Brainchild là gì




@brainchild * danh từ - (thông tục) ý kiến, sự phát minh, kế hoạch riêng của một người; con đẻ của trí tuệ; sản phẩm của trí óc

= This amusement park is the brainchild of a well-known pediatrician+Khu vui chơi này là sản phẩm trí tuệ của một bác sĩ nhi khoa nổi tiếng

brain-child

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: brain-child


Phát âm : /'brein,tʃaild/

+ danh từ

  • (thông tục) con đẻ của trí óc, sản phẩm của trí óc

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "brain-child"

  • Những từ có chứa "brain-child" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    con rơi bộ óc hoang thai con mọn con so ộ ệ ếnh như chơi có thai ợt more...

Lượt xem: 635