Bắt kip với cái gì đó tiếng anh là gì

Bài viết hôm nay, studytienganh xin được giới thiệu đến quý bạn đọc một cụm từ tiếng Anh đặc biệt hay thường được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày. Catch Up With  là gì và cấu trúc Catch Up With trong Tiếng Anh sẽ được đội ngũ chúng tôi biên soạn cụ thể và chính xác nhất. Không để bạn phải mất thêm thời gian hay công sức, hãy cùng học ngay với chúng tôi nhé!

Trong tiếng Anh, Catch Up With  có thể hiểu nôm na là đuổi kịp, bắt kịp được ai đó trong một khoảng thời gian. Tuy nhiên, để hiểu rõ hơn trong từng trường hợp cụ thể phải để ý đến từ đi theo sau đó chỉ người hay chỉ vật. Cũng có thể dịch Catch Up With  là học hỏi một điều gì đó mà người khác đã biết. 

Nghĩa thứ ba của Catch Up With là trừng phạt ai bằng một cái gì đó. 

Bắt kip với cái gì đó tiếng anh là gì

Catch Up With là cụm từ phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh mà bạn có thể nhìn thấy nghe thấy ở bất kì đâu

Ví dụ: 

  • My father’s trying to CATCH UP WITH smartphone

  • Cha tôi đang cố gắng BẮT ĐẦU với điện thoại thông minh

  • My dad catch up with dropping out of school yesterday
  • Cha tôi đã trừng phạt tôi vì bỏ học ngày hôm qua

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Catch Up With

Cấu trúc cụm từ Catch Up With

Catch Up With Somebody: Đuổi kịp ai đó về mặt tin tức tình hình của nhau. Trường hợp cụ thể khi sau nhiều ngày không gặp vẫn nắm bắt kịp thông tin tình hình của nhau

Ví dụ: Catch up with her

Catch Up With Something: Tiếp tục theo dõi, làm một điều gì đó đã bỏ lỡ từ trước vì bận làm việc khác. Đặc biệt thường được dùng đối với công việc, tivi,…. nhwungx thứ có diễn biến cụ thể theo thời gian

Catch Up With có thể dùng trong nhiều trường hợp ngữ cảnh khác nhau

Catch Up With ai đó: Ám chỉ việc họ sẽ phải trả giá sau một khoảng thời gian mà họ đã làm việc xấu trước đó

Ví dụ: Khi cảnh báo người khác sẽ phải chịu hậu quả

  • It will catch up with you
  • Bạn sẽ phải chịu hậu quả đấy

Ví dụ Anh Việt

Cùng studytienganh tìm hiểu một số ví dụ minh họa cụ thể các trường hợp sử dụng Catch Up With ngay dưới đây bạn nhé!

  • Police finally catch up with criminals in Da Nang

  • Công an cuối cùng đã  truy bắt được tội phạm ở Đà Nẵng

  • The school catch up with me for paying my tuition fees late
  • Nhà trường đã trừng phạt tôi vì nộp học phí muộn

  • His lies will catch up with him one day.
  • Những lời nói dối của anh ta sẽ bắt anh ta trả giá vào một ngày nào đó.

  • They had been selling stolen cars for years before the police caught up with them.
  • Họ đã bán những chiếc xe bị đánh cắp trong nhiều năm trước khi bị cảnh sát bắt quả tang.

  • Last exam I catch up with her in grades
  • Kỳ thi vừa qua, tôi đã bắt kịp cô ấy về điểm số

  • The tax authority will catch op with any company that fails to pay tax on time
  • Cơ quan thuế sẽ bắt trừng phạt bất cứ công ty nào không nộp thuế đúng hạn

  • She spends a lot of time catch up with preparing tomorrow’s meeting report
  • Cô dành nhiều thời gian cho việc chuẩn bị báo cáo cuộc họp ngày mai

  • If people in authority catch up with you, they discover that you have been doing something wrong 
  • Nếu những người có thẩm quyền bắt kịp bạn, họ phát hiện ra rằng bạn đã làm sai

  • Finnally his video game addiction caught up with him
  • Cuối cùng thì chứng nghiện trò chơi điện tử của anh ấy đã bắt kịp anh ấy

Bắt kip với cái gì đó tiếng anh là gì

Catch Up With mang một ý nghĩa rất hay là bắt được, tìm được ai đó sau một khoảng thời gian

Một số cụm từ liên quan

Catch Up With là cụm từ thường được sử dụng trong tiếng Anh và đi kèm với đó cũng có rất nhiều cụm từ có liên quan rất đáng lưu ý về cả mặt nghĩa, từ và cách dùng. Studytienganh xin được tổng hợp ngay sau đây.

Một số cụm từ liên quan 

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Catch up on

Học bù, làm bù để bắt kịp phần đã lỡ

  • Anna had been out of school for a week, and she was about to learn to catch up on the part she missed

  • Anna đã nghỉ học 1 tuần, cô ta dự định học để bắt kịp phần đã bỏ lỡ

Catch up in

Liên quan, dính líu đến cái gì

  • I do not want catch up in to the above incident

  • Tôi không muốn vướng vào sự việc trên

Catch at

Bắt lấy, nắm lấy cái gì

  • She catch at my hand to prevent me from leaving the house

  • Cô ấy nắm lấy tay tôi để ngăn tôi ra khỏi nhà

Catch out

Lừa đảo, đánh lừa

  • The questions above are designed catch out you

  • Các câu hỏi trên được thiết kế để thu hút bạn

Khép lại bài viết chia sẻ giải thích Catch Up With  là gì và cấu trúc Catch Up With trong Tiếng Anh, studytienganh mong muốn rằng đây sẽ là các thông tin hữu ích dành cho các bạn đang học tiếng Anh. Đây là cụm từ quen thuộc và khá phổ biến mà bạn nhất thiết cần họ thật kĩ càng nếu muốn thể hiện được trình độ tiếng Anh của mình. Hãy chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt nhất cùng studytienganh bạn nhé!

Bắt kip với cái gì đó tiếng anh là gì
Khám phá ngay !-->

Giới thiệu tính năng: Các bài học trên website được phân theo từng chủ đề cụ thể : TỪ VỰNG, LUYỆN NGHE, NGỮ PHÁP.. Ở mỗi bài học các học viên sẽ lần lượt làm các bài luyện tập sau đó là các bài kiểm tra đánh giá kết quả học tập.

Tài liệu trên website được xây dựng theo nền tảng từ cơ bản đến nâng cao giúp người học căn bản có thể có lộ trình học hiệu quả. Đây xứng đáng là phần mềm học tiếng anh tốt nhất hiện nay.

( Một bài tập luyện nói tiếng anh qua câu song ngữ )

1. Bắt kịp với mọi người nào.

Time to pick up the tempo boys.

2. Cậu đã bắt kịp rất nhanh.

You catch on quick.

3. Mary sẽ bắt kịp chúng ta.

Mary will find us.

4. Họ thật sự đã bắt kịp.

They really caught up.

5. Và Ấn Độ đã bắt kịp thật.

And they were catching up indeed.

6. Tôi chắc là bạn có thể bắt kịp.

I'll bet you'll be able to come along on this.

7. Tao muốn bắt kịp mày mà không được.

Sorry for not appearing.

8. Ngài đã khởi động. Con sẽ bắt kịp!

You get started, I'll catch up.

9. Lần tiếp theo, thực tế sẽ bắt kịp họ

Next time reality would catch up with them.

10. Chắc là ta sẽ bắt kịp cái đuôi bão.

Maybe we'll catch the tail end of it.

11. Sae đã không bắt kịp được xe tới trường.

Emmy can’t go in the car.

12. Cô Sarah còn phải bắt kịp một chuyến tàu.

Miss Sarah has a boat to catch.

13. Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp.

As you follow the bird, it keeps just ahead of you.

14. Nhưng làm thế nào chúng ta bắt kịp chuyến tàu?

But how do we catch it.

15. Cái này sẽ cho chúng biết ta đã bắt kịp

This will tell them that we've been overtaken.

16. Bố vẫn chưa bắt kịp nó, nhưng trông nó ổn lắm.

I haven't really caught up with him yet, but he looks good.

17. Chúng tôi sẽ bắt kịp các cậu trong 6 giờ tới.

We'll be with you for the next six hours.

18. Nhưng vào thập kỉ 1970, một số nước đã bắt kịp.

But in the 1970s, some countries caught up.

19. Tôi lướt mạng rất nhiều cố bắt kịp thời đại này.

I've been reading that a lot, trying to catch up.

20. Nếu họ bắt kịp chúng ta, sẽ có máu khắp nơi.

If they catch us, there'll be blood all over.

21. Nếu chúng ta nhanh thì có thể bắt kịp chuyến tàu.

If we hurry, we can catch it.

22. Chúng sẽ không bao giờ bắt kịp ta bằng chân đâu.

They'll never catch us on foot.

23. Tôi đã phải xem liên lục mấy tập để bắt kịp.

I've been binge-watching to catch up.

24. Cậu đã nói cậu muốn bắt kịp và ngấu nghiến chất béo.

You said you wanted to catch up and chew the fat.

25. Xin lỗi, tôi vẫn phải bắt kịp với bộ não của tôi.

Sorry, I'm still catching up with my brain.

26. 29 Thần khí bảo Phi-líp: “Hãy đi và bắt kịp xe đó”.

29 So the spirit said to Philip: “Go over and approach this chariot.”

27. Con nên nhanh lên nếu muốn bắt kịp chuyến xe buýt 4 giờ.

You better hurry if you want to catch the 4:00 bus.

28. Nếu giờ ngươi đuổi theo, bao giờ thì có thể bắt kịp hắn?

If you leave now, when can you catch up with him?

29. Tôi dậy sớm hơn mọi khi để bắt kịp chuyến tàu đầu tiên.

I got up earlier than usual to get the first train.

30. anh vừa bắt kịp hình ảnh của em trong bộ đồ múa đó

I've got the one of you in that dancing dress

31. Nếu anh đi bây giờ, anh sẽ bắt kịp trước khi họ rời khỏi.

If you go now, you will reach them before they leave.

32. Đến 05 giờ 35 phút, Abukuma bắt kịp phần còn lại của hải đội.

By 05:35 AM, Abukuma had caught up to the rest of the flotilla.

33. Bây giờ, câu hỏi là "Khi nào thì hai nước này sẽ bắt kịp?"

Now, the question is, "When will the catch up take place?"

34. Ngôn ngữ là thứ không thay đổi quá nhanh tới mức làm ta không bắt kịp.

The language is not going to change so fast that we can't keep up.

35. Nhịp tim bất thường làm cho máu không bắt kịp với tim và tràn vào phổi.

Irregular heartbeat causes blood to back up behind the heart and into the lungs.

36. Khi đám mây khói, bụi bắt kịp chúng tôi, chúng tôi hầu như không thở được.

As the cloud caught up with us, we could hardly breathe.

37. Do tôi bị bệnh trong một tuần, tôi đang nỗi lực hết sức có thể để bắt kịp.

Since I was sick for a week, I am making every possible effort to catch up.

38. Cô ấy nói là đã bắt kịp Winstone, nhưng để cô ta trốn được và lấy mất súng.

Said she caught up with Winstone, who evaded capture and also took her gun.

39. 10 Và chuyện rằng, dân La Man đuổi theo họ, chúng bắt kịp và khởi sự tàn sát họ.

10 And it came to pass that the Lamanites did pursue them, and did overtake them, and began to slay them.

40. Hằng đêm tôi luôn đi đến một nơi và đợi đến khi bầu trời bắt kịp tâm trạng của tôi.

Every night I come to the same place and wait till the sky catches up with my mood.

41. Càng cố gắng bắt kịp nhịp sống nhanh ngày nay bao nhiêu, chúng ta dường như càng tụt lại đàng sau bấy nhiêu.

With the fast pace of life today, the more we try to keep up, the further we seem to fall behind.

42. Một điều cuối cùng để bắt kịp trên là, chúng tôi nói chuyện về đẹp hành tinh tinh vân mặt trời sẽ làm cho.

One last thing to catch up on is, we talked about the beautiful planetary nebula the sun will make.

43. Các con tàu Đức đã ở cách rất xa khó có thể bị các tàu Anh bắt kịp trước khi phải đổi hướng tránh bãi mìn.

The German ships had too much of a lead to be caught by the British ships before they had to turn to avoid the minefield.

44. Taylor nhận thức được "lượng công việc khổng lồ" để bắt kịp với nhiếp chính và tin rằng "một kết quả sắc nét sẽ giúp được".

Taylor was aware of the "enormous amount of process work" to follow principal photography and believed "a crisp result would help".

45. Nhưng 20 năm nóng lên sau đó, lượng sâu bướm đạt cao điểm sớm hơn hai tuần, và bầy chim non cố gắng bắt kịp, nhưng không thể.

But 20 years of warming later, the caterpillars peaked two weeks earlier, and the chicks tried to catch up with it, but they couldn't.

46. Sự chậm trễ có thể gây ra vấn đề cho hãng hàng không và hành khách là những người phải gặp những người khác và bắt kịp chuyến máy bay kế tiếp.

The delays could cause problems for the airline and for the passengers who had people to meet and connections to make.

47. Và thỉnh thoảng họ sẽ cảm thấy chán nản và quở trách bạn vì bạn không thể bắt kịp dù chỉ một nửa những điều chuyên môn mà họ liên tục nhắc đến.

And every now and then they'd chide you, when they got frustrated that you couldn't really keep up with half of the technical things they're banging on about all the time.

48. Nếu chân của bạn bị cắt và bạn mất máu, cơ thể của bạn sẽ kìm lại, tăng nhịp tim, làm tất cả mọi thứ có thể để bắt kịp huyết áp của bạn.

If your leg is chopped off and you lose blood, your body will clamp down, increase the heart rate, do everything it can to keep your blood pressure up.

49. Điều này đã khiến làm giảm tốc độ của con tàu Đức, đến mức bị các tàu khu trục Anh bắt kịp và đánh trúng bốn quả ngư lôi theo chiến thuật gọng kìm.

This reduced the German ship's speed sufficiently for the British destroyers to catch up and make four torpedo hits using a pincer attack.

50. Mẹ của em hỏi lý do và người con gái này kể lể: “Con bị thất bại; không ai thích con cả; con không bắt kịp trong lớp học; và ngoài ra, con xấu xí.”

Her mother asked what was wrong, and the daughter blurted out, “I feel like a failure; nobody likes me; I don’t have any talents; I can’t keep up in my classes; and besides that, I’m ugly.”

51. Tàu chiến tuyến bị tàu chiến bọc sắt bắt kịp là nhờ: động lực bằng hơi nước, bảo vệ bằng áo giáp kim loại, và trang bị pháo bắn ra đạn nổ công suất mạnh.

The ship of the line was overtaken by the ironclad: powered by steam, protected by metal armor, and armed with guns firing high-explosive shells.

52. Mặc dù đã dẫn trước một quãng xa, các tàu chiến-tuần dương nhanh hơn đã nhanh chóng bắt kịp những con tàu Đức đã hao mòn, vì đã trải qua chặng đường 16.000 nmi (30.000 km) mà không được sửa chữa.

Despite the head start, the fast battlecruisers quickly caught up with the worn-out German ships, which had just completed a 16,000 mile voyage without repairs.

53. Sau khi ILM sử dụng hiệu ứng máy tính tạo ra cho bộ phim Công viên kỷ Jura năm 1993 của Steven Spielberg, Lucas tuyên bố rằng công nghệ kỹ thuật số đã bắt kịp "tầm nhìn ban đầu" của ông cho Star Wars.

After ILM used computer-generated effects for Steven Spielberg's 1993 film Jurassic Park, Lucas claimed that digital technology had caught up to his "original vision" for Star Wars.

54. Dan Mulligan (Mark Ruffalo) là cựu giám đốc của một hãng thu âm thành công và sinh sống tại thành phố New York, thường bị người vợ Miriam (Catherine Keener) ghẻ lạnh và phải chật vật bắt kịp theo xu hướng thay đổi của ngành công nghiệp âm nhạc.

Dan Mulligan (Mark Ruffalo) is a formerly successful record label executive living in New York City who is estranged from his wife Miriam (Catherine Keener) and struggling to keep up with the changing music industry.

55. Hãy thử hình dung nhà tiên tri ấy kéo vạt áo dài lên, buộc vào hông để chân có thể chạy dễ dàng trên con đường ướt đẫm nước mưa. Ông chạy nhanh đến độ bắt kịp, rồi vượt qua và bỏ xa cả cỗ xe ngựa hoàng gia!

* Just picture that prophet girding up his long garments, tying them at his hips so that his legs would have freedom of movement, and then running along that rain-drenched road —running so fast that he caught up with, passed, and outpaced the royal chariot!