Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 theo từng Unit

Nhập khẩu/ trong nước

Loại phiên bản

Nhà Phát Hành

Combo Bài Giảng Và Lời Giải Chi Tiết - Ngữ Pháp Và Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 (Bám Sát SGK Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống) (Bộ 3 Cuốn) 1. Bài Giảng Và Lời Giải Chi Tiết Tiếng Anh 6 (Dùng Kèm SGK Bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống) Bài Giảng Và Lời Giải Chi Tiết Tiếng Anh Lớp 6 được thiết kế bám sát từng bài học (Unit) trong sách giáo khoa, với các phần bài giảng và bài tập. Có phần đáp án gợi ý cho các bài tập để học sinh có thể đối chiếu phần trả lời cả các em sau khi đã thực hiện xong các bài tập. Sách được biên soạn theo sát chương trình Tiếng Anh lớp 6 mới của các em với các bài giảng giải chi tiết về từ vựng và ngữ pháp nhằm giúp các em hiểu rõ ý nghĩa và cách dùng các từ mới, đồng thời nắm vững các cấu trúc ngữ pháp mà các em sẽ học ở trường để có sự chuẩn bị bài tốt . Bên cạnh đó, sách đưa vào một số bài tập theo từng chủ điểm để các em rèn luyện thêm. Đặc biệt các bài Review sẽ là cơ hội để các em ôn tập lại những kiến thức đã học, đồng thời tự kiểm tra khả năng ghi nhớ của mình về các chủ điểm từ vựng và ngữ pháp sau mỗi ba bài học. Ngoài ra, còn có phần đáp án gợi ý ở cuối sách mà các em có thể tham khảo đối chiếu sau khi làm xong các bài tập để xem phần trả lời của mình đã đúng hay chưa. Nếu chưa đúng thì cần phải xác định tại sao chưa đúng để có sự chỉnh sửa kịp thời, từ đó dần tiến bộ hơn ở môn Tiếng Anh lớp 6. 2. Ngữ Pháp Và Bài Tập Thực Hành Tiếng Anh 6 (Bám Sát SGK Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống) Ngữ Pháp Và Bài Tập Thực Hành Tiếng Anh 6 (Bám Sát SGK Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống) biên soạn bám sát. Có nhiều dạng bài tập để các em thực hành những kiến thức ngữ pháp đã học, qua đó nắm vững các cấu trúc và sử dụng chúng một cách thành thạo. Sách có bố cục rõ ràng theo từng bài. Mỗi bài được chia làm hai phần: Ngữ pháp (Grammar) và Bài Tập (Exercises). Phần ngữ pháp được giải thích kỹ càng, có ví dụ kèm theo. Phần bài tập đa dạng, được sắp xếp từ dễ đến khó, hi vọng sẽ giúp ích cho các em trong việc tự học và rèn luyện ngữ pháp tiếng Anh 6, đồng thời chuẩn bị tốt hơn cho các em bài kiểm tra 15 phút và bài kiểm tra định kì trên lớp. 3. Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 - Không Đáp Án (Theo SGK Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống) Quý Thầy Cô, quý Phụ Huynh cùng các em học sinh thân mến! Bắt kịp xu hướng đổi mới trong phương pháp dạy và học tiếng Anh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, chúng tôi biên soạn quyển Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 - Không Đáp Án nhằm giúp các em tiếp cận nhanh nhất với tiếng Anh lớp 6 mới, theo sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống. Sách bao gồm nhiều bài tập, bám sát nội dung của chươn g trình mới trong sách “Tiếng Anh 6” của Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam và Tập đoàn Xuất bản Giáo dục Pearson. Các bài tập được biên soạn với nhiều dạng trắc nghiệm khác nhau, từ dạng câu nhiều lựa chọn, câu ghép đôi, câu điền khuyết, câu đúng sai, cho đến dạng câu trả lời ngắn và viết tiểu luận. Bên cạnh đó, sách còn đưa vào nhiều bài luyện tập nhằm giúp các em tự kiểm tra kiến thức về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp, và đặc biệt là năng lực giao tiếp bằng tiếng Anh thông qua các kỹ năng nói, đọc, viết. Hy vọng quyển sách này sẽ giúp ích rất nhiều cho các em học sinh lớp 6 trong việc rèn luyện và nâng cao trình độ tiếng Anh. #newshop hân hạnh giới thiệu đến bạn đọc! ---------------------------------- Công ty phát hành: Nhà Sách Hồng Ân Tác Giả: Hồ Tấn Mẫn, Nguyễn Hoàng Thanh Ly Tác Giả: Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Minh Luận Tác Giả: Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Hai Số Trang: 120 Số Trang: 128 Số Trang: 144 Năm Xuất bản: 2021 Nhà Xuất bản: NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội Kích Thước: 17 x 24 cm Bìa: Mềm

Cuốn sách "Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 - Chương trình mới(Có đáp án và giải chi tiết) được biên soạn theo từng đơn vị học bài, giúp các em học sinh lớp 6 thực hành, nâng cao vốn từ vựng, khả năng đọc hiểu và nắm chắc các chủ đề ngữ pháp trọng tâm của chương trình mới, bộ tài liệu có kèm file word để các thầy cô giáo tham khảo.

CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY

OR

CLICK LINK DOWNLOAD WORD DÀNH CHO GV

Thẻ từ khóa: Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 - Chương trình mới (Có đáp án và giải chi tiết), Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 - Chương trình mới (Có đáp án và giải chi tiết) pdf, Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 - Chương trình mới (Có đáp án và giải chi tiết) ebook, Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 - Chương trình mới (Có đáp án và giải chi tiết) word, Tải sách Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 - Chương trình mới (Có đáp án và giải chi tiết)

Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 6 đầy đủ theo từng chủ để, từng Unit, Lý thuyếttiếng Anh 6,Unit6, ôn học sinh giỏi tiếng anh lớp 6, ôn học sinh giỏi tiếng anh lớp 6,

Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 6

Mục lục

II. Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 6 đầy đủ theo từng Unit (Bài tập tiếng Anh lớp 6 Cả năm)Bài tập III. Điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn và trả lời các câu hỏi đã cho ( bài tập tiếng Anh lớp 6)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new school

Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 1 bao gồm cấu trúc thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn lớp 6.

Bạn đang xem: Bài tập tiếng anh lớp 6 theo từng unit

– Xem chi tiết tại:Ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 lớp 6 My New School

– Luyện tập thêm ngữ pháp Unit 1 tiếng Anh 6 tại:

Lý thuyết và Bài tập Thì hiện tại đơn Tiếng Anh lớp 6Lý thuyết và Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn lớp 6Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn môn tiếng Anh lớp 6

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 My home

Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 2 liên quan đến cấu trúc There is/ There are và cách dùng một số giới từ chỉ nơi chốn cơ bản như: In, on, behind, between, …

– Xem chi tiết tại:Ngữ pháp tiếng Anh Unit 2 lớp 6 My Home

– Luyện tập thêm trắc nghiệm Ngữ pháp Unit 2 lớp 6 tại:Trắc nghiệm Ngữ pháp Unit 2 SGK tiếng Anh 6 My Home

Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 My friends

Ngữ pháp tiếng Anh Unit 3 lớp 6 liên quan đến cách sử dụng cấu trúc Thì Hiện tại tiếp diễn để diễn tả tương lai.

– Xem chi tiết tại: Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 3 My Friends

– Luyện tập thêm bài tập tiếng Anh Unit 3 lớp 6:Trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 3 My Friends

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 My neighbourhood

Ngữ pháp tiếng Anh Unit 4 lớp 6 bao gồm lý thuyết + công thức câu so sánh hơn

– Xem chi tiết tại: Ngữ pháp Unit 4 SGK tiếng Anh lớp 6 My Neighbourhood

– Luyện tập thêm bài tập tiếng Anh 6 Unit 4:Trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 4 My Neighbourhood

Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Natural wonders of the world

Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 5 liên quan đến cấu trúc So sánh hơn nhất và cách sử dụng động từ khuyết thiếu Must

– Xem chi tiết tại: Ngữ pháp SGK tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Natural wonders of the world

– Luyện tập thêm bài tập tiếng Anh Unit 5 lớp 6:Trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Natural Wonders Of The World

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Our Tet holiday

Lý thuyết tiếng Anh 6 Unit 6 tổng hợp cách dùng động từ khuyết thiếu Should và Shouldn’t.

– Xem chi tiết tại: Ngữ pháp SGK tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Our Tet holiday

– Luyện tập thêm bài tập tiếng Anh Unit 6 lớp 6:Trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Our Tet Holiday

Tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Television

Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 7 bao gồm 2 quan trọng: Từ để hỏi (Wh-question words) và Liên từ (Conjuction) giúp các em tổng hợp ngữ pháp hiệu quả.

– Xem chi tiết tại:Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Unit 7: Television

– Luyện tập thêm bài tập ngữ pháp Unit 7 lớp 6 tại:Trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 7 Television

Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Sports and Games

Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 8 bao gồm công thức thì quá khứ đơn, cách dùng, dấu hiệu nhận biết, …

– Xem chi tiết tại:Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 8: Sports and Games

– Luyện tập thêm bài tập ngữ pháp Unit 8 lớp 6 tại:Trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Sports and Games

Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Cities of the world

Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 9 bao gồm lý thuyết về Thì hiện tại hoàn thành như: công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết, …

– Xem chi tiết tại: Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 9 Cities of the world

– Luyện tập thêm bài tập ngữ pháp Unit 9 lớp 6 tại:Trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Cities Of The World

Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 Our houses in the future

Ngữ pháp tiếng Anh Unit 10 lớp 6bao gồm lý thuyết về Thì tương lai đơn như: công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết, …

– Xem chi tiết tại:Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 10: Our Houses In The Future

– Luyện tập thêm bài tập ngữ pháp Unit 10 tiếng Anh lớp 6 tại:Trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 10 Our Houses In The Future

Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Our greener world

Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 11 liên quan đến cấu trúc Câu điều kiện loại 1 – Diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại.

– Xem chi tiết tại:Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 11

– Luyện tập thêm nhiều dạng bài tập Unit 11 lớp 6 tại:Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 11: Our greener world

Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Robots

Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 12 tổng hợp cách dùng các động từ khuyết thiếu cơ bản (Model verbs) như: Can, Could, be able to, …

– Xem chi tiết tại:Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 12 Robots

– Luyện tập thêm nhiều dạng bài tập Unit 12 lớp 6 tại:Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 Unit 12: Robots


Bài tập I. Bài tập thì hiện tại đơn/ hiện tại tiếp diễn.( bài tập tiếng Anh lớp 6)Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.What _______________she (do)_____________? She (be)______________a teacher.Where _________________you (be) from?At the moment, my sisters (play)____________volleyball and my brother (play) ________________soccer.it is 9.00; my family (watch)___________________TV.In the summer, I usually (go)______________to the park with my friends, and in the spring, we (have) _____________Tet Holiday; I (be)________happy because I always (visit) ______________my grandparents.____________your father (go)_____________to work by bus?How ___________your sister (go)___________to school?What time _____________they (get up)_________________?What ____________they (do)________________in the winter?Today, we (have)______________English class.Her favourite subject (be)__________________English.Now, my brother (like)_________________eating bananas.Look! A man (call)_________________you.Keep silent ! I (listen )____________________to the radio.______________ you (play)_________________badminton now?Everyday, my father (get up)_______________at 5.00 a.m.Every morning, I (watch)_________________tv at 10.00.Everyday, I (go) __________to school by bike.Every morning, my father (have) ______________a cup of coffe.At the moment, I(read)_______________a book and my brother (watch)_______ TV.Hoa (live)________________in Hanoi, and Ha (live)________________in HCM City.Hung and his friend (play)_______________badminton at the present.They usually (get up)___________________at 6. oo in the morning.Ha never (go)___________fishing in the winter but she always (do)________ it in the summer.My teacher (tell)__________________Hoa about Math at the moment.There (be)____________________ animals in the circus._______________he (watch)______________TV at 7.00 every morning?What _____________she (do ) _________________at 7.00 am?How old _________she (be)?How ___________she (be)?My children (Go)________________to school by bike.We (go)_______________to supermarket to buy some food.Mr. Hien (go)________________on business to Hanoi every month.Ha (like)______________coffee very much, but I (not like)______________it.She (like )________________Tea, but she (not like)____________________coffee.I (love)_______________ cats, but I (not love)__________________dogs.Everyday, I (go)______________to school on foot.Who you _________________(wait) for Nam?

– No, I ___________ (wait) for Mr. Hai.

My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday.Mrs. Smith (not live)_______________in downtown. She (rent)________________in an apartment in the suburb.How _________your children (go)_________________to school everyday?It’s 9 o’clock in the morning. Lien (be)________in her room. She (listen) _______________to music.We_______________________(play) soccer in the yard now.My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________._________You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy?Now I (do)__________the cooking while Hoa (listen)_____________to music.At the moment, Nam and his friends (go)_______________shopping at the mall.In the autumn, I rarely (go)_____________sailing and (go)__________to school.I (write)_____________________________ a letter to my friend now.At 12 a.m every day, I (have)____________lunch and (go)____________to bed.On Monday, I (have)________________________ math and Art.On Friday, she (have)______________________English.At the moment, I (eat)__________an orange, and my sisters (play)_______tennis.______it her bag (be)?

– No, it (not be)______________.

What time _____________your children (go)____________ to school?He (live)________________in HCM City.What time___________your brother usually (get)___________up?My house (be)_________in the city and it (be)_________small.Every morning, we (have)__________breakfast at 7.00 am.This (be)________a book and there (be)_________pens.Mr. Quang (live)____________in the countryside. He (have)__________a big garden.John (not have)______________Literature lesson on Friday.What time _________you (start)___________your class?___________you (be) in class 12A3?Mrs. Ha (learn)__________________in Hanoi, but she (not live)______________ there.My brother (not live )______________in London; he (live)___________ in Manchester.Now Mr. Long (design ) ____________________his dream house.He (like)_______apples, but he (not like )__________________bananas.__________________she (like)______________apples?Usually, I (have)________ lunch at 12.00. -________you (have) ________ lunch at 11.00?He can (swim)_______________but I can’t (swim)_____________________.At the moment, my sister (read)___________________ a comic book.I (like )__________________ice-cream.Where___________________Mr. Ha (live)_______________?Hang (go)_____to the bookshop now because she ( want ) __to buy some books.We (go) ______________to market and (buy)_________________some fruits.Now, Lan (study)____________English and Lien (listen)__________to music.Every night, she (have)____________________dinner at 7.00 p.m.Every year, I usually (go)______________________Vietnam.In the summer, I sometimes (go)____________________swimming.Every evening, my mother (like)___________ watching television.Lan (have)_______________breakfast and (go)___________to school at 6.30 a.m.We (not read)___________________after lunch.Tom (be)___________my friend. He (play)______________sports everyday.______________your students (play)__________soccer every afternoon?He (go)_____________to bed at 11.30 p.m.They (go)___________home and (have)___________lunch.Bài tập II. Chia động từ ở thì hiện tại đơn/ hiện tại tiếp diễn/ tương lai gần.( bài tập tiếng Anh lớp 6)The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m.I’m afraid I _________________________ (not / be) able to come tomorrow.Because of the train strike, the meeting _______(not / take) place at 9 o’clock.According to the weather forecast, it _____________ (not / snow) tomorrow.____________________ (they / come) tomorrow?When ____________________ (you / get) back?If you lose your job, what ____________________ (you / do)?In your opinion, ____________________ (she / be) a good teacher?What time ____________________ (the sun / set) today?____________________ (she / get) the job, do you think?____________________ (David / be) at home this evening?What ____________________ (the weather / be) like tomorrow?There’s someone at the door, ____________________ (you / get) it?How ____________________ (he / get) here?____________________ (they / come) tomorrow?He (teach)_______________English in a big school in town.When ____________________ (you / get) back?What you (listen) ………………………on the radio?___________he (play)__________sports?Everyday she (go)____________to work by bike.We usually (read)_________books, (listen)_________to music or (watch)_______TV.Sometimes, I (play)__________badminton.Ann (like)____________her job very much.___________your mother (walk)_________to the market?Look! They (run)_________________________together.Son (write) ………………………to their friends every summer holiday?What you (do).. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. tonight?

Bài tập III. Điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn và trả lời các câu hỏi đã cho ( bài tập tiếng Anh lớp 6)

Hoang is a (1) ……………. He’s twelve years (2) …………….. He’s tall and (3)……………. His face is (4) ……………… and his hair is (5) ………………. and black. He (6) ……………… at school in the morning and (7) …………….. football in the afternoon. He (8) ……………… good marks in class.

Put the suitable word in each blank:
1. A. classB. studentC. schoolD. doctor
2. A. youngB. oldC. smallD. big
3. A. roundB. thinC. ovalD. long
4. A. longB. heavyC. lightD. thick
5. A. fullB. bigC. roundD. short
6. A. studiesB. travelsC. walksD. goes
7. A. playsB. travelsC. worksD. goes
8. A. playsB. getsC. doesD. have
Answer the questions:Is Hoang a schoolboy?

………………………………………………………………………

Is he short?

………………………………………………………………………

Is his face long?

………………………………………………………………………

4 Where does Hoang study in the morning?

………………………………………………………………………

What does he do in the afternoon?

………………………………………………………………………

Does he get good marks in class?

………………………………………………………………………

Bài 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

Every Saturday Minh and his family have dinner in a (1) ….. They eat chicken or (2) ……with peas and beans. Sometimes Minh’s mother (3) … fish. Minh also has a big (4) …. Minh’s(5)…… drink is fruit juice, but his father and mother like (6) … They listen to (7) …… whilethey are having (8) …… dinner.

Put the suitable word in each blank:
1. A. bakeryB. restaurantC. supermarketD. drug store
2. A. juiceB. lemonC. beefD. orange
3. A. eatsB. hasC. getsD. goes
4. A. ice-creamB. milkC. noodleD. meat
5. A. goodB. fineC. wellD. favorite
6. A. fruitB. orangeC. beerD. lemon
7. A. musicB. televisionC. a gameD. swimming
8. A. hisB. theirC. ourD. his
Answer the questions:Where do Minh and his family have dinner every Saturday?

………………………………………………………………………

Do they eat meat? What kind?

………………………………………………………………………

What vegetables do they eat?

………………………………………………………………………

What is Minh’s favorite drink?

………………………………………………………………………

What do his parents like to drink?

………………………………………………………………………

What do they listen to at the restaurant?

………………………………………………………………………

I eat lunch in my school (1) ……………….. The (2) …………… there is very good. My(3)………….. meat is beef. I don’t eat (4) ……………… rice. I (5) ………………. bread. I likeapples best. What (6) ……………. you have for lunch?

Put the suitable word in each blank:
1. A. workB. canteenC. dayD. week
2. A. vegetablesB. eggsC. foodD. drink
3. A. favoriteB. goodC. niceD. well
4. A. muchB. manyC. noD. some
5. A. likesB. drinkC. hasD. have
6. A. doB. doesC. areD. is
Answer the questions:Where does Ngan eat lunch?

………………………………………………………………………

Is the food in her school canteen good?

………………………………………………………………………

What is her favorite meat?

………………………………………………………………………

Does she like rice?

………………………………………………………………………

What kind of fruit does she like best?

………………………………………………………………………

Khoa and Luan go to (1) …………… five days a week. Their classes (2) ………….. at7a.m every day. On the (3) ………………. they often go to the zoo. They (4) ………………goto school on Sundays because their school closes then. Sometimes they have a(5) ……………… at the park. They also like walking or (6) ……………….. in the park.

Put the suitable word in each blank:
1. A. the moviesB. the parkC. schoolD. hospital
2. A. endB. startC. closeD. finish
3. A. weekendB. MondayC. daysD. years
4. A. usuallyB. alwaysC. oftenD. don’t
5. A. sailingB. fishingC. swimmingD. picnic
6. A. swimmingB. joggingC. watchingD. listening
Answer the questions:How many days a week do Khoa and Luan go to school?

…………………………………………………………………

What time do their classes start?

…………………………………………………………………

Where do they often go on the weekend?

…………………………………………………………………

Do they go to school on Sundays? Why or why not?

…………………………………………………………………

What do they like doing in the park?

…………………………………………………………………

Bài tập IV. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi: ( bài tập tiếng Anh lớp 6)

Bài 1:

This is a photo of my family. This is my father. He’s 40 years old. He’s a doctor. And this ismy mother. She’s 35. She’s a doctor, too. These are my brother, Tom and my sister, Mary. Tom’s 10 and Mary’s 7. They’re pupils.

Xem thêm: Angiogenesis Là Gì - Sự Khác Biệt Giữa Vasculogenesis Và Angiogenesis

How many people are there in his family?

………………………………………………………………

2 How old is his father?

………………………………………………………………

What does he do?

………………………………………………………………

How old is his mother?

…………………………………………………………………

What does she do?

…………………………………………………………………

How old is his brother?

………………………………………………………………

How old is his sister?

…………………………………………………………………

What do they do?

………………………………………………………………

Bài 2:

MY HOUSE

I live in a house near the sea. It’s an old house, about 100 years old, and it’s very small. There two bedrooms, a livingroom, a bathroom and a kitchen. The bedrooms are upstairs. Thebathroom is next to the kitchen. There is a lovely fireplace in the livingroom. There’s a beautifulgarden in front of the house. I live with my parents. I play badminton with my father in my free time. We have a lot of fun. I love my house very much.

Where is his house?

………………………………………………………………

Is it old?

………………………………………………………………

How many rooms are there is his house?

…………………………………………………………………

Is there a garden?

………………………………………………………………

Where is the fireplace?

…………………………………………………………………

Who does he live with?

…………………………………………………………………

What does he do in his free time?

………………………………………………………………

Does he love his house?

…………………………………………………………………

Bài 3:

Lan và Liên là bạn cùng lớp. Lan thì gầy, nhưng Liên thì không. Lan cao ráo, xinh xắn. Liên tuy lùn nhưng hay. Cả hai đều mười một tuổi. Họ học cùng lớp. Cả hai đều là học sinh giỏi . Họ là những người bạn tốt. Họ thường đi học và chơi cùng nhau. 1. Lan và Liên là ai?

Video liên quan

Chủ đề