Bảng giá đất tỉnh bình dương năm 2023

  • 11:24
  • 13/09/2021
  • Giá nhà đất, Tin tức

Từ năm 2020 theo quy định mới giá đất Bình Dương sẽ được xây dựng định kỳ 5 năm một lần. Tức là bảng giá đất công bố ngày mùng 1/1/2020 sẽ được áp dụng đến năm 2024. Bảng giá đất Bình Dương được công bố vào đầu năm 2020 sẽ tiếp tục được áp dụng trong năm 2021. Hiện tại chưa có sự điều chỉnh nào trong bảng giá đất đã được ban hành cho đến nay. 

Bảng giá đất tỉnh bình dương năm 2023
Căn cứ vào khoản 1 điều 114 luật đất đai năm 2013, bảng giá đất Bình Dương được xây dựng định kỳ 5 năm một lần

  • Bảng giá đất Bình Dương có hiệu lực đến thời điểm nào?
  • Bảng giá đất Bình Dương được công bố với mục đích gì?
  • Chi tiết nội dung của bảng giá đất Bình Dương năm 2022
  • Sơ lược giá các loại đất trong bảng giá đất Bình Dương
  • Bảng giá đất Bình Dương giai đoạn 2020 – 2024
    • 1. Giá đất Thành phố Thủ Dầu Một một và các phường:
    • 2. Giá đất Thành phố Thuận An và các phường:
    • 3. Giá đất Thành phố Dĩ An và các phường:
    • 4. Giá đất Thị xã Bến Cát và các phường:
    • 5. Giá đất Thị xã Tân Uyên và các Phường:
    • 6. Giá đất Thị Trấn Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng
    • 7. Giá đất Thị Trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên
    • 8. Giá đất Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo
    •  9. Giá đất Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng
  • Bảng giá đất nền Bình Dương năm 2021
  • Bảng giá đất Bình Dương theo từng con đường Tp Dĩ An Bình Dương
  • Dự án khu đô thị Đông Bình Dương có thể bạn quan tâm
    • Tiềm năng khu đô thị Đông Bình Dương mới nhất
    • Sở hữu vị trí đắc địa
    • Cơ hội đầu tư sinh lời và nhanh chóng nhất.

Bảng giá đất Bình Dương có hiệu lực đến thời điểm nào?

Căn cứ vào khoản 1 điều 114 luật đất đai năm 2013, bảng giá đất Bình Dương được xây dựng định kỳ 5 năm một lần. Và công bố công khai vào ngày mùng 1 tháng 1 của năm đầu kỳ. Hiện nay, Bình Dương đã ban hành bảng giá đất mới khi áp dụng từ ngày mùng 1 tháng 1 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.

Bảng giá đất Bình Dương được công bố với mục đích gì?

Trên thực tế chúng ta đều biết rằng, giá đấtthực khi tiến hành giao dịch luôn cao hơn so với giá đất được tính theo bảng giá đất Bình Dương ban hành. Vậy, bảng giá nhà nước được dùng trong những trường hợp nào?

Bảng giá đất tỉnh bình dương năm 2023
Bình Dương trở thành thành viên của Hiệp hội thương mại Quốc tế WTC sẽ tác động đẩy giá đất Bình Dương đi lên
  • Tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất.
  • Tính tiền chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp sang đất ở.
  • Tính thuế sử dụng đất.
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
  • Tính tiền bồi thường cho nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
  • Công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Chi tiết nội dung của bảng giá đất Bình Dương năm 2022

Bảng giá đất tỉnh bình dương năm 2023
Bảng giá đất Bình Dương giai đoạn 2020 – 2024

Trong bảng công bố giá các loại đất tại Bình Dương nêu rõ các nội dung sau sau:

  • Công thức tính giá các loại đất theo hệ số
  • Phân loại khu vực, đường vị trí đất đất.
  • Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và nông nghiệp khác.
  • Bảng giá chi tiết đất ở tại nông thôn.
  • Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
  • Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
  • Bảng chi tiết giá đất ở tại đô thị.
  • Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
  • Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất Thương mại dịch vụ tại đô thị.

Sơ lược giá các loại đất trong bảng giá đất Bình Dương

Đối với đất phi nông nghiệp: mức tăng giá bình quân của đất phi nông nghiệp khoảng 18% so với bảng giá cũ. Cụ thể để giá đất thành phố Thủ Dầu Một tăng bình quân 10%, giá đất thị xã Thuận An và Dĩ An tăng bình quân từ 5% đến 30%.

Giá đất thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, huyện Bàu Bàng, và các huyện Bắc Tân Uyên tăng bình quân 5% đến 20%. Giá đất huyện Phú Giáo và Dầu Tiếng tăng bình quân 10%. Bổ sung bảng giá đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng và bổ sung bảng giá đất quốc phòng, phòng an ninh; áp dụng bằng 65% giá đất ở.

+ Dự báo giá nhà đất Bình Dương sẽ ra sao năm 2022 ? Nếu dịch bệnh kiểm soát được vào những tháng cuối năm 2021 thì đầu năm 2022 giá đất sẽ tăng ít nhất 10% đến 15% (đây là mức vốn dĩ đã tăng hằng năm trong liên tục 5 năm trước). Nhiều nhà đầu tư có tiềm lực tài chính tốt vẫn đang chuẩn bị sẵn sàng để có thể mua các bất động sản chất lượng hoặc ở phân khúc cao hơn mà trước đây họ không có cơ hội tiếp cận.  

+ Dự báo sự thay đổi giá nhà đất này sẽ kéo dài 6 tháng và chia thành 3 giai đoạn, mời anh chị xem chi tiết tại đây !  

+ Nên đầu tư vào phân khúc nào để có hiệu quả ? Cần cân nhắc điều gì khi đầu tư vào thị trường bất động sản Bình Dương 2022 ?  

+ Bất động sản công nghiệp và nhà phố là hai phân khúc có nhiều tiềm năng sau đại dịch. – Đối với phân khúc căn hộ có diện tích 40m2 – 60m2 thì mức giá sẽ lớn hơn 20 tr/m2 (20-30). Đối với phân khúc trung cấp thì giá lớn hơn 30 tr/m2 (30-40). Đối với phân khúc cao cấp sẽ giữ đà tăng trong năm 2022.  

+ Những điều cần cân nhắc khi đầu tư vào BĐS Bình Dương năm 2022: – Các nhà đầu tư cần chú ý đến những yếu tố vĩ mô và dài hạn.  

– Việc đầu tư để cho thuê cần lựa chọn kỹ lưỡng các sản phẩm phù hợp nhắm tới nguồn khách thuê tại chỗ sẽ mang đến hiệu quả cao hơn

– Lãi suất đang ở mức thấp, nên việc lựa chọn đầu tư bđs cho thuê dù có sụt giảm so với giai đoạn trước nhưng vẫn là kênh đầu tư hợp lý.  

– Các nhà đầu tư có thể xem xét, tìm kiếm cơ hội đầu tư tại các khu vực và thị trường mới có tiềm năng phát triển mà giá bất động sản chưa tăng quá cao hoặc chưa tăng giá trong thời gian qua.  

– Cần nghiên cứu kỹ các yếu tố về thị trường, khả năng phục hồi và khả năng tăng giá cũng như yếu tố pháp lý của dự án đang quan tâm đầu tư. 

Bảng giá đất tỉnh bình dương năm 2023
Các Tuyến đường loại 2 ở vị trí 1 một của Thành phố Thủ Dầu Một có giá đất Bình Dương dao động từ 20 đến 25 triệu đồng/m2.

Đối với đất ở đô thị: các tuyến đường loại 1 ở những tuyến đường lớn, sầm uất của Thành phố Thủ Dầu Một, một gồm đường Yersin, đường Bạch Đằng. Đường Cách Mạng Tháng 8, đại lộ Bình Dương, Điểu Ong, Đinh Bộ Lĩnh, Đoàn Trần Nghiệp. Hùng Vương, Nguyễn Du, Nguyễn Thái Học, Quang Trung, Trân Hưng Đạo, có giá đất cao nhất lên đến 37,8 triệu đồng/m2.

Các Tuyến đường loại 2 ở vị trí 1 một của Thành phố Thủ Dầu Một có giá đất dao động từ 20 đến 25 triệu đồng/m2.

Bảng giá đất Bình Dương giai đoạn 2020 – 2024

Bảng giá đất ở tại đô thị của các thành phố, huyện, thị xã của Bình Dương.

1. Giá đất Thành phố Thủ Dầu Một một và các phường:

(Chánh Mỹ Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Mỹ, Phú Lợi, Phú Tân,Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp).

Loại đô thị Loại đường phố  Mức giá chuẩn theo vị trí – Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
 Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4
III Loại 1 37,800 15,120 11,340 7,560
Loại 2 25,000 11,390 8,860 6,580
Loại 3 16,000 8,800 7,200 5,120
Loại 4 10,700 6,420 4,820 3,420
Loại 5 5,300 3,450 2,650 2,120

Bảng giá đất Bình Dương 2020 – 2024

2. Giá đất Thành phố Thuận An và các phường:

(An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú).

Loại đô thị Loại đường phố  Mức giá chuẩn theo vị trí – Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
 Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4
III Loại 1 19,200 10,560 8,640 6,140
Loại 2 14,400 7,920 6,480 4,610
Loại 3 9,600 5,280 4,320 3,070
Loại 4 4,800 3,120 2,400 1,920
Loại 5 3,400 2,210 1,700 1,360

Bảng giá đất Bình Dương 2020 – 2024

3. Giá đất Thành phố Dĩ An và các phường:

(An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp).

Loại đô thị Loại đường phố  Mức giá chuẩn theo vị trí – Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
 Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4
III Loại 1 19,200 10,560 8,640 6,140
Loại 2 14,400 7,920 6,480 4,610
Loại 3 9,600 5,280 4,320 3,070
Loại 4 4,800 3,120 2,400 1,920
Loại 5 3,400 2,210 1,700 1,360

Bảng giá đất Bình Dương 2020 – 2024

4. Giá đất Thị xã Bến Cát và các phường:

(Hòa Lợi, Chánh phú Hòa, Mỹ Phước, Tân Định, Thới Hóa)

Loại đô thị Loại đường phố  Mức giá chuẩn theo vị trí – Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
 Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4
III Loại 1 13,200 7,260 5,940 4,220
Loại 2 9,200 5,060 4,140 2,940
Loại 3 5,600 3,640 2,800 2,240
Loại 4 3,500 2,280 1,750 1,400
Loại 5 2,100 1,370 1,050 840

Bảng giá đất Bình Dương 2020 – 2024

5. Giá đất Thị xã Tân Uyên và các Phường:

(Khánh Bình, Tân Hiệp, Tân Phước Khánh, Thạnh Phước, Thái Hòa, Uyên Hưng).

Loại đô thị Loại đường phố  Mức giá chuẩn theo vị trí – Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
 Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4
III Loại 1 13,200 7,260 5,940 4,220
Loại 2 9,200 5,060 4,140 2,940
Loại 3 5,600 3,640 2,800 2,240
Loại 4 3,500 2,280 1,750 1,400
Loại 5 2,100 1,370 1,050 840

Bảng giá đất Bình Dương 2020 – 2024

6. Giá đất Thị Trấn Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng

Loại đô thị Loại đường phố  Mức giá chuẩn theo vị trí – Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
 Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4
III Loại 1 3,200 2,080 1,600 1,280
Loại 2 2,200 1,430 1,100 880
Loại 3 1,600 1,040 800 640
Loại 4 1,400 910 700 560

Bảng giá đất Bình Dương 2020 – 2024

7. Giá đất Thị Trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên

Loại đô thị Loại đường phố  Mức giá chuẩn theo vị trí – Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
 Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4
III Loại 1 3,200 2,080 1,600 1,280
Loại 2 2,200 1,430 1,100 880
Loại 3 1,600 1,040 800 640
Loại 4 1,400 910 700 560

Bảng giá đất Bình Dương 2020 – 2024

8. Giá đất Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

Loại đô thị Loại đường phố  Mức giá chuẩn theo vị trí – Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
 Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4
III Loại 1 3,200 2,080 1,600 1,280
Loại 2 2,200 1,430 1,100 880
Loại 3 1,600 1,040 800 640
Loại 4 1,400 910 700 560

Bảng giá đất Bình Dương 2020 – 2024

 9. Giá đất Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng

Loại đô thị Loại đường phố  Mức giá chuẩn theo vị trí – Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
 Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4
III Loại 1 3,200 2,080 1,600 1,280
Loại 2 2,200 1,430 1,100 880
Loại 3 1,600 1,040 800 640
Loại 4 1,400 910 700 560

Bảng giá đất Bình Dương 2020 – 2024

Bảng giá đất nền Bình Dương năm 2021

Số TT Tên dự án Khu vực Giá bán (triệu/m2)
1 Dự án Luxcity TP Thủ Dầu Một 23-25
2 Dự án Takara Residence TP Thủ Dầu Một 45
3 Dự án QI IsIand Đường Ngô Chí Quốc 40
4 Dự án Nam An New City Huyện Bàu Bàng 9-10 triệu
5 Dự án Phúc An Garden Huyện Bàu Bàng 12.5
6 Dự án Thang Long Central City Huyện Bàu Bàng 10-14.2 triệu
7 Dự án Lê Phong An Phú TP Thuận An 26
8 Dự ánFlorence Resident TP Thuận An 24-25
9 Dự án Thiên An origin TP Thuận An 25
10 Dự án Rich Town An Phú TP Thuận An 28-32
11 Dự án Royal Marker Tow TP Thuận An 24-26
12 Dự án  Thuận An Central TP Thuận An 27
13 Dự án Phú Hồng Khang TP Thuận An 19-25
14 Dự án Diamond City TP Thuận An 19-21
15 Dự án Cát Tường Phú Thịnh TP Thuận An 21
16 Dự án Horizon Homes TP Thuận An 40
17 Dự án The Sun City TP Thuận An 22
18 Dự án Phú Hồng Thịnh TP Thuận An 18-20
19 Dự án Vĩnh Phú 2 TP Thuận An 32
20 Dự án Khu đô thị Đông Bình Dương TP Dĩ An 10-15 triệu
21 Dự án Phú Mỹ Hiệp TP Dĩ An 29-30
22 Dự án Phú Hồng Thịnh 9,10 TP Dĩ An 25
23 Dự án Golden Mall TP Dĩ An 23-25
24 Dự án Phú Hồng Thịnh 6 TP Dĩ An 18
25 Dự án Khu đô thị Bình Nguyên TP Dĩ An 8,1-9,1
26 Dự án Aenue City TX Bến Cát 13
27 Dự án Golder Pảt – Mỹ Phước 1 TX Bến Cát 10
28 Dự án Bến Cát City Zone TX Bến Cát 13-14
29 Dự án Victory City TX Tân Uyên 8-10 triệu
30 Dự án Casa Mall TX Tân Uyên 21
31 Dự án New Times City TX Tân Uyên 8,9

Bảng giá đất nền Dĩ An Bình Dương 2022

Bảng giá đất Bình Dương theo từng con đường Tp Dĩ An Bình Dương

Số TT Tên đường Khu vực Giá bán (triệu/m2)
1 Mỹ Phước – Tân Vạn P. Tân Đông Hiệp 14-19
2 Phan Đình Giót TP Thuận An 14-19
3 Phan Bội Châu Tp Dĩ An 10-19 triệu
4 Nguyễn Hữu Cảnh Tp Dĩ An 10-19 triệu
5 Trần Văn Giác Tp Dĩ An 10-19 triệu
6 Ngô Thị Nhậm Tp Dĩ An 10-19 triệu
7 Nguyễn An Ninh Tp Dĩ An 10-19 triệu
8 Phạm Ngũ Lão Tp Dĩ An 10-19 triệu
9 GS1Công viên nước Dĩ An Tp Dĩ An 80-100
10 D5 Dự án Đông Bình Dương Tp Dĩ An 13-16
11 D3 Dự án Đông Bình Dương Tp Dĩ An 13-14
12 D1 Dự án Đông Bình Dương Tp Dĩ An 13-16
13 D7 Dự án Đông Bình Dương Tp Dĩ An 19-22
14 D9 Dự án Đông Bình Dương Tp Dĩ An 13-15
15 D11 Dự án Đông Bình Dương Tp Dĩ An 13-16
16 D13 Dự án Đông Bình Dương Tp Dĩ An 13-17

Bảng giá đất Tp Dĩ An Bình Dương 2022

Tính đến quý 3/2021, mặc dù đất nền Bình Dương vẫn là phân khúc được nhiều khách hàng quan tâm. Xuất phát từ nhu cầu ở thực, kinh doanh, cho thuê và cả đầu tư. Nhưng thị trường đang chững lại do ảnh hưởng của dịch Covid-19. Theo Land Home nhận định giá đất Bình Dương đang có xu hướng đi ngang so với năm trước. Vậy nên, khách hàng nên tiếp tục nghiên cứu kỹ cho một lựa chọn đúng đắn.

>>  Những thông tin cần biết khi mua đất dự án Đông Bình Dương

Dự án khu đô thị Đông Bình Dương có thể bạn quan tâm

Tên dự án: Khu đô thị thương mại dịch vụ Đông Bình Dương

Bảng giá đất tỉnh bình dương năm 2023
Giá đất Bình Dương năm 2022

Vị trí: Đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường Tân Bình, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương.

Quy mô dự án: Dự án có diện tích 126,7 hecta được quy hoạch đồng bộ và hiện đại.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển đô thị Đông Bình Dương.

Hạ tầng:  đường nhựa rộng từ 13m đến 30m, hệ thống nước mưa, nước thải được thiết kế riêng biệt, hệ thống cây xanh bao phủ hợp lý.

Tiện ích Nội khu: Trường mầm non, trường cấp 1, trường cấp 2, trường cấp 3, trung tâm thương mại hiện đại, công viên, hồ cảnh quan…

Tiện ích liên kết: Khu đô thị nằm gần trung tâm hành chính Dĩ An, trung tâm thành phố Biên Hòa, bệnh viện đa khoa, làng Đại Học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh, nhà văn hóa, chợ Tân Bình, UBND Phường Tân Bình,…

Khu đô thị Đông Bình Dương mới nhất hiện là dự án bất động sản nổi bật nhất, tiềm năng nhất khu vực tỉnh Bình Dương. Khu đô thị sở hữu vị trí đắc địa, lợi thế đảm bảo sinh lời nhanh chóng nhất.

Tiềm năng khu đô thị Đông Bình Dương mới nhất

Hiện nay, khu đô thị Đông Bình Dương là dự án bất động sản nổi bật nhất thành phố Dĩ An, Bình Dương. Khu đô thị được xây dựng theo phong cách hiện đại với nhiều tiện ích đẳng cấp, hứa hẹn mang điện cho khách hàng không gian sống lý tưởng. Sở hữu đất tại khu đô thị Đông Bình Dương bạn sẽ hoàn toàn yên tâm bởi:

Bảng giá đất tỉnh bình dương năm 2023
Khu đô thị Đông Bình Dương hiện nằm gần các vùng kinh tế lớn của cả nước như thành phố Hồ Chí Minh và Đồng Nai

Sở hữu vị trí đắc địa

Khu đô thị Đông Bình Dương hiện nằm gần các vùng kinh tế lớn của cả nước như thành phố Hồ Chí Minh và Đồng Nai. Ngoài ra có điều kiện thuận lợi cho giao thông, giao lưu kinh tế.

Bảng giá đất tỉnh bình dương năm 2023
Thành phố Dĩ An và Thuận An là 2 thành Phôd vệ tịnh của Thủ Đức

Bên cạnh đó, khu vực dự án củng là thành phố sầm uất, hiện đại với dân cư đông đúc. Chính vì vậy mà sở hữu đất tại khu đô thị Đông Bình Dương sẽ giúp bạn có được một cuộc sống trọn vẹn và hiện đại nhất.

Cơ hội đầu tư sinh lời và nhanh chóng nhất.

Chính vì sở hữu vị trí vàng nên khu đô thị Đông Bình Dương mới nhất hiện nay thu hút rất nhiều nhà đầu tư. Đặc biệt các lô đất hiện được bán rất nhanh sau khi chủ đầu tư mở bán chính thức. Sở hữu đất khu đô thị Đông Bình Dương sẽ mang đến khả năng sinh lời cao lên tới 20 đến 25%. Đặc biệt thời gian sinh lợi nhanh chóng chỉ từ 6 tháng đến 1 năm.

Bảng giá đất tỉnh bình dương năm 2023
Khu đô thị Đông Bình Dương giá rẻ nhất Tp Dĩ An chỉ 960 triệu/1 nền 80m2

Hiện nay, nhu cầu đầu tư vào thị trường bất động sản Bình Dương ngày một lớn. Vì vậy bạn cần tham khảo tiến độ khu đô thị Đông Bình Dương mới nhất một cách kỹ lưỡng để có kế hoạch đầu tư phù hợp.

BẤT ĐỘNG SẢN LIÊN QUAN

  • Bảng giá cho thuê căn hộ Vinhomes Grand Park

Bảng giá đất tỉnh bình dương năm 2023

  • 4 triệu .
  • 30 m2

  • Quận 9,
  • TP. Hồ Chí Minh

  • 24/08/2022

  • Bán nhà khu phố 2 Trảng Dài Biên Hòa Đồng Nai

Bảng giá đất tỉnh bình dương năm 2023

  • 5,3 tỷ .
  • 150 m2

  • Biên Hòa,
  • Đồng Nai

  • 20/08/2022

  • Bán đất dự án Đông Bình Dương 1.275 tỷ

Bảng giá đất tỉnh bình dương năm 2023

  • 1.275 tỷ .
  • 85 m2

  • Dĩ An,
  • Bình Dương

  • 17/07/2022

  • Tin mới nhất về dự án Đông Bình Dương

Bảng giá đất tỉnh bình dương năm 2023

  • 1,5 tỷ .
  • 80 m2

  • Dĩ An,
  • Bình Dương

  • 04/07/2022

Tin mới nhất
  • Bật mí kinh nghiệm tìm thuê Căn Hộ Chung Cư chất lượng giá tốt
  • Giá thuê căn hộ Vinhomes Grand Park
  • Cho thuê căn hộ chung cư Vinhomes Grand Park Quận 9

  • Tags: Bất động sản, Đất Bình Dương, Đông Bình Dương

Bảng giá đất tỉnh bình dương năm 2023

Bảng giá đất tỉnh bình dương năm 2023

Tin nhiều người đọc

Video hình ảnh dự án

Bảng giá đất tỉnh bình dương năm 2023

Nhận báo giá tốt nhất