Các môn học đại học bằng tiếng Nhật

Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín Từ vựng tiếng Nhật về các môn học. 芸術(げいじゅつ):nghệ thuật. 古典(こてん):ngôn ngữ, văn học, lịch sử Hy Lạp. 演劇(えんげき):đóng kịch. 美術(びじゅつ):mỹ thuật. 歴史学(れきしがく):lịch sử học. 美術史(びじゅつし):lịch sử nghệ thuật 文学(ぶんがく):văn học. 現代語(げんだいご):ngôn ngữ hiện đại. 音楽(おんがく):âm nhạc. 哲学(てつがく):triết học. 神学、神学理論(しんがく、しんがくりろん):thần học. 天文学(てんぶんがく):thiên văn học. 生物学(せいぶつがく):sinh học. 化学(かがく):khoa học.

コンピューター科学(コンピューターかがく):khoa học máy tính. 歯科医学(しかいがく):nha khoa. 工学(こうがく):kỹ thuật học. 地質学(ちしつがく):địa chất học. 医学(いがく):y học. 物理学(ぶつりがく):vật lý. 獣医学(じゅういがく):thú y học. 考古学(こうこがく):khảo cổ học. 経済学(けいざいがく):kinh tế học. メディア研究(メディアけんきゅう):nghiên cứu truyền thông. 政治学(せいじがく):chính trị học. 心理学(しんりがく):tâm lý học. 社会科(しゃかいか):nghiên cứu xã hội.

Xem thêm học tiếng nhật các môn học

社会学(しゃかいがく):xã hội học. 会計(かいけい):kế toán. 建築学(けんちくがく):kiến trúc học. ビジネス研究(ビジネスけんきゅう):kinh doanh học. 地理学(ちりがく):môn địa lý. デザイン技術(デザインぎじゅつ):môn công nghệ thiết kế. 法学(ほうがく):pháp luật. 数学(すうがく):môn toán. 看護学(かんごがく):y tá học. 宗教学(しゅうきょうがく):tôn giáo học. 性教育(せいきょういく):giáo dục giới tính.

Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu

Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email:

Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

文学 Văn


数学 Toán


物理学


化学 Hóa


生物学 Sinh 


地質学 Địa


歴史学 Sử


音楽 Nhạc


美術 Họa


体育 Thể dục

Bạn thích môn học nào nhất nhỉ ??

Bạn đang có nhu cầu học thêm một ngoại ngữ? ...

Tiếng Nhật hiện nay tại Việt Nam được sử dụng ...

Ngày nay, mối quan hệ giữa Việt Nam và Nhật ...

Bạn đã bao giờ hỏi ở Nhật có những môn học gì chưa? Những chủ đề được đề cập trong một đại học nhật bản? Người Nhật có quyền tự do khi nói đến học, họ có thể chọn những môn nào để học, tất nhiên có những môn bắt buộc. Trong bài viết này chúng ta sẽ thấy một danh sách các môn học ở trường bằng tiếng Nhật.

Các môn học tiếng Nhật bao gồm tiếng Nhật, nghiên cứu xã hội, toán học, khoa học, âm nhạc, nghệ thuật, sức khỏe và giáo dục thể chất, cũng như các lớp học khác nhau như công việc gia đình và công nghiệp, giáo dục đạo đức và quyền công dân. Đó là giá trị nổi bật dòng chữ kanji 学 (Gaku) phương tiện để học tập và nghiên cứu, nó sẽ có mặt trong rất nhiều các đối tượng và lời của bài viết này.

Không giống như các môn học ở trường ở Brazil, môn học ở Nhật Bản được chia thành 4 loại. Hãy xem bên dưới:

人文学 / Hito bungaku / Nhân văn

Khoa học nhân văn không đề cập đến khoa học mà chúng ta biết, mà là nghiên cứu và hành vi của con người.

Chữ Kanji Kana Rōmaji Người Bồ Đào Nha
哲学 てつがく tetsugaku Triết học
歴史 れきし rekishi Câu chuyện
文学 ぶんがく Bungaku Văn chương
語学 ごがく Gogaku Nghiên cứu ngôn ngữ
  • Gogaku không nên nhầm lẫn với 言語学 (gengogaku) "ngôn ngữ học" (nghiên cứu về ngôn ngữ nói chung);

社会科学 / Shakai kagaku / Khoa học xã hội

Như tên gọi nói, khoa học này nghiên cứu các khía cạnh xã hội của thế giới con người.

Chữ Kanji Kana Rōmaji Người Bồ Đào Nha
心理学 しんりがく  shinrigaku Tâm lý học
社会学 しゃかいがく  shakaigaku Xã hội học
1 言語学 げんごがく  gogogaku Ngôn ngữ học
2 人類学 じんるいがく  jinruigaku Nhân chủng học
地理 (学) ちり (がく)  chiri (gaku) Môn Địa lý
3 経済 (学) けいざい (がく)  Keizai (gaku) nên kinh tê
4 政治学 せいじがく  seijigaku khoa học chính trị
  1. Không nên nhầm lẫn với gogaku (語学) “việc nghiên cứu ngôn ngữ” (học một ngôn ngữ như tiếng Nhật hoặc tiếng Anh);
  2. 人類 (Jinrui) = Nhân loại;
  3. 経済 (Keizai) = Kinh tế;
  4. 政治 (seiji) = Chính phủ / chính trị;

自然科学 / Shizen kagaku / Khoa học tự nhiên

Chữ Kanji Kana Rōmaji Người Bồ Đào Nha 
1 生物 (学) せいぶつ (がく) seibutsu (gaku) Sinh học
2 化学 かがく kagaku Hóa học
物理 (学) ぶつり (がく) butsuri (gaku) Vật lý
天文 (学) てんもん (がく) tenmon (gaku) thiên văn học
地質 (学) ちしつ (がく) chishitsu (gaku) Địa chất học
3 環境科学 かんきょうかがく Kankyou Kagaku Khoa học môi trường
  1. 生物 (seibutsu) = Chúng sinh;
  2. 科学 = cũng được phát âm kagaku, có nghĩa là "khoa học";
  3. 環境 (Kankyou) = Môi trường;

môn học ở trường khác ở Nhật Bản

Chữ Kanji Kana Rōmaji Người Bồ Đào Nha 
数学 すうがく suugaku toán học
統計 (学) とうけい (がく) toukei (gaku) Số liệu thống kê
工学 こうがく kougaku Kỹ thuật
医学 いがく Igaku Y học
コンピューター・サイエンス Konpyūtā Saiensu Khoa học máy tính
英語 えいご eigo Tiếng Anh
音楽 おんがく ongaku Âm nhạc
雪氷学 せっぴょうがく seppyougaku Khoa sông băng
史学 しがく shigaku Câu chuyện
家庭科 かていか kateika Nền kinh tế trong nước
国語 こくご kokugo tiếng Nhật
日本語 にほんご nihongo tiếng Nhật
体育 たいいく taiiku PE
宗教 しゅうきょう Shuukyou Tôn giáo

Thật không may, một số đối tượng có thể đã bị gạt ra khỏi danh sách, chẳng hạn như đối tượng không bắt buộc hoặc câu lạc bộ trường. Cảm ơn bạn đã ghé thăm website của chúng tôi, chúng tôi đánh giá cao các ý kiến ​​và cổ phiếu. xD

Video liên quan

Chủ đề