Béo phì trong tiếng anh là gì năm 2024

Only the underpants of the four paunchy actors somewhat harrowingly put on display in the show's opening moments could possibly have been stretched any more.

Phẫu thuật chữa béo phì (bariatric surgery) thường cải thiện bệnh tiểu đường ở những người béo phì.

Bariatric surgery often improves diabetes in those who are obese.

Phần thưởng tiền bạc đang được sử dụng để đối phó với vấn nạn béo phì.

So we're seeing financial reward being used to tackle the great issue of obesity.

Rõ ràng xu hướng béo phì đang tăng theo cấp số nhân, kéo theo chi phí khổng lồ.

Clearly the obesity trend is exponentially going in the wrong direction, including with huge costs.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Người béo phì là người có tình trạng tích lũy mỡ quá mức và không bình thường tại một vùng cơ thể hay toàn thân gây ra nhiều nguy hại tới sức khỏe.

1.

Năm 1975, số người béo phì là 105 triệu người.

In 1975, the number of obese people was 105 million.

2.

Người béo phì phải chiến đấu với một số bệnh liên quan đến cân nặng của họ (tim mạch, bệnh tật, ung thư tiểu đường).

Obese people have to fight several diseases that are in connection with their weight (cardiovascular, diseases, diabetes cancer).

Một số từ vựng liên quan đến hình dáng cơ thể: - thin (gầy) - skinny (ốm) - muscular (nhiều cơ bắp) - fat/ overweight/ obese (béo/ thừa cân/ béo phì) - fit (vừa vặn) - well-built (hình thể đẹp)

Phẫu thuật chữa béo phì (bariatric surgery) thường cải thiện bệnh tiểu đường ở những người béo phì.

Bariatric surgery often improves diabetes in those who are obese.

Phần thưởng tiền bạc đang được sử dụng để đối phó với vấn nạn béo phì.

So we're seeing financial reward being used to tackle the great issue of obesity.

Rõ ràng xu hướng béo phì đang tăng theo cấp số nhân, kéo theo chi phí khổng lồ.

Clearly the obesity trend is exponentially going in the wrong direction, including with huge costs.

Bệnh béo phì là hậu quả của việc mô mỡ xuất hiện và tích tụ quá nhiều, tùy theo mức độ mà có thể là béo phì cục bộ hoặc toàn cơ thể.

1.

Béo phì là một căn bệnh phức tạp liên quan đến lượng chất béo quá cao trong cơ thể.

Obesity is a complex disease involving an excessive amount of body fat.

2.

Béo phì tương quan với tăng nguy cơ tăng huyết áp và gây đột quỵ.

Obesity correlates with increased risk for hypertension and stroke.

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số căn bệnh thế kỷ thường gặp ở cuộc sống hiện đại nha !

Chủ đề