Bảng giá đất tỉnh sóc trăng năm 2023

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP - ĐÀI PT & TH SÓC TRĂNG.

Giám đốc: Nguyễn Văn Bốn.

Giấy phép số: 287/GP-TTĐT cấp ngày 22/12/2016.

Địa chỉ: 132 Trần Văn Bảy, Phường 3, TP Sóc Trăng.

Điện thoại: 0299 3822598 - Fax: 0299 3825876.

® Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản.

Ghi rõ nguồn THST.vn khi phát hành lại thông tin từ website này.

(Trừ các vị trí đã quy định tại Phụ lục 5 Quyết định này) (Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng) Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STTKhu vực, vị tríRanh giới, vị tríGiá đấtA HUYỆN MỸ XUYÊN I KV2 Thị trấn Mỹ Xuyên 1 VT3 Giới hạn bởi: Ranh thành phố Sóc Trăng, đường Trần Hưng Đạo, Hương lộ 14 và ranh xã Tham Đôn 50 2 VT5 Kênh Phước Kiện đi Cần Giờ đến giáp ranh xã Tham Đôn, Thạnh Thới An và Tài Văn 40 II KV3 Xã Thạnh Phú 1 VT4 Giới hạn bởi: Quốc lộ 1 đến Kênh 19/5; đê bao Phú Hưng; đường khu 4, lộ đal vào Phú Hòa, Phú Thành và ranh xã Lâm Kiết – Thạnh Trị 40 2 VT5 Khu vực còn lại 35 III VT5 Các xã còn lại 35 B HUYỆN MỸ TÚ I KV2 Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa 1 VT2 Phía Đông giáp sông Tân Lập; phía Tây giáp kênh Bộ Thon, Kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá 50 2 VT3 Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp kênh Ô Quên; phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng 45 Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh ông Nam, Kênh 1/5; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng 3 VT4 Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Ô Quên 40 Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn 4 VT5 Các vị trí còn lại 35 II KV3 Xã Mỹ Hương 1 VT3 Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng; phía Tây giáp đường Tỉnh 939B, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Thuận Hưng; phía Nam giáp ranh xã Thuận Hưng; phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành 45 2 VT4 Các vị trí còn lại 40 III KV3 Xã Mỹ Phước 1 VT3 Phía Đông giáp kênh 8 Tinh; phía Tây giáp ranh thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp kênh Bờ bao Lâm Trường; phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước 45 2 VT4 Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Tú, kênh Thầy Bảy; phía Tây giáp ranh thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp kênh xáng Mỹ Phước; phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú 40 3 VT5 Khu vực còn lại 35 IV KV3 Xã Mỹ Thuận 1 VT3 Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng, dọc sông Nhu Gia; phía Tây giáp đường Tỉnh 940; phía Nam giáp kênh Tam Sóc, ranh huyện Thạnh Trị; phía Bắc giáp kênh Tà Liêm, ranh xã Mỹ Tú 45 2 VT4 Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm; phía Bắc giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Mỹ Tú 40 Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Phú Mỹ; phía Tây giáp sông Nhu Gia; phía Nam giáp ranh huyện Mỹ Xuyên; phía Bắc giáp kênh Tam Sóc Phía Đông giáp đường Tỉnh 940; phía Tây và phía Nam giáp huyện Thanh Trị; phía Bắc giáp kênh bao Lâm trường 3 VT5 Các vị trí còn lại 35 V KV3 Xã Thuận Hưng 1 VT3 Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; phía Nam giáp kênh Tam Sóc; phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm. 40 2 VT4 Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương; phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết; phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận; phía Bắc ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa 35 Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; phía Bắc giáp kênh Tam Sóc 3 VT5 Các vị trí còn lại 30 VI KV2 Xã Long Hưng 1 VT2 Phía Đông và phía Nam giáp vòng cung Quốc lộ Quản Lộ Phụng Hiệp; phía Tây giáp kênh 1/5; phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang 50 2 VT4 Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, kênh Nông trại 1/5 , kênh Hàng Sắn; phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương; phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp 40 3 VT5 Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ; phía Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương; phía Bắc giáp kênh Tân Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện 35 4 VT6 Các vị trí còn lại 30 VII KV3 Xã Hưng Phú 1 VT3 Phía Đông giáp ranh xã Long Hưng; phía Tây giáp ranh thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp kênh 1000, kênh Tư Lý, kênh ba Cường, kênh Cô Ba; phía Bắc giáp kênh Quản lộ Phụng Hiệp 45 2 VT4 Các vị trí còn lại 40 VIII KV3 Xã Mỹ Tú 1 VT3 Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; phía Bắc giáp kênh 500 45 Phía Đông giáp kênh Xáng Mỹ Hòa và rạch Nhu Gia; phía Tây giáp đường Tỉnh 940; phía Nam ranh xã Mỹ Thuận; phía Bắc giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa 2 VT4 Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; phía Nam giáp kênh 500; phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú 40 Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, đường Tỉnh 940; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; phía Nam giáp kênh 5 Ngợi, kênh Tư, rạch Cây Cồng; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa 3 VT5 Các vị trí còn lại 35 IX KV3 Xã Phú Mỹ 1 VT3 Phía Đông giáp ranh thành phố Sóc Trăng, ranh huyện Mỹ Xuyên; phía Tây giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng, rạch Bố Thảo cũ; phía Nam giáp kênh Phú Mỹ 1; phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành 45 2 VT4 Các vị trí còn lại 40 C HUYỆN KẾ SÁCH I KV2 Thị trấn Kế sách 1 VT3 Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; phía Tây giáp kênh Lộ Mới; phía Nam giáp cống Lộ mới; phía Bắc giáp kênh Số 1 50 Phía Đông giáp kênh lộ mới; phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; phía Nam giáp kênh Lèo; phía Bắc giáp kênh Số 1 2 VT3 Các khu vực còn lại 50 II KV3 Thị trấn An Lạc Thôn 1 VT2 Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã 55 III KV3 Xã Kế Thành 1 VT2 Phía Đông giáp Rạch Bưng Túc, phía Tây giáp Rạch Hai Giáp, phía Nam giáp sông Kinh Giữa, phía Bắc giáp kênh 9 Quang, Kinh Rạch Bần 50 Phía Đông giáp rạch Ba Lăng, phía Tây giáp rạch Cầu Chùa, phía Nam giáp rạch Bồ Đề, phía Bắc giáp sông Kinh Giữa 2 VT3 Phía Đông giáp thị trấn Kế Sách, phía Tây giáp xã Kế An, phía Nam giáp xã Phú Tâm, phía Bắc giáp rạch Bồ Đề. 45 Phía Đông giáp ranh xã Thới An Hội, phía Tây giáp ranh xã Kế An, phía Nam giáp Kênh 9 Quang, phía Bắc giáp ranh xã Trinh Phú IV KV3 Xã Kế An, Xã Trinh Phú 1 VT2 Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã 50 V KV3 Xã Đại Hải 1 VT2 Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp kênh 30/4; phía Nam giáp kênh Hậu Bối; phía Bắc giáp sông Số 1. 50 Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Nam giáp kênh số 1; phía Bắc giáp xã Ba Trinh. Phía Đông giáp kênh Trung Hải; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Bắc giáp kênh 30/4; phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện 2 VT3 Các khu vực còn lại 45 VI KV3 Xã Ba Trinh, Xã An Lạc Tây, Xã Thới An Hội, Xã Nhơn Mỹ, Xã An Mỹ 1 VT3 Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã 45 D HUYỆN THẠNH TRỊ I KV2 Thị trấn Phú Lộc 1 VT4 Phía đông giáp kênh thủy lợi, kênh sường; phía Tây giáp xã Thạnh Trị; phía Nam giáp kênh Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà Ná; phía Bắc giáp xã Tuân Tức 45 Phía Đông giáp huyện Mỹ Xuyên; phía Tây giáp kênh thủy lợi; phía Nam giáp tỉnh Bạc Liêu; phía Bắc: giáp sông Cái 2 VT6 Phía Đông giáp kênh thủy lợi (giáp Ấp 1); phía Nam giáp kênh Mã Lớn; phía Bắc giáp xã Thạnh Trị 40 3 VT5 Các khu vực còn lại 40 II KV2 Thị trấn Hưng Lợi 1 VT4 Phía Đông giáp Sông Thổ Mô; phía Tây giáp Ấp 23, xã Châu Hưng; phía Nam: giáp đường Tỉnh 937B; phía Bắc giáp Ấp 23, xã Vĩnh Thành 40 Phía Đông giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; phía Tây giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; phía Nam giáp ranh tỉnh Bạc Liêu; phía Bắc giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát 2 VT3 Các khu vực còn lại 45 III KV3 Xã Thạnh Trị 1 VT5 Phía Đông: Kênh Xáng Ngã Năm, giáp thị trấn Phú Lộc; phía Tây giáp kênh Ba Dừa, đường Huyện lộ 5, sông Tà Lọt, kênh Mây Vóc; phía Nam giáp kênh xáng thị trấn Hưng Lợi; phía Bắc giáp ấp B2, xã Thạnh Tân 35 2 VT5 Phía Đông giáp kênh Mây Vóc; phía Tây giáp xã Thạnh Trị; phía Nam giáp thị trấn Hưng Lợi; phía Bắc giáp đường Huyện lộ 5, sông Tà Lọt 35 3 VT4 Các khu vực còn lại 40 IV KV3 Xã Tuân Tức 1 VT5 Phía Đông giáp rạch 5 Toán, ấp Trung Nhất, xã Lâm Tân; phía Tây giáp kênh KT 13, sông Trung Hoà; phía Nam giáp kênh ông Út, kênh Trường học; phía Bắc giáp Sông Tà Lọt, sông Trung Hoà, kênh bà Xe, rạch ấp Trung Thống 35 Gồm diện tích ấp Trung Thống và ranh phía Nam giáp kênh Tám Tâm ông Cuội, kênh Phú Giao, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên Phía Đông: Hết đất Lý Tổng dọc đến hết đất Huỳnh Thanh Hồng, hết đất La Văn Dũng, hết đất Trần Đặng, Lâm Văn Tửng, Từ Thị Của, Chung Văn Hoà, kênh ông Hoà hết đất bà Lê Thị Đủ, Khâu Khuông; Phía Nam: Giáp thị trấn Phú Lộc; phía Tây giáp kênh KT 13; phía Bắc giáp kênh SaDi 2 VT5 Phía Đông giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); phía Tây giáp ấp Tân Lợi, xã Thạnh Tân; phía Nam: giáp kênh Thầy Hai; phía Bắc giáp xã Lâm Tân 35 Phía Đông giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); phía Tây giáp Rạch Tà Lọt; phía Nam giáp Rạch Tà Lọt, sông Trung Hòa, kênh Bà Ke, rạch 5 Toán, ấp Trung Thống; phía Bấc giáp kênh Cầu Sắc, rạch Sa Keo 3 VT4 Các khu vực còn lại 40 V KV3 Xã Thạnh Tân 1 VT5 Phía Đông giáp xã Lâm Tân; phía Tây: Kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thuỷ lợi; phía Nam giáp kênh 10m; phía Bắc giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu 30 Phía Đông giáp kênh Xáng Ngã Năm, thị trấn Phú Lộc; phía Tây giáp xã Vĩnh Thành; phía Nam giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị; phía Bắc giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 Sạn 2 VT5 Phía Đông giáp thị xã Ngã Năm; phía Tây giáp thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; phía Bắc giáp thị xã Ngã Năm 30 Phía Đông giáp xã Lâm Tân; phía Tây giáp thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; phía Bắc giáp huyện Mỹ Tú 3 VT4 Các khu vực còn lại 35 VI KV3 Xã Vĩnh Lợi 1 VT4 Phía Đông giáp xã Vĩnh Thành, kênh 8 Sao; phía Tây giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; phía Nam giáp kênh 14, kênh Nàng Rền; phía Bắc giáp Kênh Ông Tà 40 2 VT4 Phía Đông giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; phía Tây giáp thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp Ấp 14; phía Bắc giáp Kênh ông Tà 40 Phía Đông giáp xã Vĩnh Thành; phía Tây giáp kênh 8 Sao; phía Nam giáp kênh 13; phía Bắc giáp xã Vĩnh Thành 3 VT5 Các khu vực còn lại 35 VII KV3 Xã Vĩnh Thành 1 VT4 Phía Đông giáp Kênh 5 Căn; phía Tây giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Toán, hết ranh đất Nguyễn Văn Tiển; phía Nam giáp kênh 5 Năng; phía Bắc giáp kênh Ma Rênh 40 2 VT5 Phía Đông giáp Ấp 22, xã Thạnh Trị; phía Tây giáp kênh Lò Than; phía Nam giáp Ấp 22, xã Vĩnh Thành, kênh Ma Rênh; phía Bắc giáp kênh Hương Hào Đẩu 35 Phía Đông giáp Ấp 23, xã Vĩnh Thành; phía Tây giáp kênh 16/1, xã Vĩnh Lợi; phía Nam giáp ranh xã Vĩnh Lợi; phía Bắc giáp kênh 5 Năng 3 VT5 Các khu vực còn lại 35 VIII KV3 Xã Lâm Tân 1 VT5 Phía Đông giáp kênh Đình Mương Điều; phía Tây giáp xã Tuân Tức; phía Nam giáp kênh Xẻo Cui ranh ấp Tân Nghĩa, Kiết Lập A; phía Bắc giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức 35 2 VT5 Phía Đông giáp kênh 6 Bảnh; phía Tây giáp xã Thạnh Tân; phía Nam giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức 3, giáp xã Tuân Tức; phía Bắc giáp huyện Mỹ Xuyên 35 3 VT4 Các khu vực còn lại 40 IX KV3 Xâ Lâm Kiết 1 VT3 Phía Đông giáp ranh huyện Mỹ Tú; phía Tây giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); phía Nam giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; phía Bắc giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi 45 2 VT4 Phía Đông giáp ranh huyện Mỹ Tú; phía Tây giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; phía Bắc giáp ranh huyện Mỹ Tú 40 3 VT5 Các khu vực còn lại 35 X KV3 Xã Châu Hưng 1 VT4 Phía Đông giáp kênh 2 Gấm; phía Tây giáp kênh Tràm Kiến; phía Nam giáp sông Kinh Ngay 2; phía Bắc giáp kênh Bà Phúc 40 2 VT5 Phía Đông giáp kênh Tây Nhỏ; phía Tây giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi; phía Nam giáp Sông Tràm Kiến; phía Bắc giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi 35 Phía Đông giáp kênh ông Sóc; phía Tây giáp kênh Già Mê; phía Nam giáp kênh ông Miễn; phía Bắc giáp sông Vĩnh Trò, xã Vĩnh Lợi 3 VT6 Các khu vực còn lại 30 E THỊ XÃ NGÃ NĂM I KV2 Phường 1 1 VT1 Toàn bộ khu vực Khóm 5 và khu vực Khóm 6 ven kênh Xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thủy nội địa đến kênh nông trường 60 Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít, phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kênh Xáng Phụng Hiệp – Cà Mau. Khu vực phía Bắc giáp Phường 2, phía Nam giáp kinh xáng Ngã Năm – Phú Lộc, phía Tây giáp kinh xáng Phụng Hiệp – Cà Mau Khu vực phía Bắc giáp kinh Xáng Ngã Năm – Phú Lộc, phía Nam giáp xã Vĩnh Biên, phía Đông giáp kênh Dân Quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp – Cà Mau 2 VT2 Vị trí còn lại 55 II KV2 Phường 2 1 VT3 Khóm Tân Quới, Tân Thành, Khóm 3 và Khóm 1 khu vực ven Quản lộ Phụng Hiệp tính từ mốc lộ giới qua hai bên kênh Thủy lợi (kênh 500) 50 Ven kênh Tân Chánh, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (kênh 500) Khu vực phía Tây Nam giáp Khóm 6, Phường 1; phía Tây Bắc giáp huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang đến kênh Thủy lợi Khu vực phía Tây Bắc giáp tỉnh Hậu Giang tính từ đê bao kênh Thủy lợi (kênh 500) Khu vực phía Bắc giáp kênh Mỹ Phước, phía Nam giáp kênh Lâm Trà ven kênh Mỹ Lợi qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500) Khu vực phía Bắc giáp Lâm Trà, phía Nam giáp kênh Lung Bào Tượng 2 VT4 Vị trí còn lại 45 III KV2 Phường 3 1 VT2 Khóm Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ khu vực ven kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh 500) 55 Khu vực phía Bắc giáp kênh Ba Liếm; phía Nam giáp rạch Lung Lớn; phía Đông giáp kênh 90 và phía Tây giáp kênh Cống Đá. Khu vực phía Bắc giáp kênh Nàng Rền; phía Nam giáp kênh Làng Mới; phía Đông giáp kênh Xóm Lầm và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu. Khu vực phía Bắc giáp kênh Ngang; phía Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Đông giáp rạch Cống Đá. Khu vực phía Đông giáp kênh Cống Đá; phía Tây Nam giáp kênh Thủy lợi gần kênh xáng Phụng Hiệp. 2 VT3 Vị trí còn lại 50 I KV3 Xã Mỹ Quới 1 VT2 Khu vực phía Bấc giáp Tỉnh lộ 937B; phía Nam giáp rạch Ba Cụi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ) 50 2 VT3 Vị trí còn lại 45 II KV3 Xã Tân Long 1 VT2 Khu vực phía Bắc giáp Phường 2; phía Nam giáp kênh Tư Cửu; phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Bình Hưng 50 Khu vực phía Tây Bắc giáp xã Long Bình; phía Đông giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). Khu vực phía Bắc giáp huyện Mỹ Tú; phía Nam giáp Quốc lộ 61B; phía Đông giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ) Khu vực phía Đông Bắc giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ) Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm – Phú Lộc; phía Nam giáp kênh 2A; phía Đông giáp kênh 26/3 và phía Tây giáp kênh Cocsanen Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh thủy lợi; phía Tây giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có canh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ) 2 VT3 Vị trí còn lại 45 III KV3 Xã Vĩnh Quới 1 VT3 Khu vực phía Tây Bắc giáp rạch Lục Bà Tham; phía Đông giáp Phường 1 và phía Nam giáp rạch Xẻo Chít 45 Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít và phía Đông giáp rạch đường Chùa Khu vực phía Bắc giáp rạch Sóc Sải; phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp; phía Đông giáp kênh Mới và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu Khu vực phía Bắc giáp tỉnh Hậu Giang; phía Đông giáp rạch Xẻo Gỗ; phía Tây Nam giáp rạch Xẻo Chít Khu vực phía Bắc giáp rạch Cây Đa; phía Đông giáp Phường 1 và phía Tây giáp Xẻo Chít Khu vực phía Bắc giáp kênh Vĩnh Khương; phía Đông giáp rạch Xẻo Sải; phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu và phía Nam giáp rạch Sóc Sải, Khu vực phía Bắc giáp rạch Xẻo Chít; phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp; phía Đông giáp Phường 1 và phía Tây giáp rạch đường Chùa 2 VT3 Vị trí còn lại 45 IV KV3 Xã Long Bình 1 VT2 Khu vực phía ven kênh xáng Ngã Năm – Phú Lộc tính từ kênh xáng qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ). 50 2 VT3 Vị trí còn lại 45 V KV3 Xã Mỹ Bình 1 VT2 Khu vực UBND xã phía Bắc giáp Phường 3 và phía Đông giáp kênh Nàng Rền 50 Khu vực phía Đông Bắc giáp kinh Thủy lợi; phía Tây giáp kênh Nàng Rền và phía Nam giáp huyện Thạnh Trị Khu vực ven rạch Mười Lửa; phía Đông giáp xã Mỹ Quới; phía Tây giáp rạch Mười Gà, xã Mỹ Quới; phía Bắc Đông Nam giáp kênh Thủy Lợi Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B; phía Tây giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp xã Mỹ Quới (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ) Khu vực phía Bắc giáp Phường 3; phía Tây giáp xã Mỹ Quới; phía Đông và Nam giáp kênh Thủy lợi 2 VT3 Vị trí còn lại 45 F HUYỆN LONG PHÚ I KV2 Thị trấn Long Phú 1 VT4 Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn 45 II KV2 Thị trấn Đại Ngãi 1 VT3 Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn 50 III KV3 Xã Song Phụng 1 VT3 Đông: Kênh sườn (từ rạch Bần – Đại Ngãi); Tây: Giáp Huyện Kế Sách; Nam: Xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính 45 Đông: Giáp kênh giữa; Tây: Giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn – Phụng Tường 1,2); Nam: Xã Đại Ngãi; Bắc: Đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa 2 VT2 Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã 50 IV KV3 Xã Hậu Thạnh 1 VT4 Đông: Giáp sông Saintard và xã Phú Hữu; Tây: Giáp kênh số 3 và kênh Cây Dương; Nam: Xã Phú Hữu; Bắc: Xã Đại Ngãi và Quốc lộ 60 40 2 VT3 Diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã 45 V KV3 Xã Trường Khánh 1 VT4 Đông: Kênh 8 hal – kinh xáng – ranh An Mỹ; Tây: Lung giáp xã Phú Tâm – Châu Thành; Nam: Kênh ông Thuận; Bắc: Xã An Mỹ – Kế Sách 40 2 VT3 Đông: Rạch Bắt chết giáp Hậu Thạnh; Tây: Giáp kênh 76; Nam: Rạch bát chết (Trường Hưng); Bắc: Rạch Bắt chết giáp Hậu Thạnh 45 Đông: Rạch Trường Thọ; Tây: Giáp kênh Triệu Sâm; Nam: Lộ Trường Thọ; Bắc: Kênh ông Sang 3 VT3 Diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã 45 VI KV3 Xã Long Đức 1 VT2 Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã 50 VII KV3 Xã Phú Hữu 1 VT3 Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã 45 VIII KV3 Xã Châu Khánh 1 VT3 Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã. 45 IX KV3 Xã Tân Thạnh 1 VT3 Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã. 45 X KV3 Xã Tân Hưng 1 VT3 Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã 45 XI KV3 Xã Long Phú 1 VT3 Đông: Xã Đại Ân 2; Tây: Huyện lộ 27 (Long Phú – LHT); Nam: Kênh 85; Bắc: Kênh mương ông kép 45 2 VT4 Đông: Kênh 25/4; Tây: Xã Tân Hưng; Nam: Rạch Bưng Thum; Bắc: Xã Tân Hưng 40 Đông: Kênh 96 Long Hưng; Tây: Huyện Mỹ Xuyên; Nam: Kênh Cái Xe; Bắc: Xã Tân Hưng, xã Tân Thạnh Đông: Xã Đại Ân 2; Tây: Huyện Mỹ Xuyên; Nam: Xã Liêu Tú; Bắc: Kênh Cái Xe 3 VT3 Diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã 45 G HUYỆN CÙ LAO DUNG I KV2 Thị trấn Cù Lao Dung 1 VT2 Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn 55 II KV3 Xã An Thạnh I 1 VT2 Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã 50 III KV3 Xã An Thạnh Tây 1 VT2 Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã 50 IV KV3 Xã An Thạnh 2 1 VT2 Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã 50 V KV3 Xã An Thạnh 3 1 VT3 Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã 45 VI KV3 Xã An Thạnh Nam 1 VT4 Toàn ấp Vàm Hồ; ấp Vàm Hồ A; ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía bờ tây rạch cây Me đến bờ phía đông Rạch Su) 40 2 VT5 Phần còn lại của ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía đông rạch Cây Me, đến đê bao biển giáp xã An Thạnh 3; khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến Cầu Cây mắm) 35 VII KV3 Xã An Thạnh Đông 1 VT2 Đất cây hàng năm trên địa bàn xã 50 VIII KV3 Xã Đại Ân 1 1 VT3 Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử (từ ấp Đoàn Văn Tố đến rạch Sáu Tịnh) 45 2 VT4 Các khu vực còn lại 40 H HUYỆN CHÂU THÀNH I KV2 Thị trấn Châu Thành 1 VT3 Phía Đông Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt; phía Tây, Nam giáp ranh xã Thuận Hòa; phía Bắc giáp ranh xã Thuận Hòa và Hồ Đắc Kiện 50 2 VT4 Các vùng còn lại 45 3 VT5 Phía Đông giáp Kênh Hai Col; phía Tây giáp kênh 30/4; phía Nam giáp ranh xã Phú Tân; phía Bắc giáp kênh Hai Col 40 II KV3 Xã Thuận Hoà 1 VT4 Phía Đông giáp thị trấn Châu Thành; phía Tây giáp ranh xã Thiện Mỹ; phía Nam giáp Kênh ông Ửng; phía bấc giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện 40 Phía Đông giáp ranh xã Phú Tân – Kênh 6 – Kênh Hai Sung; phía Tây giáp Quốc lộ 1A; phía Nam Kênh 6 – ranh xã Phú Tân; phía Bắc giáp ranh thị trấn Châu Thành 2 VT5 Các vùng còn lại 35 3 VT6 Kênh Sườn-Kênh Tư Lung-Kênh 6-Kênh Ông Nam; phía Tây, Nam giáp ranh xã An Hiệp; phía Bắc giáp kênh ông Ửng 30 III KV3 Xã An Hiệp 1 VT4 Các vùng còn lại 40 2 VT5 Phía Đông giáp các vị trí tiếp giáp vị trí I dọc tuyến đê bao Kênh Xáng Phụng Hiệp; phía Tây An Hiệp; phía Nam giáp ranh xã An Ninh; phía Bắc giáp Kênh 77 35 Phía Đông giáp đường đất-rạch; phía Tây, Nam giáp ranh xã An Ninh; phía Bắc giáp Kênh 85 3 VT6 Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hòa; phía Tây giáp ranh xã An Ninh; phía Nam giáp Kênh 85; phía Bắc giáp ranh xã Thiện Mỹ 30 IV KV3 Xã Phú Tâm 1 VT4 Phía Đông giáp ranh huyện Kế Sách; phía Tây giáp ranh xã Phú Tân; phía Nam giáp kênh ông Quên, kênh Hồng Hỷ – kênh thủy lợi; phía Bắc giáp đường Tỉnh 923 40 2 VT5 Phía Đông giáp ranh huyện Kế Sách; phía Tây, Nam giáp ranh huyện Long Phú; phía Bắc giáp kênh ông Quên 35 Phía Đông giáp ranh huyện Kế Sách, Long Phú; phía Tây giáp ranh xã Phú Tân, Thuận Hòa; phía Nam Pà Chắc, kênh Bảy Quýt; phía Bắc giáp Kênh 30/4 Phía Đông giáp ranh huyện Kế Sách; phía Tây giáp ranh xã Thuận Hòa; phía Nam giáp kênh 30/4; phía Bắc giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện 3 VT6 Các vùng còn lại 30 V KV3 Xã An Ninh 1 VT3 Phía Đông giáp ranh xã An Hiệp; phía Tây giáp Kênh xáng Bố Thảo; phía Nam giáp các vị trí tiếp giáp thành phố Sóc Trăng – đường Tỉnh lộ 13; phía Bắc giáp ranh xã An Hiệp 45 Phía đông giáp Kênh xáng Tà Liêm; phía Tây, Nam, Bắc giáp xã Thuận Hưng 2 VT4 Các vùng còn lại 40 3 VT5 Phía Đông giáp ranh xã An Hiệp; phía Tây giáp sông Hòa Long – rạch Chăn Đùm, kênh thủy lợi; phía Nam giáp kênh 77; phía Bắc giáp ranh xã Mỹ Hương 35 VI KV3 Xã Hồ Đắc Kiện 1 VT3 Phía Đông giáp ranh huyện Kế Sách, Phú Tâm; phía Tây, Bắc giáp Quốc lộ 1A; phía Nam giáp ranh thị trấn Châu Thành 45 Kênh Gòn – Kênh Sườn (ấp kinh Đào) – ranh thị trấn Châu Thành 2 VT4 Các vùng còn lại 40 3 VT5 Phía Đông giáp Lộ đal Thiện Mỹ đi Đại Hải đến hết đất Lâm Trường; phía Tây, Nam, Bắc giáp tỉnh Hậu Giang, xã Long Hưng 35 Phía Đông giáp kênh lâm trường; phía Tây giáp kênh kênh Hai Nhân; phía Nam, Bắc giáp kênh sườn VII KV3 Xã Thiện Mỹ 1 VT4 Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hòa; phía Tây giáp ranh huyện Mỹ Tú; phía Nam giáp kênh 6 thước, kênh 5 Ửng, kênh 5 Thục, kênh 2 Phong; phía Bắc giáp đường đất – kênh Giao thông 40 2 VT5 Phần còn lại 35 3 VT6 Phía Đông Kênh Phú Tường, kênh ranh; phía Tây, Nam, Bắc giáp ranh huyện Mỹ Tú 30 VIII KV3 Xã Phú Tân 1 VT4 Phía Đông giáp Kênh Xây Chô – ranh xã Phú Tâm; phía Tây giáp ranh xã An Hiệp; phía Nam giáp kênh Xây Chô; phía Bắc giáp kênh Vành Đai đến ranh xã An Hiệp 40 Phía Đông giáp Kênh 6 Thước; phía Tây giáp ranh xã An Hiệp; phía Nam các vị trí tiếp giáp ranh thành phố Sóc Trăng; phía Bắc giáp kênh Hai Mươi 2 VT5 Phía Đông giáp ranh xã Phú Tâm; phía Tây, Bắc giáp ranh xã Thuận Hòa; phía Nam giáp kênh Sườn 35 Phía Đông giáp ranh xã Phú Tâm; phía Tây giáp kênh 6 thước, kênh 30/4; phía Nam các vị trí tiếp giáp ranh thành phố Sóc Trăng; phía Bắc giáp kênh Xây Chô 3 VT6 Các vùng còn lại 30 I HUYỆN TRẦN ĐỀ I KV2 Thị trấn Trần Đề 1 VT5 Tất cả đất cây hàng năm trên địa bàn thị trấn 50 II KV2 Thị trấn Lịch Hội Thượng 1 VT4 Tất cả đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn 45 III KV3 Xã Đại Ân 2 1 VT4 Đông: Kênh xáng mới; Nam: Kênh Chùa Bưng Buối; Bắc: Lộ đất Tú Điềm; Tây: Xã Liêu Tú, xã Long Phú, huyện Long Phú 40 2 VT3 Phần đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã 45 IV KV3 Xã Liêu Tú 1 VT5 Đông: Xã Lịch Hội Thượng; Tây: Xã Viên Bình; Nam: Kênh Tổng Cáng; Bắc: Đường tỉnh 934 35 2 VT4 Từ giáp kênh Tiếp Nhựt – đến ranh huyện Long Phú 40 V KV3 Xã Lịch Hội Thượng 1 VT5 Đông: Sông gòi – kênh 5 huyện – lộ đal Chùa Hội Phước ra đê ngăn mặn; Tây: Kênh ranh Liêu Tú-LHT; Nam: Lộ đê ngăn mặn kênh Mã Đức; Bắc: Kênh Xà Khị 35 Phía Đông giáp kênh cách ly; phía Tây giáp Huyện lộ 9; phía Nam giáp Huyên lộ 9; phía Bắc giáp kênh Lâm Ton 2 VT4 Phần cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã 40 VI KV3 Xã Trung Bình 1 VT4 Phía Đông giáp kênh Bồn Bồn; phía Tây giáp sông Bưng Lức; phía Nam giáp Kênh 85; phía Bắc giáp kênh Mương ông Kép 40 Phía Đông giáp kênh ngang mặt trời lặn Bưng Lức; phía Tây giáp xã Lịch Hội Thượng; phía Nam giáp Kênh Tư; phía Bắc giáp Kênh 2 2 VT4 Tất cả đất trồng cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã 40 VII KV3 Xã Thạnh Thới Thuận 1 VT3 Từ giáp Đường 935 đến kênh thủy lợi thứ nhất 45 2 VT4 Khu vực còn lại trên địa bàn xã 40 VIII KV3 Thạnh Thới An 1 VT4 Từ giáp Đường 935 đến giáp ranh xã Thạnh Thới Thuận, kênh Hưng Thạnh, kênh Tư Cổ. Hương lộ 11 vào UBND xã đến giáp ranh xã Tài Văn, khu vực ấp Hưng Thới, Đầy Hương 3, Tiên Cường 1, Tiên Cường 2 40 2 VT5 Khu vực còn lại 35 IX KV3 Xã Tài Văn 1 VT4 Từ giáp Đường 934 đến giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên, Thạnh Thới An, Viên An 40 2 VT5 Giáp kênh Tiếp Nhựt đến giáp ranh huyện Long Phú 35 3 VT6 Khu vực còn lại 30 X KV3 Xã Viên An 1 VT4 Từ kênh Tiếp Nhựt – đến giáp ranh xã Tài Văn; và từ đường Tỉnh 934 vào đến kênh Tắc Bướm – Tổng Cáng 40 2 VT5 Từ kênh Tắc Bướm – Tổng Cáng đến giáp ranh xã Thạnh Thới An 35 Khu vực đất Lung trũng ấp Bờ Đập XI KV3 Xã Viên Bình 1 VT4 Từ giáp kênh Tiếp Nhựt đến giáp ranh xã Liêu Tú; từ giáp đường 934 đến kênh tắc Bướm – Tổng Cáng 40 2 VT5 Từ giáp kênh Tắc Bướm – Tổng Cáng đến kênh Hưng Thạnh – Tổng Cáng 35 3 VT6 Từ kênh Hưng Thạnh – Tổng Cáng; đến sông Mỹ Thanh 30

(Trừ các vị trí đã quy định tại Phụ lục 5 Quyết định này) (Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

STTKhu vực, vị tríRanh giới, vị tríGiá đấtA HUYỆN MỸ XUYÊN I KV2 Thị trấn Mỹ Xuyên 1 VT3 Giới hạn bởi: Ranh thành phố Sóc Trăng, đường Trần Hưng Đạo, Huyện lộ 14 của xã Tham Đôn 55 2 VT4 Kênh Phước Kiện đi Cần Giờ đến giáp ranh xã Tham Đôn, Thạnh Thới An và Tài Văn 50 II KV3 Xã Tham Đôn 1 VT5 Giới hạn bởi: đường Huyện 14 đến đê bao rạch Sên, giáp xã Đại Tâm, Đường 936 (trở về phía sông Dù Tho), thành phố Sóc Trăng 40 2 VT6 Khu vực còn lại 35 III KV3 Xã Đại Tâm 1 VT5 Giáp Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; từ Quốc lộ 1 hướng về xã Tham Đôn 500m tới kênh Phú Thuận 40 2 VT6 Khu vực còn lại 35 IV KV3 Xã Thạnh Phú 1 VT3 Giới hạn bởi: Quốc lộ 1 đến kênh 19/5; đê bao Phú Hưng; đường khu 4, lộ đal vào Phú Hòa, Phú Thành và ranh xã Lâm Kiết – Thạnh Trị 50 2 VT4 Khu vực còn lại 45 V KV3 Xã Thạnh Quới 1 VT4 Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm của xã 45 VI KV3 Xã Gia Hòa 1 1 VT6 Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm của xã 35 VII KV3 Xã Gia Hòa 2 1 VT6 Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm của xã 35 VIII KV3 Xã Hòa Tú 1 1 VT5 Giới hạn bởi: Giáp ranh Long Hòa, dọc theo kênh 10 Yên ra sông Đình đến kênh Tư và ranh xã Ngọc Đông, Ngọc Tố và Hòa Tú 2 40 2 VT6 Khu vực còn lại 35 IX KV3 Xã Hòa Tú 2 1 VT5 Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm của xã 40 X KV3 Xã Ngọc Đông 1 VT5 Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm của xã 40 XI KV3 Xã Ngọc Tố 1 VT5 Khu vực đất trồng cây lâu năm ở ấp Cổ Cò 40 2 VT6 Khu vực còn lại 35 B HUYỆN MỸ TÚ I KV2 Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. 1 VT2 Phía Đông giáp sông Tân Lập; phía Tây giáp kênh Bộ Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá 60 2 VT3 Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp kênh Ô Quên; phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng 55 Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng 3 VT4 Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; phía Tây giáp sông Tân Lập; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Ô Quên 50 Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn 4 VT5 Các vị trí còn lại 45 II KV3 Xã Mỹ Hương 1 VT3 Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng; phía Tây giáp Đường Tỉnh 939B, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Thuận Hưng; phía Nam giáp ranh xã Thuận Hưng; phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành 50 3 VT4 Các vị trí còn lại 45 III KV3 Xã Mỹ Phước 1 VT3 Phía Đông giáp kênh 8 Tinh; phía Tây giáp ranh thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp kênh Bờ bao Lâm Trường; phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước 50 2 VT4 Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Tú, kênh Thầy Bảy; phía Tây giáp ranh thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp kênh xáng Mỹ Phước; phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú 45 3 VT5 Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Thuận; phía Tây giáp kênh Thầy Bảy, kênh 8 Tinh; phía Nam giáp kênh Bờ Bao cũ; phía Bắc giáp kênh xáng Mỹ Phước, ranh xã Mỹ Tú 40 Phía Đông giáp kênh Lung lớn, kênh 3 Trung; phía Tây giáp kênh Bảy Thước; phía Nam giáp kênh Xóm Tiệm; phía Bắc giáp kênh Lung lớn 4 VT6 Khu vực còn lại (khu vực Lâm Trường trả cho dân) 35 IV KV3 Xã Mỹ Thuận 1 VT3 Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng, dọc sông Nhu Gia; phía Tây giáp đường Tỉnh 940; phía Nam giáp kênh Tam Sóc, ranh huyện Thạnh Trị; phía Bắc giáp kênh Tà Liêm, ranh xã Mỹ Tú 50 2 VT4 Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm; phía Bắc giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Mỹ Tú 45 Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng và ranh xã Phú Mỹ; phía Tây giáp sông Nhu Gia; phía Nam giáp ranh huyện Mỹ Xuyên; phía Bắc giáp kênh Tam Sóc Phía Đông giáp đường Tỉnh 940; phía Tây và phía Nam giáp huyện Thạnh Trị; phía Bắc giáp kênh Bao Lâm Trường 3 VT5 Các vị trí còn lại 40 V KV3 Xã Thuận Hưng 1 KV3 Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; phía Nam giáp kênh Tam Sóc; phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm 50 2 VT4 Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương; phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết; phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận; phía Bắc ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa 45 Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; phía Bắc giáp kênh Tam Sóc 3 VT5 Các vị trí còn lại 40 VI KV2 Xã Long Hưng 1 VT2 Phía Đông và Phía Nam giáp vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp; phía Tây giáp kênh 1/5. Phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang 55 2 VT4 Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, kênh nông Trại 1/5 , kênh Hàng Sắn; phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương; phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp 45 3 VT5 Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ; phía Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý; phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương; phía Bắc giáp kênh Tân Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện 40 4 VT6 Các vị trí còn lại 35 VII KV3 Xã Hưng Phú 1 VT3 Phía Đông giáp ranh xã Long Hưng; phía Tây giáp ranh thị xã Ngã Năm; phía Nam giáp kênh 1000, kênh Tư Lý, kênh ba Cường, kênh Cô Ba; phía Bắc giáp kênh Quản lộ Phụng Hiệp 50 2 VT4 Các vị trí còn lại 45 VIII KV3 Xã Mỹ Tú 1 VT3 Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; phía Bắc giáp kênh 500 50 Phía Đông giáp kênh Xáng Mỹ Hòa và rạch Nhu Gia; phía Tây giáp đường Tỉnh 940; phía Nam ranh xã Mỹ Thuận; phía Bắc giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa 2 VT4 Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; phía Nam giáp kênh 500; phía Bắc giáp ranh xã Hưng Phú 45 Phía Đông giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, đường Tỉnh 940; phía Tây giáp ranh xã Mỹ Phước; phía Nam giáp kênh 5 Ngợi, kênh Tư, rạch Cây Cồng; phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa 3 VT5 Các vị trí còn lại 40 IX KV3 Xã Phú Mỹ 1 VT3 Phía Đông giáp ranh thành phố Sóc Trăng, ranh huyện Mỹ Xuyên. Phía Tây giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận Hưng, rạch Bố Thảo cũ. Phía Nam giáp kênh Phú Mỹ 1. Phía Bắc giáp ranh huyện Châu Thành 50 2 VT4 Các vị trí còn lại 45 C HUYỆN KẾ SÁCH I KV2 Thị Trấn Kế sách 1 VT3 Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; phía Tây giáp kênh Lộ Mới; phía Nam giáp cống Lộ mới; phía Bắc giáp kênh Số 1 55 Phía Đông giáp kênh Lộ mới; phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; phía Nam giáp kênh bà Lèo; phía Bắc giáp kênh Số 1 Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, kênh Phú Tâm; phía Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn; phía Nam giáp rạch Na Tưng; phía Bắc giáp kênh Bà Lèo 55 2 VT4 Các khu vực còn lại 50 II KV2 Thị trấn An Lạc Thôn 1 VT3 Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 55 III KV3 Xã Kế Thành 1 VT4 Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 45 IV KV3 Xã Kế An 1 VT3 Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 50 V KV3 Xã Trinh Phú 1 VT2 Phía Đông giáp xã An Lạc Tây; phía Tây giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa; phía Nam giáp sông Rạch Vọp, xã Thới An Hội; phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn 55 2 VT3 Phía Đông giáp kênh Tư Liễu, rạch ThaLa; phía Tây giáp rạch Ngã Cũ, kênh Thông Cư; phía Nam giáp xã Kế An; phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn 50 3 VT4 Phía Đông giáp rạch Ngã Cũ; phía Tây giáp rạch Phong Thọ, xã Ba Trinh; phía Nam giáp kênh kênh Đào ấp 12; phía Bắc giáp kênh Cái Trâm, xã Xuân Hoà 45 VI KV3 Xã Xuân Hòa 1 VT2 Phía Đông giáp rạch Mương Khai, Bờ Dọc; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Nam giáp Ngã tư trên, rạch Giồng Đá; phía Bắc giáp xã Phú Hữu (huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang) và xã An Lạc Thôn 55 Phía Đông giáp rạch Giồng Đá, Rạch Năm Riềng, rạch Mười Trọng, rạch Sao sáo, kênh Năm Lò đường, kênh thủy lợi; phía Tây giáp kênh Cái Côn; phía Nam giáp xã Ba Trinh; phía Bắc giáp rạch Giồng Đá 2 VT3 Phía Đông giáp xã An Lạc Thôn, rạch Hào Bá; phía Tây giáp rạch Mương Khai, Giồng Đá, Rạch Năm Riềng, rạch Mười Trọng; phía Nam giáp kênh thủy lợi, rạch Cái Cao; phía Bắc giáp xã An Lạc Thôn 50 3 VT4 Vị trí còn lại 45 VII KV3 Xã Phong Nẫm 1 VT2 Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 55 VIII KV3 Xã An Mỹ 1 VT4 Phía Đông giáp ranh huyện Long Phú; phía Tây giáp rạch Phụng An; phía Bắc giáp xã Song Phụng; phía Nam giáp rạch Phụng An 45 Phía Đông giáp rạch Phụng An; phía Tây giáp kênh Trại giống; phía Nam giáp rạch An Nghiệp; phía Bắc giáp kênh Số 1 2 VT5 Phía Đông giáp rạch Phụng An; phía Tây giáp Kinh Phú Tâm; phía Nam giáp kênh rạch Cả Bá, huyện Châu Thành, huyện Long Phú; phía Bắc giáp rạch An Nghiệp, thị trấn Kế Sách 40 IX KV3 Xã Đại Hải 1 VT3 Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp kênh 30/4; phía Nam giáp kênh Hậu Bối; phía Bắc giáp sông Số 1 50 Phía Đông giáp xã Kế An; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Nam giáp kênh số 1; phía Bắc giáp xã Ba Trinh Phía Đông giáp kênh Trung Hải; phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang; phía Bắc giáp kênh 30/4; phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện 2 VT4 Các khu vực còn lại 45 X KV3 Xã Ba Trinh 1 VT3 Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 50 XI KV3 Xã An Lạc Tây 1 VT2 Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 55 XII KV3 Xã Thới An Hội 1 VT3 Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 50 XIII KV3 Xã Nhơn Mỹ 1 VT2 Toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 55 D HUYỆN THẠNH TRỊ I KV2 Thị trấn Phú Lộc 1 VT5 Phía Đông: Giáp kinh Chắc Tranh; phía Tây: Giáp Sông Công Điền, kênh thủy lợi; phía Nam: Giáp tỉnh Bạc Liêu; phía Bắc: Giáp kênh thủy lợi 45 Phía đông: Giáp kênh thủy lợi, Kênh sường; phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; phía Nam: Giáp Kênh Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà Ná; phía Bắc: Giáp xã Tuân Tức 2 VT5 Phía Đông: Giáp kênh thủy lợi (giáp Ấp 1); phía Nam: Giáp kênh Mã Lớn; phía Bắc: Giáp xã Thạnh Trị 45 3 VT4 Các khu vực còn lại 50 II KV3 Thị trấn Hưng Lợi 1 VT5 Phía Đông: Giáp Sông Thổ Mô; phía Tây: Giáp Ấp 23, xã Châu Hưng; phía Nam: Giáp đường Tỉnh 937B; phía Bắc: Giáp Ấp 23, xã Vĩnh Thành 40 Phía Đông: Giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu; phía Tây: Giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; phía Nam: Giáp Ranh tỉnh Bạc Liêu; phía Bắc: Giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát 2 VT4 Các khu vực còn lại 45 III KV3 Xã Thạnh Trị 1 VT5 Phía Đông: Kênh Xáng Ngã Năm, giáp thị trấn Phú Lộc; phía Tây: Giáp kênh Ba Dừa, đường huyện Lộ 5, sông Tà Lọt, kênh Mây Vóc; phía Nam: Giáp kênh xáng thị trấn Hưng Lợi; phía Bắc: Giáp ấp B2, xã Thạnh Tân 40 2 VT5 Phía Đông: Giáp kênh Mây Vóc; phía Tây: Giáp xã Thạnh Trị; phía Nam: Giáp thị trấn Hưng Lợi; phía Bắc: Giáp đường huyện lộ 5, sông Tà Lọt 40 3 VT4 Các khu vực còn lại 45 IV KV3 Xã Tuân Tức 1 VT5 Phía Đông: Giáp rạch 5 Toán, ấp Trung Nhất, xã Lâm Tân; phía Tây: Giáp kênh KT 13, sông Trung Hoà; phía Nam: Giáp kênh ông Út, kênh Trường Học; phía Bắc: Giáp Sông Tà Lọt, sông Trung Hoà, kênh bà Xe, rạch ấp Trung Thống 40 Gồm diện tích ấp Trung Thống và ranh phía Nam giáp: Kênh Tám Tâm ông Cuội, kênh Phú Giao, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên Phía Đông: Hết đất Lý Tổng dọc đến hết đất Huỳnh Thanh Hồng đến hết đất La Văn Dũng dọc đến hết đất Trần Đặng, Lâm Văn Tửng, Từ Thị Của, Chung Văn Hoà, kênh ông Hoà hết đất bà Lê Thị Đủ, Khâu Khuông; phía Nam: Giáp thị trấn Phú Lộc; phía Tây: Giáp kênh KT 13 -phía Bắc: Giáp kênh SaDi 2 VT5 Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); phía Tây: Giáp ấp Tân Lợi, xã Thạnh Tân; phía Nam: Giáp kênh Thầy Hai; phía Bắc: Giáp xã Lâm Tân 40 Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân (ấp Tân Nghĩa); phía Tây: Giáp Rạch Tà Lọt; phía Nam: Giáp Rạch Tà Lọt, sông Trung Hoà, kênh Bà Ke, rạch 5 Toán, ấp Trung Thống; phía Bắc: Giáp kênh cầu sắc, rạch Sa Keo 3 VT4 Các khu vực còn lại 45 V KV3 Xã Thạnh Tân 1 VT5 Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; phía Tây: Kênh Lý Sang, kênh 14/9, kênh thuỷ lợi; phía Nam: Giáp kênh 10m; phía Bắc: Giáp kênh Ông Tàu, kênh Cái Trầu 40 Phía Đông: Giáp kênh Xáng Ngã Năm, giáp thị trấn Phú Lộc; phía Tây: Giáp xã Vĩnh Thành; phía Nam: Giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp Tà Lọt C, xã Thạnh Trị; phía Bắc: Giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 Sạn 2 VT5 Phía Đông: Giáp thị xã Ngã Năm; phía Tây: Giáp thị xã Ngã Năm; phía Nam: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; phía Bắc: Giáp thị xã Ngã Năm 40 Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; phía Tây: Giáp thị xã Ngã Năm; phía Nam: Giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Tú 3 VT4 Các khu vực còn lại 45 VI KV3 Xã Vĩnh Lợi 1 VT4 Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 8 Sao; phía Tây: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; phía Nam: Giáp kênh 14, kênh Nàng Rền; phía Bắc: Kênh Ông Tà 45 2 VT5 Phía Đông: Giáp kênh Hồ Điệp, kênh 5 Te; phía Tây: Giáp thị xã Ngã Năm; phía Nam: giáp ấp 14; phía Bắc: giáp Kênh Ông Tà 40 Phía Đông: Giáp xã Vĩnh Thành; phía Tây: Giáp kênh 8 Sao; phía Nam: Giáp kênh 13; phía Bắc: Giáp xã Vĩnh Thành Các khu vực còn lại 40 VII KV3 Xã Vĩnh Thành 1 VT4 Phía Đông: Giáp Kênh 5 Căn; phía Tây: Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Toán, hết ranh đất Nguyễn Văn Tiển; phía Nam: Giáp kênh 5 Năng; phía Bắc: Giáp kênh Ma Rênh 45 2 VT5 Phía Đông: Giáp ấp 22, xã Thạnh Trị; phía Tây: Giáp kênh Lò Than; phía Nam: Giáp ấp 22, xã Vĩnh Thành, kênh Ma Rênh; phía Bắc: Giáp kênh Hương Hào Đẩu 40 Phía Đông: Giáp ấp 23, xã Vĩnh Thành; phía Tây: Giáp kênh 16/1, xã Vĩnh Lợi; phía Nam: Giáp ranh xã Vĩnh Lợi; phía Bắc: Giáp kênh 5 Năng Các khu vực còn lại 40 VIII KV3 Xã Lâm Tân 1 VT5 Phía Đông: Giáp kênh Đình Mương Điều; phía Tây: Giáp xã Tuân Tức; phía Nam: Giáp kênh xẻo Cui ranh ấp Tân Nghĩa, Kiết Lập A; phía Bắc: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức 40 2 VT6 Phía Đông: Giáp kênh 6 Bảnh; phía Tây: Giáp xã Thạnh Tân; phía Nam: Giáp kênh 3 Cảo Chắc Tức 3, giáp xã Tuân Tức; phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Xuyên 40 3 VT4 Các khu vực còn lại 45 IX KV3 Xã Lâm Kiết 1 VT4 Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi 45 2 VT5 Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú 40 Các khu vực còn lại 40 X KV3 Xã Châu Hưng 1 VT4 Phía Đông: Giáp kênh 2 Gấm; phía Tây: Giáp kênh Tràm Kiến; phía Nam: Giáp sông Kinh Ngay 2; phía Bắc: Giáp kênh Bà Phúc 45 2 VT5 Phía Đông: Giáp kênh Tây Nhỏ; phía Tây: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi; phía Nam: Giáp Sông Tràm Kiến; phía Bắc: Giáp sông Vĩnh Bia, xã Vĩnh Lợi 40 Phía Đông: Giáp kênh ông Sóc; phía Tây: Giáp kênh Già Mê; phía Nam: Giáp kênh ông Miễn; phía Bẳc: Giáp sông Vĩnh Trò, xã Vĩnh Lợi Các khu vực còn lại 40 E THỊ XÃ NGÃ NĂM I KV2 Phường 1 1 VT1 Toàn bộ khu vực Khóm 5 và khu vực Khóm 6 ven kênh Xáng chìm tính từ mốc chỉ giới đường thuỷ nội địa đến kênh nông trường 65 Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít; phía Tây giáp xã Vĩnh Quới và phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp – Cà Mau Khu vực phía Bắc giáp Phường 2; phía Nam giáp kênh Xáng Ngã Năm – Phú Lộc; phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp – Cà Mau Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm – Phú Lộc; phía Nam giáp xã Vĩnh Biên; phía Đông giáp kênh Dân quân và phía Tây giáp kênh xáng Phụng Hiệp – Cà Mau 2 VT2 Vị trí còn lại 60 II KV2 Phường 2 1 VT3 Khóm Tân Quới, Tân Thành, Khóm 3 và Khóm 1 khu vực ven Quản lộ Phụng Hiệp tính từ mốc lộ giới qua hai bên kênh Thủy lợi (kênh 500) 55 Ven kênh Tân Chánh, phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (kênh 500) Khu vực phía Tây Nam giáp Khóm 6, Phường 1; phía Tây Bắc giáp huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang đến kênh Thủy lợi Khu vực phía Tây Bắc giáp tỉnh Hậu Giang tính từ đê bao kênh Thủy lợi (kênh 500) Khu vực phía Bắc giáp kênh Mỹ Phước; phía Nam giáp kênh Lâm Trà ven kênh Mỹ Lợi qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500) Khu vực phía Bắc giáp Lâm Trà; phía Nam giáp kênh Lung Bào Tượng 2 VT4 Vị trí còn lại 50 III KV2 Phường 3 1 VT3 Khóm Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ khu vực ven kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh 500) 55 Khu vực phía Bắc giáp kinh Ba Liếm; phía Nam giáp rạch Lung Lớn; phía Đông giáp kênh 90 và phía Tây giáp kênh Cống Đá Khu vực phía Bắc giáp kênh Nàng Rền; phía Nam giáp kênh Làng Mới; phía Đông giáp kênh Xóm Lam và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu Khu vực phía Bắc giáp kênh Ngang; phía Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Đông giáp rạch Cống Đá Khu vực phía Đông giáp kênh Cống Đá; phía Tây Nam giáp kênh Thủy lợi gần kênh xáng Phụng Hiệp 2 VT4 Vị trí còn lại 50 IV KV3 Xã Mỹ Quới 1 VT2 Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B; phía Nam giáp rạch Ba Cụi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ) 55 2 VT3 Vị trí còn lại 50 V KV3 Xã Tân Long 1 VT3 Khu vực phía Bắc giáp Phường 2; phía Nam giáp kênh Tư Cửu; phía Đông giáp huyện Mỹ Tú và phía Tây giáp kênh Bình Hưng 50 Khu vực phía Tây Bắc giáp xã Long Bình; phía Đông giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ) Khu vực phía Bắc giáp huyện Mỹ Tú, phía Nam giáp Quốc lộ 61B, phía Đông giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp kênh Thủy lợi (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ) Khu vực phía Đông Bắc giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ) Khu vực phía Bắc giáp kênh xáng Ngã Năm – Phú Lộc; phía Nam giáp kênh 2A; phía Đông giáp kênh 26/3 và phía Tây giáp kênh Cocsanen Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh Thủy lợi; phía Tây giáp kênh Bình Hưng và phía Nam giáp Quốc lộ 61B (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ) 2 VT4 Vị trí còn lại 45 VI KV3 Xã Vĩnh Quới 1 VT3 Khu vực phía Tây Bắc giáp rạch Lục Bà Tham; phía Đông giáp Phường 1 và phía Nam giáp rạch Xẻo Chít 50 Khu vực phía Đông Bắc giáp rạch Xẻo Chít và phía Đông giáp rạch đường Chùa Khu vực phía Bắc giáp rạch Sóc Sải, phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp, phía Đông giáp kênh Mới và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu Khu vực phía Bắc giáp tỉnh Hậu Giang; phía đông giáp rạch Xẻo Gỗ; phía Tây Nam giáp rạch Xẻo Chít Khu vực phía Bắc giáp rạch Cây Đa; phía Đông giáp Phường 1 và phía Tây giáp Xẻo Chít Khu vực phía Bắc giáp kênh Vĩnh Khương; phía Đông giáp rạch Xẻo Sải; phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu và phía Nam giáp rạch Sóc Sải Khu vực phía Bắc giáp rạch Xẻo Chít; phía Nam giáp kênh xáng Phụng Hiệp; phía Đông giáp Phường 1 và phía Tây giáp rạch đường Chùa 2 VT4 Vị trí còn lại 45 VII KV3 Xã Long Bình 1 VT2 Khu vực phía ven kênh xáng Ngã Năm – Phú Lộc tính từ kênh xáng qua hai bên đến kênh Thủy lợi (kênh 500) (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ 61B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ) 55 2 VT3 Vị trí còn lại 50 VIII KV3 Xã Mỹ Bình 1 VT3 Khu vực UBND xã phía Bắc giáp Phường 3 và phía Đông giáp kênh Nàng Rền 50 Khu vực phía Đông Bắc giáp kênh Thủy lợi; phía Tây giáp kênh Nàng Ren và phía Nam giáp huyện Thạnh Trị Khu vực ven rạch Mười Lửa; phía Đông giáp xã Mỹ Quới; phía Tây giáp Rạch Mười Gà, xã Mỹ Quới; phía Bắc Đông Nam giáp kênh Thủy lợi Khu vực phía Bắc giáp Tỉnh lộ 937B; phía Tây giáp huyện Thạnh Trị và phía Tây giáp xã Mỹ Quới (trừ đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 937B trong phạm vi 100 m tính từ mép đường lộ) Khu vực phía Bắc giáp Phường 3; phía Tây giáp xã Mỹ Quới; phía Đông và Nam giáp kênh Thủy lợi 2 VT4 Vị trí còn lại 45 F HUYỆN LONG PHÚ I KV2 Thị trấn Long Phú 1 VT3 Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn 55 II KV2 Thị trấn Đại Ngãi 1 VT2 Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn 60 II KV3 Xã Song Phụng 1 VT2 Đông: Kênh sườn (từ rạch Bần – Đại Ngãi); Tây: Giáp huyện Kế Sách; Nam: Xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính Đông: Giáp kênh giữa; Tây: Giáp kênh sườn (ranh Phụng Sơn – Phụng Tường 1,2); Nam: Xã Đại Ngãi; Bắc: Đầu kênh hai Bé nối qua kênh giữa 55 2 VT1 Diện tích đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã (kể cả cồn Lý Quyên) 60 III KV3 Xã Hậu Thạnh 1 VT3 Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 50 IV KV3 Xã Trường Khánh 1 VT3 Đông: Kênh 8 Hal – kinh xáng – ranh An Mỹ; Tây: Lung giáp xã Phú Tâm-Châu Thành; Nam: Kênh ông Thuận; Bắc: Xã An Mỹ-Kế Sách 50 2 VT2 Diện tích đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã 55 V KV3 Xã Long Đức 1 VT1 Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 60 VII KV3 Xã Phú Hữu 1 VT2 Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 55 VII KV3 Châu Khánh 1 VT2 Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 55 VIII KV3 Tân Thạnh 1 VT3 Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 50 IX KV3 Tân Hưng 1 VT3 Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 50 X KV3 Xã Long Phú 1 VT2 Đông: Xã Đại Ân 2; Tây: Huyện lộ 27 (Long Phú – LHT); Nam: Kênh 85; Bắc: Kênh mương ông Kép 55 2 VT3 Đông: Kênh 25/4; Tây: Xã Tân Hưng; Nam: Rạch Bưng Thum; Bắc: Xã Tân Hưng 50 Đông: Kênh 96 Long Hưng; Tây: Huyện Mỹ Xuyên; Nam: Kênh Cái Xe; Bắc: Xã Tân Hưng – Tân Thạnh Đông: Xã Đại Ân 2; Tây: Huyện Mỹ Xuyên; Nam: Xã Liêu Tú; Bắc: Kênh Cái Xe 3 VT2 Diện tích đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã 55 G HUYỆN CÙ LAO DUNG I KV2 Thị trấn Cù Lao Dung 1 VT2 Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn 60 II KV3 Xã An Thạnh 1 1 VT1 Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 60 III KV3 Xã An Thạnh Tây 1 VT1 Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 60 IV KV3 Xã An Thạnh 2 1 VT3 Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 50 V KV3 Xã An Thạnh 3 1 VT3 Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 50 VI KV3 Xã An Thạnh Nam 1 VT4 Toàn ấp Vàm Hồ; ấp Vàm Hồ A; ấp Võ Thành Văn (khu vực từ phía bờ tây Rạch cây Me đến bờ phía đông Rạch Su) 45 2 VT5 Phần còn lại của ấp Võ Thành Văn, (khu vực từ phía Đông Rạch Cây Me đến đê bao biển giáp xã An Thạnh 3; khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến cầu Cây mắm) 40 VII KV3 Xã An Thạnh Đông 1 VT2 Toàn ấp: Trương Công Nhật, Đặng Trung Tiến, Nguyễn Công Minh A, Nguyễn Công Minh B, Đền Thờ 55 2 VT3 Toàn ấp Lê Minh Châu A, Lê Minh Châu B, Tăng Long 50 VIII KV3 Xã Đại Ân 1 1 VT4 Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, toàn ấp Đoàn Văn Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử 45 2 VT5 Các khu vực còn lại 40 H HUYỆN CHÂU THÀNH I KV2 Thị trấn Châu Thành 1 VT2 Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt 60 2 VT3 Các vùng còn lại 55 3 VT4 Kênh Hai Col – kênh 30/4 – Ranh xã Phú Tâm – xã Phú Tân 50 II KV3 Xã Thuận Hoà 1 VT4 Kênh ông Ửng – ranh xã Hồ Đắc Kiện – ranh xã Thiện Mỹ 45 Quốc lộ 1A – ranh xã Phú Tân – kênh Hai Gô – rạch Hàng Bằng 2 VT5 Các vùng còn lại 40 3 VT6 Rạch Trà Canh A – kênh Sườn – kênh ông Ửng – ranh xã An Hiệp (hướng Nam) 35 III KV3 Xã An Hiệp 1 VT4 Các vùng còn lại 45 2 VT5 Kênh 77 – ranh thành phố Sóc Trăng 40 Kênh 85 – đường đất – rạch thuộc ấp Bưng Tróp A và B – kênh ranh xã An Ninh 3 VT6 Kênh 85 – Ranh xã Thiện Mỹ 35 IV KV3 Xã Phú Tâm 1 VT4 Toàn bộ ấp Phú Thành B 45 2 VT5 Kênh Cầu Chùa- kênh ông Quên – ranh huyện Long Phú 40 Kênh ông Quên – kênh cầu Chùa- ranh xã Phú Tân Kênh 77 – kênh ông Bọng – kênh thủy lợi – kênh Pà Chắt Kênh 7 Quýt – kênh 77 – ranh huyện Kế Sách Kênh 30/4 đến ranh xã Hồ Đắc Kiện 3 VT6 Các vùng còn lại 35 V KV3 Xã An Ninh 1 VT4 Kênh xáng Bố Thảo – đường Tỉnh 939 – Kênh ranh xã An Hiệp 45 Kênh xáng Tà Liêm – kênh ranh xã Thuận Hưng 2 VT5 Các vùng còn lại 40 3 VT6 Kênh 77 – rạch Chăn Đùm – ranh xã Mỹ Hương – ranh xã Thiện Mỹ 35 VI KV3 Xã Hồ Đắc Kiện 1 VT3 Quốc Lộ 1A – ranh thị trấn Châu Thành, Phú Tân và huyện Kế Sách 50 Kênh Gòn – Kênh Sườn (ấp kinh Đào) – ranh thị trấn Châu Thành 2 VT4 Các vùng còn lại 45 3 VT5 Lộ đal Thiện Mỹ đi Đại Hải đến hết đất Lâm Trường 40 Kênh lâm trường – kênh Sườn – kênh Hai Nhân VII KV3 Xã Thiện Mỹ 1 VT4 Kênh Ba Rinh – kênh Phú Tường – kênh Năm Cưởng, kênh Năm Thục, kênh Hai Phong 45 2 VT5 Các vùng còn lại 40 3 VT6 Kênh Phú Tường – xã Long Hưng 35 VIII KV3 Xã Phú Tân 1 VT3 Kênh Xây Chô – ranh xã Phú Tâm – kênh Vành Đai – ranh xã An Hiệp 50 Kênh 6 Thước – Kênh ranh xã An Hiệp 2 VT4 Kênh Trà Canh – Ranh xã Thuận Hòa, Phú Tâm 45 3 VT5 Các vùng còn lại 40 I HUYỆN TRẦN ĐỀ I KV2 Thị trấn Lịch Hội Thượng 1 VT3 Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn 50 II KV2 Thị trấn Trần Đề 1 VT3 Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn thị trấn 60 III KV3 Xã Đại Ân 2 1 VT5 Đông: Kênh xáng mới; Tây: Xã Liêu Tú, Tài Văn; Nam: Kênh Chù Bưng Buối; Bắc: Lộ đất Tú Điềm 40 2 VT4 Phần đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã 45 IV KV3 Xã Liêu Tú 1 VT6 Đông: Xã Lịch Hội Thượng; Tây: Xã Viên Bình; Nam: Giáp kênh Giồng Chát – Tổng Cáng; Bắc: Kênh Sóc Đum – Tà Nịt 35 2 VT5 Đông: Xã Lịch Hội Thượng; Tây: Xã Viên Bình; Nam: Kênh ông Đum kéo thẳng giáp Viên Bình; Bắc: Kênh Sóc Đum -Tà Nịt 40 3 VT4 Phần đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã 45 V KV3 Xã Lịch Hội Thượng 1 VT4 Đông: Sông gòi – kênh 5 huyện – lộ đal chùa Hội Phước ra đê ngăn mặn; Tây: Kênh ranh Liêu Tú – LHT; Nam: Lộ đê ngăn mặn kênh Mã Đức; Bắc: Kênh Xà Khị 45 Đông: Kênh cách ly; Tây: Đường Huyện 27; Nam: Đường Huyện 27; Bắc: Kênh Lâm Ton 2 VT3 Phần đất trồng cây lâu năm còn trên địa bàn xã 50 VI KV3 Xã Trung Bình 1 VT4 Đông: Kênh Bồn Bồn; Tây: Sông Bưng Lức; Nam: Kênh 85; Bắc: Kênh mương ông Kép 45 Đông: Kênh ngang mặt trời lặn Bưng Lức; Tây: Xã Lịch Hội Thượng; Nam: Kênh Tư; Bắc: Kênh Hai 2 VT4 Phần đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã 45 VII KV3 Xã Thạnh Thới Thuận 1 VT4 Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 45 VIII KV3 Xã Thạnh Thới An 1 VT5 Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã 40 IX KV3 Xã Tài Văn 1 VT4 Giáp kênh Tiếp Nhựt vào 70m 45 2 VT5 Khu vực còn lại trên địa bàn xã 40 X KV3 Xã Viên An 1 VT4 Khu vực ven kênh Tiếp Nhựt vào 70m 45 2 VT4 Khu vực ven đường vào đến chùa Lao Vên (theo tuyến khu dân cư) 45 3 VT5 Toàn bộ phần diện tích đất trồng cây lâu năm còn lại trên địa bàn xã 40 XI KV3 Xã Viên Bình 1 VT4 Khu vực ven kênh Tiếp Nhựt vào 70m 45 2 VT6 Khu vực còn lại 40

(Trừ các vị trí đã quy định tại Phụ lục 5 Quyết định này) (Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng) Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STTKhu vực, vị tríRanh giới, vị tríGiá đấtA HUYỆN MỸ XUYÊN I KV3 Xã Tham Đôn 1 VT4 Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã 30 II KV3 Xã Thạnh Phú 1 VT3 Giới hạn bởi: Giáp Quốc lộ 1 đến đường khu 4, lộ đal vào Phú Hòa, Phú Thành 35 2 VT4 Khu vực còn lại 30 III KV3 Xã Thạnh Quới 1 VT4 Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã 30 IV KV3 Xã Gia Hòa 1 1 VT4 Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã 30 V KV3 Xã Gia Hòa 2 1 VT4 Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã 30 VI KV3 Xã Hòa Tú 2 1 VT3 Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã 30 VII KV3 Xã Ngọc Đông 1 VT4 Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã 30 VII KV3 Xã Ngọc Tố 1 VT3 Khu vực đất nuôi trồng thủy sản ở ấp Cổ Cò 35 2 VT4 Khu vực còn lại 30 IX KV3 Xã Hòa Tú 1 1 VT4 Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã 30 B HUYỆN KẾ SÁCH I KV3 Xã An Lạc Tây 1 VT1 Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã 50 II KV3 Xã Phong Nẫm 1 VT1 Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã 50 III KV3 Xã Nhơn Mỹ 1 VT1 Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã 45 C HUYỆN THẠNH TRỊ I KV2 Thị trấn Phú Lộc 1 VT4 Khu vực ấp Thạnh Điền 30 II KV3 Xã Lâm Kiết 1 VT3 Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; phía Tây: Giáp ấp Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội đồng; phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp Kiết Lợi 35 2 VT4 Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; phía Tây: Giáp kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu; phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ Tú 30 3 VT4 Các khu vực còn lại 30 D HUYỆN CÙ LAO DUNG I KV3 Xã An Thạnh 1 1 VT4 Toàn xã 30 II KV3 Xã An Thạnh 2 1 VT2 Toàn xã 45 III KV3 Xã An Thạnh 3 1 VT3 Toàn xã 35 IV KV3 Xã An Thạnh Nam 1 VT4 Toàn ấp Vàm Hồ; khu vực NT 30/4 (cũ), ấp Vàm Hồ A; khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông Rạch Su, ấp Võ Thành Văn 30 2 VT5 Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Đông) đến đê Quốc Phòng giáp xã An Thạnh 3; khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến giáp cầu cây Mắm 25 V KV3 Xã Anh Thạnh Đông 1 VT3 Toàn xã 40 VI KV3 Xã Đại Ân 1 1 VT3 Toàn xã 35 E HUYỆN TRẦN ĐỀ I KV3 Xã Liêu Tú 1 VT3 Từ đê ngăn mặn trở ra sông Mỹ Thanh 2 VT4 Đông: Lộ Giồng Chác; Tây: Lộ Tổng Cáng Nam: Đê ngăn mặn; Bắc: Kênh 81 30 3 VT5 Đất nuôi trồng thủy sản còn lại 25 II KV3 Xã Lịch Hội Thượng 1 VT3 Từ đê ngăn mặn trở ra sông Mỹ Thanh. 35 2 VT4 Đất nuôi trồng thủy sản còn lại 30 III KV3 Xã Trung Bình 1 VT4 Đông: Rạch Cầu Đen – Kinh Tầm Du, Kinh Sáu Quế 2; Tây: Xã Lịch Hội Thượng (kênh Sáu Quế 1); Nam: Lộ Quốc Phòng; Bắc: Kênh Máy bay 30 2 VT3 Đất nuôi trồng thủy sản còn lại 35 IV KV3 Xã Thạnh Thới Thuận 1 VT2 Từ đường Tỉnh 936B ra sông Mỹ Thanh. 40 V KV3 Xã Thạnh Thới An 1 VT4 Đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã 30 VI KV3 Xã Viên Bình 1 VT5 Khu vực đất thủy sản ven sông Mỹ Thanh 30

(Trừ các vị trí đã quy định tại Phụ lục 2, 3 và 4 Quyết định này) (Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

– Đất trồng cây lâu năm còn lại: Giá đất là 45.000 đồng/m2. – Đất trồng cây hàng năm còn lại: Giá đất là 40.000 đồng/m2.

Giá đất ở của thửa đất đã được áp dụng tại vị trí có mức giá thấp nhất theo quy định tại Khoản 8 Phụ lục 6, thì giá đất nông nghiệp được tính bằng giá đất có mức giá thấp nhất tùy theo khu vực được quy định tại Khoản 1 Phụ lục này; diện tích đất nông nghiệp được áp dụng không quá 1.000 m2 theo quy định hạn mức tách thửa đất trồng cây hàng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng; diện tích đất nông nghiệp còn lại của thửa đất (nếu có): Giá đất được áp dụng theo quy định tại Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 4 và Khoản 2, 3 và 4 Phụ lục 5.

PHỤ LỤC 6 GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NGOÀI ĐẤT Ở, GIÁ ĐẤT Ở THẤP NHẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG (Trừ các vị trí đất ở đã quy định tại Phụ lục 1 Quyết định này) (Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)