Các dạng bài tập môn bảo hiểm trong kinh doanh năm 2024

  • 1.
  • 2. NGHIỆM Câu 1: Rủi ro được bảo hiểm là: a. Rủi ro tài chính, rủi ro động, rủi ro riêng biệt b. Rủi ro tài chính, rủi ro động, rủi ro cơ bản c. Rủi ro tài chính, rủi ro tĩnh, rủi ro cơ bản d. Rủi ro tài chính, rủi ro tĩnh, rủi ro riêng biệt đồng thời phải có nguyên nhân ngẫu nhiên.
  • 3. NGHIỆM Câu 2: Ví dụ nào dưới đây thể hiện tổn thất của một rủi ro trách nhiệm a. Tổn thất kinh tế của một gia đình khi ngôi nhà của họ bị cháy b. Tổn thất kinh tế của người chồng khi người vợ của anh ta bị tai nạn c. Tổn thất kinh tế của chủ nhà hàng do phải trả chi phí điều trị cho một khách hàng bị ngộ độc thức ăn khi ăn tối tại nhà hàng. d. Tổn thất kinh tế của một nhà đầu tư chứng khóa khi chỉ số trên thị trường sụt giảm.
  • 4. NGHIỆM Câu 3: Nguyên tắc trung thực tuyệt đối áp dụng cho: a. Người tham gia bảo hiểm b. Công ty bảo hiểm c. Ngời tham gia bảo hiểm hoặc công ty bảo hiểm tùy từng loại hợp đồng bảo hiểm d. Công ty bảo hiểm và người tham gia bảo hiểm
  • 5. NGHIỆM Câu 4: Trình tự ưu tiên trong quỹ đầu tư bảo hiểm là a. Sinh lợi, thanh khoản, an toàn b. Thanh khoản, an toàn, sinh lợi c. An toàn, thanh khoản, sinh lợi d. An toàn, sinh lợi, thanh khoản
  • 6. NGHIỆM Câu 5: Hoạt động kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam có từ: a. Năm 1976 khi nước nhà thống nhất b. Năm 1993 sau khi có Nghị định 100/CP c. Năm 2001 sau khi có Luật kinh doanh bảo hiểm d. Năm 2007 sau khi gia nhập WTO
  • 7. NGHIỆM Câu 6: Trong tái bảo hiểm vượt tỷ lệ tổn thất, chỉ tiêu tỷ lệ tổn thất là: a. Tỷ lệ giữa tổn thất thực tế so với giá trị bảo hiểm của mỗi hợp đồng b. Tỷ lệ giữa tổn thất thực tế so với số tiền bảo hiểm của mỗi hợp đồng c. Tỷ lệ giữa tổn thât thực tế so với phí bảo hiểm thu được của một danh mục các hợp đồng cùng loại. d. Tỷ lệ giữa tổn thất thực tế so với số tiền bảo hiểm của một danh mục các hợp đồng cùng loại.
  • 8. NGHIỆM Câu 7: Niên kim và bảo hiểm hưu trí giống nhau ở chỗ a. Đều do một chủ thể cung cấp b. Cung cấp sự bảo vệ tài chính trước biến cố tồn tại của người được bảo hiểm c. Đều dựa trên nguyên tắc bồi thường d. Người được bảo hiểm nhận được khoản trợ cấp định kỳ khi đạt đến một độ tuổi nhất định
  • 9. NGHIỆM Câu 8: Rủi ro loại trừ là rủi ro a. Không gây thiệt hại cho đối tượng được bảo hiểm b. Nhà bảo hiểm được miễn trừ hoàn toàn trách nhiệm c. Có thể được trả một khoản tiền căn cứ vào thời gian hiệu lực của hợp đồng d. Các câu trên đều sai
  • 10. NGHIỆM Câu 9: Hoạt động bảo hiểm nói chung là hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản: a. Trung thực tối đa b. Số đông c. Quyền lợi được bảo hiểm d. Cả 3 câu trên đều đúng.
  • 11. NGHIỆM Câu 10: Một hợp đồng bảo hiểm áp dụng nguyên tắc khoán có nghĩa là trong mọi trường hợp, số tiền chi trả của doanh nghiệp bảo hiểm a. Không vượt giá trị tổn thất thực tế của đối tượng được bảo hiểm. b. Không vượt giá trị thực tế của đối tượng được bảo hiểm. c. Không vượt quá giá trị tổn thất thực tế của đối tượng được bảo hiểm và trong phạm vi số tiền bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng. d. Không vượt quá số tiền bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng.
  • 12. NGHIỆM Câu 11: Đồng bảo hiểm là: a. Hai đối tượng bảo hiểm khác nhau được bảo hiểm bởi cùng một người bảo hiểm. b. Một đối tượng bảo hiểm được bảo hiểm bởi một người bảo hiểm và có tổng số tiền bảo hiểm lớn hơn giá trị bảo hiểm. c. Một đối tượng bảo hiểm được bảo hiểm bởi hơn một người bảo hiểm và có tổng số tiền bảo hiểm bằng giá trị bảo hiểm. d. Một đối tượng bảo hiểm được bảo hiểm bởi hơn một người bảo hiểm, cùng điều kiện bảo hiểm và có tổng số tiền bảo hiểm bằng giá trị bảo hiểm.
  • 13. NGHIỆM Câu 12: Người có quyền lợi được bảo hiểm đối với một tài sản khi: a. Chỉ khi người đó là chủ sở hữu của tài sản đó. b. Khi người đó được chủ sở hữu của tài sản đó ủy quyền ký hợp đồng bảo hiểm. c. Khi người đó là giám đốc điều hành doanh nghiệp hoặc tổ chức mà doanh nghiệp, tổ chức đó là chủ thể sở hữu của tài sản. d. Là cá nhân hay pháp nhân có quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền tài sản đối với tài sản đó.
  • 14. NGHIỆM Câu 13: Tái bảo hiểm có tác dụng a. Đảm bảo khả năng tài chính cho người được bảo hiểm b. Mở rộng khả năng hoạt động của người tham gia bảo hiểm. c. Đảm bảo an toàn về mặt tài chính cho người bảo hiểm. d. Cả ba câu trên đều đúng
  • 15. NGHIỆM Câu 14: Phí bảo hiểm là a. Một tỷ lệ phần trăm nhất định của giá trị bảo hiểm b. Một tỷ lệ phần trăm nhất định của số tiền bảo hiểm c. Giá cả của dịch vụ bảo hiểm d. A, b, c đều sai.
  • 16. NGHIỆM Câu 15: Chức năng chính của bảo hiểm là a. Thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệp b. Giúp giải quyết các vấn đề xã hội c. Kinh doanh và xuất khẩu vô hình d. Bồi thường tổn thất
  • 17. NGHIỆM Câu 16: Có thể phân biệt bảo hiểm sinh kỳ và tử kỳ dựa trên a. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng b. Biến cố trả tiền c. Đối tượng được bảo hiểm d. Các câu trên đều đúng
  • 18. NGHIỆM Câu 17: Bảo hiểm nhân thọ hoạt động dựa trên a. Kỹ thuật dồn tích vốn b. Kỹ thuật phân bổ vốn c. Nguyên tắc bồi thường d. Câu a, c đúng
  • 19. NGHIỆM Câu 18: Câu nào sau đây là sai: a. STBH, phí bảo hiểm và số tiền bồi thường trong tái bảo hiểm số thành được phân chia theo tỷ lệ phần trăm cố định, còn trong tái bảo hiểm thặng dư được phân chia theo mức dôi. b. Tái bảo hiểm số thành và tái bảo hiểm thặng dư đều là hình thức tái bảo hiểm theo tỷ lệ. c. Trong tái bảo hiểm số thành, tỷ lệ phân chia trách nhiệm giữa các bên được xác định trước, còn trong tái bảo hiểm thặng dư, tỷ lệ phân chia trách nhiệm được xác định chỉ khi hợp đồng gốc đã được ký kết. d. Trong tái bảo hiểm số thành và tái bảo hiểm thặng dư, bất cứ khi nào tổn thất xảy ra, bên nhượng tái bảo hiểm và bên nhận tái bảo hiểm đều phải chia sẻ trách nhiệm bồi thường theo tỷ lệ quy định trước.
  • 20. NGHIỆM Câu 19: Câu nào sau đây là sai a. Đối với hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ, nếu người mua bảo hiểm không chết trong thời hạn bảo hiểm thì nhà bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm b. Đối với hợp đồng bảo hiểm tử kỳ, nếu người mua bảo hiểm không sống hết thời hạn bảo hiểm thì nhà bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm c. Đối với hợp đồng bảo hiểm hỗn hợp, nhà bảo hiểm trả tiền bảo hiểm vào bất kỳ lúc nào cái chết xảy ra d. Trong cùng 1 thời hạn của hợp đồng bảo hiểm, với một STBH như nhau, phí bảo hiểm sinh kỳ thông thường cao hơn phí bảo hiểm tử kỳ.
  • 21. NGHIỆM Câu 20: Đặc điểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là: a. Thời hạn bảo hiểm không xác định b. Sự kiện bảo hiểm chắc chắn sẽ xảy ra c. STBH chắc chắn sẽ được trả vào thời điểm đáo hạn của hợp đồng d. Phí bảo hiểm nộp đều hàng năm
  • 22. NGHIỆM Câu 21: Lãi suất kỹ thuật của công ty bảo hiểm nhân thọ là: a. Lãi suất đầu tư thực tế của công ty bảo hiểm nhân thọ b. Lãi suất dùng tính phí của công ty bảo hiểm nhân thọ c. Lợi tức bình quân của thị trường bảo hiểm nhân thọ d. Lãi suất công ty bảo hiểm nhân thọ vay của ngân hàng. Tải bản FULL (43 trang): https://bit.ly/3naCwZw Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 23. NGHIỆM Câu 22: Khi không có khả năng đóng phí, người sở hữu hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có thể a. Vay phí tự động b. Duy trì số tiền bảo hiểm giảm c. Nhận giá trị giải ước d. Các câu trên đều đúng Tải bản FULL (43 trang): https://bit.ly/3naCwZw Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 24. NGHIỆM Câu 23: Nhân tố nào dưới đây ít ảnh hưởng đến việc xác định rủi ro của khách hàng khi tham gia bảo hiểm nhân thọ a. Tuổi thọ của người được bảo hiểm b. Nghề nghiệp của người được bảo hiểm c. Học vấn của người được bảo hiểm d. Địa bàn cư trú của người được bảo hiểm 3163446