Các món quà lưu niệm bằng tiếng Anh

nhiều món quà lưu niệm

món quà lưu niệm

như một món quà lưu niệm

món quà quà lưu niệm

món quà lưu niệm tôi muốn

mua quà lưu niệm

1. Du khách có thể mua quà lưu niệm làm quà cho những người không thực hiện chuyến đi.

Travelers may buy souvenirs as gifts for those who did not make the trip.

2. Mặt Trăng là món quà lưu niệm của thời kỳ đầy sóng gió ấy.

The Moon is a souvenir of that violent epoch.

3. Cắt bỏ vài thứ rồi gửi cho Livia quà lưu niệm cho mối tình tuyệt diệu của chúng.

Cut off those and send them to Livia as a souvenir of their great love.

4. Trong thời hiện đại, ô giấy chủ yếu được bán như tác phẩm nghệ thuật, quà lưu niệm.

Today, oil-paper umbrellas are mostly sold as works of art or souvenirs.

5. Quà kỷ niệm việc giết chóc sao?

Souvenir of your kill?

6. Bọn tôi có thể trả cho cậu 1000 đô mỗi tuần... cộng thêm phần trăm từ doanh thu và bán quà lưu niệm.

We can pay you a thousand bucks a week... plus a cut of the ticket revenue and merchandising.

7. Một món quà để kỷ niệm ngày đầu tiên em lên sân khấu.

A gift in honour of your debut.

8. Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5?

Where do you store goodies for anniversary five?

9. Thu thập ảnh và vật kỷ niệm hoặc làm sổ lưu niệm để nhớ về người quá cố.

Collect pictures and mementos or write in a journal to keep alive your memory of the person who has died.

10. Anh ta mua một bộ bài ở quầy hàng lưu niệm khách sạn.

He buys a deck of cards at the hotel gift shop.

11. Có lẽ những món quà lưu niệm được khách du lịch thu thập nhiều nhất là những bức ảnh làm phương tiện để ghi lại các sự kiện và địa điểm cụ thể để tham khảo trong tương lai..

Perhaps the most collected souvenirs by tourists are photographs as a medium to document specific events and places for future reference.

12. họ bảo Malvo để lại vài vật lưu niệm từ quán Lucky Penny.

So I talk to housekeeping, and they say this Malvo fella left behind some tokens from The Lucky Penny.

13. Một thợ mỏ phát hiện ra một hộp sọ trong bức tường của hang động, đã cạy nó ra và đưa nó cho một kỹ sư, người giữ nó như là một món quà lưu niệm trong một thời gian.

A miner discovered a skull in the wall of the cave, extracted it and gave it to an engineer, who kept it as a souvenir for a time.

14. Họ yêu cầu sách giáo khoa, các bài tập, tranh ảnh, đồ lưu niệm.

They asked for schoolbooks, papers, photos, mementos.

15. Ông đáp lại sự đón tiếp nồng nhiệt này bằng việc dừng chân trong chốc lát tại một ngôi chợ có mái che , làm các chủ cửa hiệu nơi đây sung sướng khi mua bánh ngọt và quà lưu niệm cho các cô con gái .

He returned the compliment with a quick stop at an indoor market where he delighted shopkeepers by picking up pastries and souvenirs for his daughters .

16. Tuy nhiên Mashimaro xuất hiện nhiều hơn trên các hàng lưu niệm, giống như Hello Kitty.

Mashimaro is far more often seen in merchandise, similar to Hello Kitty.

17. Catherine lúc nào cũng muốn chét kem lên mặt một người để lưu giữ kỷ niệm.

Catherine always insisted that the birthday girl or boy had to endure a little ceremonial cake on the face.

18. Cơ sở của tháp được kết nối với phòng trưng bày và cửa hàng lưu niệm.

The base of the tower is interconnected with a few galleries and souvenir shops.

19. Xem "Xem phần thưởng đã lưu" bên dưới để tìm và sử dụng quà tặng trên ứng dụng Cửa hàng Play.

See “View saved rewards” below to find and use gifts on the Play Store app.

20. Tôi đã coi khắp nhà để đảm bảo không còn vật lưu niệm nào của cô nữa.

I went through the house to make sure there were no keepsakes that still belonged to you.

21. 16 Thật, kỷ niệm về người khôn ngoan hay kẻ ngu muội đều không lưu lại lâu dài.

16 For there is no lasting memory either of the wise one or of the stupid one.

22. Con không nên lưu giữ lại bất kỳ kỷ niệm nào về một cuộc hôn nhân đổ vỡ . "

You shouldn't keep any record of such a poor marriage . "

23. Đại hội này đánh dấu ngày kỷ niệm đệ nhị chu niên của Quỹ Giáo Dục Luân Lưu.

This conference marks the second anniversary of the establishment of the Perpetual Education Fund.

24. Anh là 1 người bán đồ lưu niệm luôn muốn thành 1 họa sĩ, và tôi là Frankie P.

He was a souvenir salesman who always wanted to be a painter, and I was Frankie P.

25. Thực tế, có cảm giác kèm sẽ cho ta những móc nối giúp ta lưu trữ kỉ niệm tốt hơn.

In fact, all the extra hooks endow synesthetes with superior memories.

26. Hãy tìm nơi để mua thẻ quà tặng hoặc quà tặng kỹ thuật số.

Find out where to buy gift cards or digital gifts.

27. Ví dụ, khi ông ở bên ngoài Bành Thành, ông đã yêu cầu Lưu Tuấn cung cấp cho mình rượu và mía, trong khi tặng cho Lưu Tuấn một món quà gồm lạc đà, la, và áo choàng.

For example, when he was outside of Pengcheng, he requested Liu Jun supply him with wine and sugercanes, while offering Liu Jun a gift of camels, mules, and coats.

28. Quà cưới đấy nhé.

It's a wedding present.

29. Làm ơn tặng quà.

Please give accordingly.

30. Bạn có thể lưu thẻ quà tặng của mình trong Google Pay và sử dụng chúng tại các cửa hàng, trong ứng dụng và trên trang web.

You can save your gift cards in Google Pay and use them in stores, in apps, and on the web.

31. Thế thì cũng dễ hiểu tại sao nhóm từ “trào lưu chính thống” gợi ý niệm về sự cuồng tín phi lý và tại sao những người không theo trào lưu chính thống lo lắng khi thấy trào lưu này đang lan rộng.

It is understandable, then, why the term “fundamentalism” evokes the image of unreasoning fanaticism and why those who are not fundamentalists are uneasy when they see fundamentalism spreading.

32. 297 món quà cưới!

297 wedding gifts!

33. Có gói quà đây.

I'm bagging the gift.

34. Ngay sau đó nhiều người băng qua vùng trận địa, tặng nhau những món quà nhỏ như thức ăn, thuốc lá, rượu, và những vật kỷ niệm như nút áo và mũ.

Soon thereafter, there were excursions across No Man's Land, where small gifts were exchanged, such as food, tobacco and alcohol, and souvenirs such as buttons and hats.

35. Nó là 1 món quà.

It was a gift.

36. Gói quà và mọi thứ.

Wrapping gifts, all that.

37. Một món quà của Chúa.

A gift to God.

38. Quà biếu của ông Mendl.

Compliments of Herr Mendl.

39. Quào, sâm-banh quà biếu.

Wow, complimentary champagne.

40. Giấy gói quà đẹp thế.

What nice wrapping paper.

41. Tôi đã phải trả tiền cho món đồ lưu niệm và cả cái thật, vậy là cô nợ tôi 35 dollar, cộng thêm thuế.

I actually had to pay for the souvenir and the real one, so you owe me $ 35, plus tax.

42. Ông có cần gói quà không?

Shall I gift-wrap it?

43. Gói quà cho người giao hàng.

Route the gift for delivery.

44. Món quà sinh nhật cho anh.

A birthday gift to you.

45. Nhưng ông bảo muốn gói quà.

But you said you wanted it gift-wrapped.

46. Khái niệm "chế độ quân chủ gia đình", mà tầng lớp trung lưu đang phát triển có thể đồng cảm, đã được kiên cố hóa.

The concept of the "family monarchy", with which the burgeoning middle classes could identify, was solidified.

47. Chợ Hàng thủ công Kota Kinabalu (Handicraft Market) là nơi bán dạo các sản phẩm thủ công truyền thống, hàng lưu niệm và thực phẩm.

The Kota Kinabalu Handicraft Market (formerly known as the Filipino Market) features vendors selling traditional handicrafts, souvenirs and foodstuffs.

48. Cảm giác như được nhận quà.

I feel like getting my present.

49. Quà không phải là quốc khố.

A gift is not revenue.

50. • khi tặng hoặc nhận quà cưới?

• when giving or receiving wedding gifts?

51. Tôi đang sưu tầm các cổ vật gỗ gốc Châu Phi từ các cửa hàng bán đồ lưu niệm và "chợ trời" trên khắp thế giới.

I've been collecting wooden African figures from tourist shops and flea markets around the world.

52. Bàn để quà ở trong nhà bếp.

Gift table is in the dining room.

53. Cứ gọi là quà " tiễn đưa " đi.

Call it a going-away present.

54. Quả là một món quà hiếm có.

What a rare and wonderful gift.

55. Là quà cưới của em, em yêu.

It's your wedding present, sweetheart.

56. Tôi sẽ tặng anh một món quà

I' il give you a gift

57. Anh có kèm... quà tặng gì không?

You got any, like, gift certificates?

58. Đã là quà tặng thì phải gói.

You don't give a gift unwrapped.

59. Quà của 1 đứa bé cô nhi.

A gift from one of the orphans.

60. Em mang cho anh một món quà.

I brought you a gift.

61. Thế là giấy gói quà bắt lửa.

Wrapping paper caught on fire.

62. Món quà đi kèm một thông điệp.

The gift comes with a message.

63. Món quà Nô-en rất đặc biệt

A Very Special Christmas Gift

64. Thực ra nó là một món quà.

It was a present, actually.

65. Cô sẽ không mở món quà sao?

Won' t you open your present?

66. đó là món quà của chủ thẻ.

Yes, is the primary cardholder present!

67. Đó là một loại quà đặc biệt.

It is a special kind of gift.

68. Quà tặng của Pedro, một khách hàng.

A present from Pedro, a client.

69. Là món quà từ Pedro, # khách hàng

A present from Pedro, a client

70. Em thấy chị có quà hàng năm.

Got your yearly gift, I see.

71. Vào thời gian Giáng Sinh, chúng ta kỷ niệm món quà hoàn hảo của Cha Thiên Thượng ban cho là Con Trai Yêu Dấu của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng Cứu Rỗi của thế gian.

At Christmastime we celebrate our Heavenly Father’s perfect gift of His Beloved Son, Jesus Christ, the Savior of the world.

72. Đó là mùa Giáng sinh và tặng quà.

The season featured around Christmas and the giving of gifts.

73. Ít thịt, ít quà vặt, nhiều thực vật.

Less meat, less junk, more plants.

74. Sau Trận chiến mũi North vào tháng 12 năm 1943, lá cờ chiến trận của nó cùng những vật lưu niệm khác được trao tặng cho công ty.

After the Battle of the North Cape in December 1943 her battle flag and other mementoes were presented to the company.

75. Một số thẻ quà tặng bao gồm chương trình khuyến mãi cung cấp cho bạn thêm phần thưởng khi đổi thẻ quà tặng.

Some gift cards include promotions which give you extra rewards when you redeem the gift card.

76. Không, Gordon cho con làm quà sinh nhật.

No, Gordon gave it to me for my birthday.

77. Ai cũng làm bạn với người tặng quà.

And everyone is a friend to the man who gives gifts.

78. Thần khí—Món quà từ Đức Chúa Trời

God’s Gift of Holy Spirit

79. Anh có thích món quà của em không?

Did you like your present?

80. Tôi gửi anh món quà nhỏ trên sofa.

I left you a little gift on the sofa.

Video liên quan

Chủ đề