Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 41 Unit 10

Tiếng Anh 8 Unit 10: A closer look 2 trang 41, 42

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication: A closer look 2

1. (Trang 41 - Tiếng anh 8) Listen again to part of the conversation in Getting Started. Underline the future continuous tense and answer the questions. 

(Nghe lại phần bắt đầu của bài đàm thoại trong phần Getting started. Gạch dưới thì tương lai tiếp diễn và trả lời câu hỏi.) 

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 41 Unit 10

Bài nghe:

Hướng dẫn trả lời:

1.He will be having his Vietnamese class.

(Anh ấy sẽ có lớp tiếng Việt của mình.)

2. They will be watching a film at the cinema.

(Họ sẽ xem một bộ phim ở rạp.)

2. (Trang 41 - Tiếng anh 8) Complete the sentences with the future continuous.

(Hoàn thành các câu với thì tương lai tiếp diễn)

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 41 Unit 10

Đáp án:

1. Will he still be sleeping; will be studying

2. will be having

3. will be eating

4. Will she be staying; will be writing

5. will be playing

6. will be learning

Hướng dẫn dịch:

1.  Anh ấy sẽ vẫn ngủ vào lúc này ngày mai à? Không anh ấy sẽ học ở thư viện.

2.  Cô ấy bây giờ đang ở Thành phố Hồ Chí Minh nhưng cô ấy sẽ có một kỳ nghỉ ở Đà Nẵng vào cuối tháng này.

3.  Họ sẽ ăn tối lúc 8 giờ.

4. Cô ấy sẽ ở trong lớp cô ấy trong giờ giải lao hôm nay phải không? - Đúng vậy, cô ấy sẽ viết một thư điện tử cho bạn cô ấy.

5.  Mona nói rằng trẻ con sẽ chơi trong vườn khi bạn đến.

6Lần này vào năm sau Phúc sẽ học một ngôn ngữ mới

3. (Trang 42 - Tiếng anh 8) Look at the years provided. Work in groups to predict when the following may happen in the future. Then compare your answers with other groups.

(Nhìn vào những năm được cho. Làm theo nhóm để dự đoán khi nào những điều sau đây xảy ra trong tương lai. Sau đó so sánh với nhóm khác.)

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 41 Unit 10

Đáp án:

1- 2030

2- 2030

3- 2114

4- 2114

5- 2114

6- 2114

Hướng dẫn dịch:

1.  Chúng ta sẽ không sử dụng điện thoại có dây vào năm 2030.

2.  Chúng ta vẫn sẽ gửi thư chậm vào năm 2030

3.  Chúng ta sẽ giao tiếp với các thiết bị thần giao cách cảm vào năm 2114.

4.  Chúng ta sẽ không làm việc trực tiếp nữa trong năm 2214.

5.  Chúng ta sẽ không làm việc trực tiếp vào năm 2214.

6. Chúng ta sẽ sử dụng ký hiệu vào năm 2114, nhưng các ký hiệu sẽ tương tác hơn.

4. (Trang 42 - Tiếng anh 8) Look at the conversation in Getting Started again and write down all the verbs that are followed by to-infinitive that you can find.

(Nhìn vào bài đàm thoại trong phần Getting started lần nữa và viết xuống tất cả những động từ mà theo sau bởi to-infìnitive mà em có thể tìm.) 

Hướng dẫn làm bài:

wanted to ask : muốn hỏi       

planned to meet : lên kế hoạch gặp gỡ

decided to go : quyết định đi 

want to miss : muốn bỏ lỡ          

tried to call : cố gắng để gọi            

need to take : cần lấy 

5. (Trang 42 - Tiếng anh 8) Choose the best answer.

(Chọn câu trả lời đúng.)

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 41 Unit 10

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1.  Chúng tôi đã quyết định ở Thành phố Hồ Chí Minh trong 3 ngày.

2. Bạn có muốn có một cục pin điện thoại di động mà sử dụng năng lượng mặt trời không?

3.  Họ chọn đi xe buýt đến đó.

4.  Tôi đã cố gắng gọi bạn nhiều lần nhưng không thể gọi được.

5.  Tôi nghĩ trong tương lai nhiều người sẽ thích giao tiếp bằng phương tiện xã hội.

6. (Trang 42 - Tiếng anh 8) The dream list. Imagine we are in the year 2050. Work in pairs and select three ways of communication that you think will be most common. Then make the list longer by sharing your ideas with another pair using full sentences. 

(Danh sách giấc mơ. Tưởng tượng chúng ta đang ở năm 2050. Làm theo cặp và chọn 3 cách giao tiếp mà bạn nghĩ sẽ là phổ biến nhất. Sau đó lập danh sách dài hơn bằng cách chia sẻ với lớp.)

Hướng dẫn làm bài:

We will be using video conference in every meeting.

(Chúng ta sẽ sử dụng cuộc hội nghị video cho mỗi cuộc họp.)

We will be using telepathy devices regularly.

(Chúng ta sẽ sử dụng thiết bị thần giao cách cảm thường xuyên.)

We will be using the interactive signs.

(Chúng ta sẽ sử dụng những dấu hiệu tương tác.)

Bài giảng Tiếng Anh 8 Unit 10: Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication: A closer look 2

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 chi tiết, hay khác:

Unit 10: Getting started (trang 38, 39): Listen and read...

Unit 10: A closer look 1 (trang 40, 41): Choose words/ phrases from the box to describe the photos about other ways of communication...

Unit 10: Communication (trang 43): Match the following possible reasons for communication breakdown with the examples...

Unit 10: Skill 1 (trang 44): Look at the letters the children from Viet Nam and Sweden sent to each other in a penfriend project...

Unit 10: Skill 2 (trang 45): Look at the way this message is posted on an e-learning message board...

Unit 10: Looking back (trang 46, 47): Complete the sentences using the cues provided...

Unit 10: Project (trang 47): In groups, prepare two versions of a short sketch involving a communication breakdown to perform in class... 

  • Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 41 Unit 10
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 10 A closer look 2 - sách kết nối tri thức - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

GRAMMAR 

Future simple

1. Fill the blanks with will (‘ll) or won’t to make the sentences true for you. Điền vào chỗ trống để tạo thành câu đúng)

Example:

I think I’ll listen to music in the afternoon.

Đáp án:

1. will 

2. will 

3. will 

4. won’t 

5. will

1. I think I will stay at home tonight. 

2. My friends will go to the library this afternoon.

3. My mum will make a cake today.

4. I won’t have an English test tomorrow.

5. Our family will move to the new house next week.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà tối nay.

2. Các bạn của tôi sẽ đi thư viện chiều nay.

3. Mẹ tôi sẽ làm một chiếc bánh ngày hôm nay.

4. Tôi sẽ không có bài kiểm tra tiếng Anh vào ngày mai.

5. Gia đình tôi sẽ chuyển đến nhà mới vào tuần sau.

2. Complete the conversation with will (‘ll) or won’t. (Hoàn thành hội thoại với will hoặc won’t).

Đáp án:

1. will (‘ll)

2. will 

3. will (‘ll)

4. won’t

5. will (‘ll)

A: Oh, no. The dog ran away again!

B: Don’t worry – he (1) will come back.

A: Are you sure he (2) will?

B: OK, he might not come back today. But I’m sure he (3) will come back tomorrow.

A: I don’t believe you! He (4) won’t come back. We (5) will never see him again. I’m sure.

B: OH, look … Here he is!

Hướng dẫn dịch:

A: Ôi không, con chó lại chạy đi mất rồi

B: Đừng lo lắng – nó sẽ quay trở lại thôi.

A: Cậu có chắc là nó sẽ làm thế không?

B: Được rồi, Nó có lẽ không quay lại ngày hôm nay. Nhưng tớ chắc là nó sẽ quay lại vào ngày mai thôi.

A: Tớ không tin cậu! Nó sẽ không quay lại. Chúng ta sẽ không sao giờ thấy nó nữa. Tớ chắc chắn luôn.

B: Ôi nhìn kìa. Nó đây này!

3. Write sentences, using will (‘ll) or won’t and the words given. (Viết câu, dùng will hoặc won’t và những từ đã cho)

1. computer / do / housework

2. robot / water / flowers 

3. smart TV / cook / meal 

4. washing machine / iron / clothes

5. smartphone / take care / children

Đáp án:

1. A computer won’t help me to do my housework.

2. A robot will help me to water the flowers.

3. A smart TV won’t help me to cook meals.

4. A washing machine won’t help me to iron the clothes.

5. A smartphone won’t help me to take care of children.

Hướng dẫn dịch:

1. Một chiếc máy tính sẽ không giúp tôi làm việc nhà.

2.Một con rô bốt sẽ giúp tôi tưới hoa.

3. Một chiếc ti vi thông minh sẽ không giúp tôi nấu ăn.

4. Một chiếc máy giặt sẽ không giúp tôi ủi quần áo.

5. Một chiếc điện thoại thông minh sẽ không giúp bạn chăm sóc con cái.

4. Read the two poems. Tick True or False. (Đọc hai bài thơ, chọn Đúng hoặc Sai)

 

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 41 Unit 10

T

F

1. Jenny thinks we might live with robots.

2. Henry thinks we might travel to the Moon.

3. Jenny thinks robots might not clean our houses.

4. Henry thinks we will stay on the Moon for a short time.

5. Jenny thinks robots might help us to do the housework.

6. Henry thinks we might not have a great time on the Moon. 

Hướng dẫn dịch:

1. Jenny nghĩ rằng chúng ta có thể sống với rô bốt.

2. Henry nghĩ rằng chúng ta có thể đến mặt trăng.

3. Jenny nghĩ rằng rô bốt sẽ không dọn dẹp nhà cửa.

4. Henry nghĩ rằng chúng ta sẽ ở trên mặt trăng một thời gian ngắn.

5. Jenny nghĩ rằng rô bốt có thể giúp chúng ta làm việc nhà.

6. Henry nghĩ rằng chúng ta sẽ không có thời gian vui vẻ ở trên mặt trăng. 

5. Work in groups. Think about what you might do or have in the future. Share your ideas with your classmates. (Làm việc theo nhóm. Nghĩ về những thứ mà em có thể làm hoặc sở hữu trong tương lai. Chia sẻ ý tưởng với các bạn)

Gợi ý:

- I might have a smartphone to surf the internet

- I might have some robots to help me do housework 

- I might have a flying bike to go to school

- I might create a smart pen to do homework

- I might work in a lab 

Hướng dẫn dịch:

- Tôi sẽ có một chiếc điện thoại thông minh để truy cập internet

- Tôi sẽ có vài con rô bốt để giúp tôi làm việc nhà

- Tôi sẽ có một chiếc xe đạp bay để đi học

- Tôi sẽ tạo ra chiếc bút thông minh để làm bài tập

- Tôi sẽ làm việc trong phòng thí nghiệm

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 41 Unit 10
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 41 Unit 10

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 41 Unit 10

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 41 Unit 10

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 41 Unit 10

Bài tập tiếng Anh lớp 3 trang 41 Unit 10

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.