức quan trọng trong chương trình Tiếng Anh lớp 3.

Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để giao bài tập về nhà, bài tập hè 2021 cho học sinh của mình. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè, cấu trúc và từ vựng, đề thi môn tiếng Anh lớp 3 nhằm phục vụ cho công tác giảng dạy, hướng dẫn học sinh ôn tập thật tốt kiến thức.

Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit

  • UNIT 1: HELLO
  • UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?
  • UNIT 3: THIS IS TONY

I/ Choose the odd one out.

1. a. Mai

b. Nga

c. Hi

2. a. Hi

b. Bye

c. Hello

3. a. I’m

b. I

c. I am

4. a. Helol

b. Hello

c. Holle

5. a. Hello, I’m Mai

b. Hi, Mai

c. Hi, I’m Mai

II/ Read and match:

1) Hello

A. are you?

2) Hi,

B. thanks.

3) How

C. I’m Nam.

4) I’m fine,

D. to meet you.

5) Nice

E. Mai. I’m Quan.

III/ Reorder the dialogue:

I,

- Nice to meet you too.

- Nice to meet you.

- What is your name?

- I'm fine, thank you.

- My name is Peter.

- How are you?

II,

- How are you?

- Hello. I'm Tuan.

- I'm fine, thank you.

- Oh, She is Lien. She's my friend.

- Hi, Tuan. I'm Trung.

- Who's she?

III,

- Linda, this is Peter. He's my friend.

- Nice to meet you too.

- Hello, Linda.

- Nice to meet you, Peter.

- Hi, Tonny.

IV,

- Oh, He is my brother, Hung.

- Hello, Phu. How are you?

- Who is he?

- I'm fine, thanks. And you?

- Fine, thanks.

IV/ Put the words in order. Then read aloud:

1. You/ meet/ nice/ to

2. Nam/ you/ hi/ are/ how

3. Thanks/ fine/ I’m

4. Nam/ bye

V/ Read and complete:

Fine, how, hello, fine

Quan: (1) ............................ , Miss Hien. (2) ............................ are you?

Miss Hien: Hello, Quan. (3) ..................................... , thanks. And you?

Quan: I’m (4) .................................... , thank you. Goodbye, Miss Hien.

Miss Hien: Goodbye, Quan.

VI/ Write about you:

Name:................................................................................

School:..............................................................................

Class:................................................................................

Teacher:............................................................................

VII/ Khoanh vào chữ cái thừa trong từ.

1. Heello

a. l      b. e     

c. o

2. Hai

a. a b. H

c. i

3. I’am

a. a b. m

c. I

VIII/ Đánh số để tạo thành hội thoại.

Bye, Phong.

Hello, I’m Nga.

Hi, Nga. I’m Phong.

Goodbye, Nga,

IX/ Translate into English:

a. Chào bạn. Mình là Minh ………………………………………………………….

b. Xin chào. Tớ là Lili ……………………….......................................................

c. Bạn có khoẻ không …………………………………………………………....

d. Mình khỏe. Cảm ơn bạn …………………………………………………………….

UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?

1/ Complete the sentence

1. This _ _ my school.

2. What’s _ _ _ _ name ?

3. How _ _ _ you ?

4. Hi, Tony. I _ _ Laura.

5. Nice to m _ et you.

6. Hi, _ _ _ is Peter.

7. Hi, _ _ name is Phong.

8. I am _ _ _ _, thank you.

9. My _ _ _ _ is Mary.

10. Nice _ _ meet you.

2/ Read and complete:

How, what’s, my

1) ..................................... your name?

2) ..................................... Name’s Peter.

3) ..................................... Do you spell your name?

3/ Read and match:

1. Who is she?

2. How are you today?

3. What is your name?

4. Goodbye. See you again.

5. How do you spell your name?

a. I’m fine. Thank you

b. She is Lan. She is my sister

c. That is B-E-T-T-Y.

d. I am Tung. And you?

e. Bye. See you later

1 –

2 –

3 –

4 –

5 –

4/ Choose correct answer

1. How _________ you?

A. am B. is C. are

D. it

2. Good bye. ______ you later.

A. What B. See C. How

D. Are

3. __________. I am Linda

A. HelloB. Good-bye C. It

D. You

4. Good bye. See you __________.

A. later B. lateC. How

D. Are

5. ___________ your name?

A. Hello B. Good-bye C. What

D. What’s

6. What’s _____? It’s a notebook.

A. heB. sheC. that

D. dog

7. What’s your name?

A. I’m fine, thanks B. My name’s Mali

C. Thank you

8. How are you?

A. I’m fine, thanks B. yes, please.

C. I’m nine years old

5/ Translate into English:

1/ Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?

2/ Hôm nay bạn thế nào?

3/ Tên của bạn là gì?

4/ Tên tó là Peter.

6/ Put the words in order. Then read aloud.

1) Name/ my/ Phong/ is

2) Your/ what/ is/ name

3) Do/ spell/ name/ you/ your/ how

4) N-/ A/ L-/ D- / I-

7/ Read and complete:

Spell, my, P-H-O-N-G, name’s, how

Phong: Hi. (1) ..................................... name's Phong.

Linda: Hello, Phong. My (2) ..................................... Linda.

(3) ..................................... do you spell your name?

Phong: (4) ................................ . How do you (5) ................................ your name?

Linda: L-I-N-D-A.

8/ Write about you:

What’s your name?...........................................................

How do you spell your name?.............................................

UNIT 3: THIS IS TONY

1/ Complete and say aloud: T Y

……es b. …… ony

2/ Read and match:

This isThat Quan?
No,Phong.
IsIt isn’t. It’s Peter.

3/ Put the words in order. Then read aloud:

1. Are/ you/ hello/ how? ….. . ………………………………………………….

2. Fine/ thanks/ I/ am ………………………...................................................

3. See/ later/ good-bye/ you ………………………………………………………..

4. Tung/ is/ this ……. ……..…………………………………………...

5. Trang/ she/ is ........................................................................................

6. name/ your/ what's? .......................................................................................

7. my/ this/ sister/ is ........................................................................................

8. brother/ this/my/ is ........................................................................................

9. too/ meet/ nice/ you/ to …………………………………………………………

10. am/ I/ fine. ………………………………………………………....

......

Mời các bạn tải về để xem tiếp tài liệu.

Video liên quan

Chủ đề