© 2022 Trường đại học Thủ Dầu Một Trung tâm Tuyển sinh 06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương http://tuyensinh.tdmu.edu.vn (0274) 383-5677 (0274) 384-4340 (0274) 384-4341
Danh sách khoa Đại học chính quy Thạc sĩ Tiến sĩ
Hệ thường xuyên Mã trường: TDM Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo Địa chỉ: Số 6 đường Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, Thị xã Thủ Dầu Một, Tình Bình Dương Website: http://tdmu.edu.vn
Các
ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một năm 2022: >> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực
tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc. Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Các bạn có thể tham khảo chi tiết thông tin trong bài viết này. Nội dung bài viết - GIỚI THIỆU CHUNG
- THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
- 1, Các ngành tuyển sinh
- 2, Tổ hợp môn xét tuyển
- 3, Phương thức xét tuyển
- 4, Thi
năng khiếu
- HỌC PHÍ
- ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
GIỚI THIỆU CHUNG- Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một
- Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
- Mã trường: TDM
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Thường xuyên
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Điện thoại: (0274) 382 2518 – (0274) 383 7150
- Email:
- Website: https://tdmu.edu.vn/
- Fanpage:
https://www.facebook.com/dhtdm2009/
Đối tượng tuyển sinh và phạm vi tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước. (Dựa theo Kế hoạch tuyển sinh đại học chính 2022 của trường Đại học Thủ Dầu Một cập nhật ngày 25/2/2022) 1, Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh năm 2022 bao
gồm:
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT
| - Ngành Quản trị kinh doanh
- Mã ngành: 7340101
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
| - Ngành Marketing
- Mã ngành: 7340115
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
| - Ngành Kế toán
- Mã ngành: 7340301
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
| - Ngành Kiểm toán
- Mã ngành: 7340302
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
| - Ngành Thương mại điện tử
- Mã ngành: 7340122
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
| - Ngành Tài chính – Ngân hàng
- Mã ngành: 7340201
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
| - Ngành Quản lý công nghiệp
- Mã ngành: 7510601
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, C01
| - Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Mã ngành: 7510605
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
| - Ngành Công nghệ thông tin
- Mã ngành: 7480201
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
| - Ngành Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
- Mã ngành: 7480205
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
| - Ngành Kỹ thuật Phần mềm
- Mã ngành: 7480103
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
| - Ngành Kỹ thuật Điện
- Mã ngành: 7520201
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
| - Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
- Mã ngành: 7520216
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
| - Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử
- Mã ngành: 7520114
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
| - Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
- Mã ngành: 7520216
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
| - Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Mã ngành: 7520114
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
| - Ngành Kỹ thuật xây dựng
- Mã ngành: 7520207
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
| - Ngành Quản lý xây dựng
- Mã ngành: 7510205
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
| - Ngành Kiến trúc
- Mã ngành: 7580101
- Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, A16
| - Ngành Đô thị học
- Mã ngành: 7580112
- Tổ hợp xét tuyển: V00, A00, A16, D01
| - Ngành Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ chế biến lâm sản)
- Mã ngành: 7549001
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
| - Ngành Âm nhạc
- Mã ngành: 7210405
- Tổ hợp xét tuyển: N03, M03, M06, M10
| - Ngành Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng)
- Mã ngành: 7210407
- Tổ hợp xét tuyển: D01, V00, V01, V05
| - Ngành Quản lý văn hóa
- Mã ngành: 7229042
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01
| - Ngành Thiết kế đồ họa
- Mã ngành: 7210403
- Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, D01
| - Ngành Truyền thông đa phương tiện
- Mã ngành: 7320104
- Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D09, V01
| - Ngành Du lịch
- Mã ngành: 7810101
- Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D78
| - Ngành Ngôn ngữ Anh
- Mã ngành: 7220201
- Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D78
| - Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
- Mã ngành: 7220204
- Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D04, D78
| - Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Mã ngành: 7220210
- Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D78
| - Ngành Luật
- Mã ngành: 7380101
- Tổ hợp xét tuyển: A16, C00, C14, D01
| - Ngành Quản lý nhà nước
- Mã ngành: 7310205
- Tổ hợp xét tuyển: A16, C00, C14, D01
| - Ngành Quản lý công
- Mã ngành: 7340403
- Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C15, D01
| - Ngành Quan hệ quốc tế
- Mã ngành: 7310206
- Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D78
| - Ngành Quản lý đất đai
- Mã ngành: 7850103
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
| - Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
- Mã ngành: 7850101
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
| - Ngành Kỹ thuật môi trường
- Mã ngành: 7520320
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
| - Ngành Hóa học
- Mã ngành: 7440112
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, D07
| - Ngành Công nghệ sinh học
- Mã ngành: 7420201
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
| - Ngành Công nghệ thực phẩm
- Mã ngành: 7510101
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
| - Ngành Kỹ thuật y sinh
- Mã ngành: 7520212
- Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D01, D13
| - Ngành Công tác xã hội
- Mã ngành: 7760101
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, C19, D01
| - Ngành Tâm lý học
- Mã ngành: 7310401
- Tổ hợp xét tuyển: B08, C00, C14, D01
| - Ngành Giáo dục học
- Mã ngành: 7140101
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, C15, D01
| - Ngành Toán học
- Mã ngành: 7460101
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D07
| - Ngành Giáo dục tiểu học
- Mã ngành: 7140202
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C00, D01
| - Ngành Giáo dục mầm non
- Mã ngành: 7140201
- Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M11
| - Ngành Sư phạm Ngữ văn
- Mã ngành: 7140217
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, D01, D14
| - Ngành Sư phạm Lịch sử
- Mã ngành: 7140218
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, D01, D14
| CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
| - Ngành Quản trị kinh doanh
- Mã ngành: 7340101E
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A16, D01
| - Ngành Công nghệ thông tin
- Mã ngành: 7480201E
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
| - Ngành Hóa học
- Mã ngành: 7440112E
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, B00, D07
| - Ngành Kỹ thuật điện
- Mã ngành: 7520201E
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
| - Ngành Giáo dục mầm non
- Mã ngành: 7140201E
- Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M11
| - Ngành Giáo dục tiểu học
- Mã ngành: 7140202E
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A16, C00, D01
|
2, Tổ hợp môn xét tuyểnCác khối thi trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 bao gồm: - Khối A00: Toán, Lý, Hóa
- Khối A01: Toán, Lý, Anh
- Khối A02: Toán, Lý, Sinh
- Khối A07: Toán, Sử, Địa lí
- Khối A16: Toán, Văn, KHTN
- Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
- Khối B08: Toán, Sinh, Anh
- Khối C00: Văn, Sử, Địa
- Khối C01: Toán, Văn, Lý
- Khối C14: Toán,
Văn, GDCD
- Khối C15: Văn, Toán, KHXH
- Khối C19: Văn, Sử, GDCD
- Khối D01: Toán, Anh, Văn
- Khối D04: Toán, Văn, tiếng Trung
- Khối D07: Toán, Hóa, Anh
- Khối D09 (Toán, Sử Anh)
- Khối D13 (Văn, Sinh, Anh)
- Khối D14: Văn, Sử, Anh
- Khối D15: Văn, Địa, Anh
- Khối D78: Văn, Anh, KHXH
- Khối D90: Toán, Anh, KHTN
- Khối V00: Toán, Lý, vẽ mỹ thuật
- Khối V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
- Khối V05: Văn, Lý, Vẽ mỹ thuật
- Khối N03: Văn, Anh, Năng khiếu
- Khối M00: Toán, Văn, Năng khiếu
- Khối M03: Văn, KHXH, Năng khiếu
- Khối M05: Văn, Sử, Năng khiếu
- Khối M06: Văn, Toán, Năng khiếu
- Khối M07: Văn, Địa, Năng khiếu
- Khối M10: Toán, Anh, Năng khiếu
- Khối M11: Văn, Anh, Năng khiế
3, Phương thức xét tuyểnTrường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức xét tuyển
sau: - Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Phương thức 1: Xét học bạ THPTCác hình thức xét học bạ - Hình thức 1: Xét điểm TB chung 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) các
môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
- Hình thức 2: Xét điểm TB các môn (điểm tổng kết cả năm) lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.
Chỉ tiêu: 60% Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Từ ngày 8/3/2022 Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021Chỉ tiêu: 20% Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT (với các ngành sư phạm) và theo quy
định của trường Đại học Thủ Dầu Một (các ngành ngoài sư phạm). Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Phương thức 3: Xét tuyển thẳngCác hình thức xét tuyển thẳng: - Hình thức 1: Thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm (lớp 10, 11 và 12) được tuyển thẳng. Các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử chỉ xét tuyển thẳng thí sinh học sinh giỏi năm lớp 12.
- Hình
thức 2: Thí sinh xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu: 12% Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: - Hình thức 1: Nộp hồ sơ từ ngày 8/3/2022
- Hình thức 2: Nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG HCM tổ chức năm 2022Chỉ tiêu: 8% Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy
định của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐH Quốc gia TPHCM. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào - Tổng điểm bài thi cộng điểm ưu tiên >= 5.00 điểm trở lên
- Riêng các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử: Yêu cầu học lực lướp 12 loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp >= 8.0
4, Thi năng khiếuMôn thi năng khiếu - Ngành
Giáo dục mầm non: Thi Hát và Đọc chuyện diễn cảm
- Các ngành Kiến trúc, Mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, Đô thị học, Truyền thông đa phương tiện: Thi Vẽ tĩnh vật (vẽ bằng viết chì)
- Ngành Âm nhạc: Thi Hát, Thẩm âm – tiết tấu
Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến ngày 15/7/2021. HỌC PHÍHọc phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 dự kiến như sau: - Khối ngành Khoa học tự nhiên: 675.000 đồng/tín chỉ
(chương trình tiếng Việt) và 945.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
- Khối ngành Kinh doanh và Quản lý, Pháp luật: 625.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và 785.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
- Khối Sư phạm: 625.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và 785.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
- Khối ngành Nhân văn, KHXH và hành vi, Dịch vụ xã hội, Môi trường và Bảo vệ môi trường, Nghệ thuật: 600.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và
840.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
- Khối ngành Toán và Thống kê, Máy tính và CNTT, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuạt, Sản xuất và Chế biến, Kiến trúc và xây dựng: 725.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và 1.015.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
- Các học phần kiến thức chung: 600.000 đồng/tín chỉ
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021Xem chi tiết hơn tại:
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một Điểm chuẩn trúng tuyển các năm gần nhất của trường Đại học Thủ Dầu Một xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
Tên ngành
| Điểm chuẩn
| 2019
| 2020
| 2021
| Giáo dục học
| 14
| 15
| 15.0
| Giáo dục Mầm non
| 19
| 18.5
| 19.0
| Giáo dục Tiểu học
| 20
| 18.5
| 25.0
| Sư phạm Ngữ văn
| —
| 18.5
| 19.0
| Sư phạm Lịch sử
| —
| 18.5
| 19.0
| Ngôn ngữ Anh
| 16
| 15.5
| 17.5
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 16
| 15.5
| 17.5
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
|
| 18.0
| Lịch sử
| 14.25
| 15
|
| Văn học
| 15
| 15
|
| Văn hóa học
| 14
| 15
| 15.0
| Chính trị học
| 14.5
| 15
| 15.0
| Quản lý nhà nước
| 15
| 15
| 15.5
| Tâm lý học
| 14
| 15
| 15.0
| Địa lý học
| 14
| 15
|
| Quốc tế học
| 14.25
| 15
|
| Quản trị kinh doanh
| 16.5
| 16
| 17.5
| Tài chính – Ngân hàng
| 16
| 15
| 16.5
| Kế toán
| 16.5
| 15.5
| 17.5
| Luật
| 16.5
| 15.5
| 17.5
| Công nghệ sinh học
|
|
| 15.0
| Sinh học ứng dụng
| 14.25
|
|
| Vật lý học
| 15
|
|
| Hoá học
| 14.5
| 15
| 15.0
| Khoa học môi trường
| 14
| 15
|
| Toán học
| 15
|
| 15.0
| Kỹ thuật phần mềm
| 14
| 15
| 16.0
| Hệ thống thông tin
| 14
| 15
| 15.0
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 14
| 15
| 18.0
| Quản lý công nghiệp
| 14
| 15
| 15.0
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
| 14.5
| 15.5
| 17.5
| Kỹ thuật cơ điện tử
| 14
| 15
| 15.0
| Kỹ thuật điện
| 14
| 15
| 15.0
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| 14
| 15
| 15.0
| Công nghệ chế biến lâm sản
| 14.75
| 15
|
| Kiến trúc
| 14
| 15
| 15.0
| Thiết kế đồ họa
| 14
| 15
| 16.0
| Kỹ nghệ gỗ
|
|
| 15.0
| Quy hoạch vùng và đô thị
| 14.75
| 15
| 15.0
| Kỹ thuật xây dựng
| 14
| 15
| 15.0
| Công tác xã hội
| 14
| 15
| 15.0
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| 14
| 15
| 15.0
| Quản lý đất đai
| 14
| 15
| 15.0
| Toán kinh tế
|
| 15
|
| Du lịch
|
| 15
| 16.5
| Công nghệ thông tin
|
| 15.5
| 18.0
| Kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
| 15
| 15.0
| Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
|
| 15
| 15.0
| Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
| 15
| 15.0
| Dinh dưỡng
|
|
| 15.0
| Quản lý đô thị
|
| 15
| 15.0
| Công nghệ thực phẩm
|
| 15
| 15.0
| Mỹ thuật
|
| 15
| 15.0
| Âm nhạc
|
| 15
| 15.0
| Truyền thông đa phương tiện
|
|
| 17.0
| Quan hệ quốc tế
|
|
| 15.0
| Kỹ thuật môi trường
|
|
| 15.0
| Hóa học
|
|
| 15.0
| |