Các trường đại học khối văn sử địa

Mai Mai mong những chia sẻ của mình có thể phần nào giúp các bạn có được quyết định phù hợp, từ đó có thể học tập, làm việc và sống tốt hơn.Nếu bạn muốn tôi tư vấn hướng nghiệp cho bạn, hãy nhấp vào đây.

Nhiều thí sinh có học lực khá giỏi nhóm môn Văn Sử Địa, muốn dùng nhóm môn này xét tuyển đại học. Vậy Văn Sử Địa là khối gì? Ngành nào xét tuyển Văn Sử Địa? Văn Sử Địa thi công an, quân đội trường nào … là những câu hỏi thí sinh hay thắc mắc.

Văn Sử Địa là các môn thành phần của tổ hợp C00 (Còn gọi là khối C truyền thống). Nếu xét tuyển đại học bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT, bạn cần đăng ký bài thi Khoa học xã hội.

Văn Sử Địa học ngành gì?

Văn Sử Địa là khối xét tuyển được các ngành xã hội – nhân văn thường dùng trong xét tuyển đại học.

Cũng có một vài trường đại học dùng khối này cho xét tuyển các ngành kỹ thuật. Tuy vậy Truongvietnam khuyến cáo các bạn nên cân nhắc. Bởi nếu các bạn giỏi Văn Sử Địa mà không khá tự nhiên, khi theo học các ngành kỹ thuật sẽ gặp những trở ngại nhất định.

Sau đây là những ngành học thường xét điểm tổ hợp môn Văn Sử Địa.

  • Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam
  • Báo chí
  • Thông tin thư viện
  • Quản lý thông tin
  • Lịch sử
  • Nhân học
  • Triết học
  • Địa lý học
  • Xã hội học
  • Lưu trữ học
  • Văn hóa học
  • Công tác xã hội
  • Tâm lý học
  • Luật
  • Văn hóa đối ngoại
  • Văn hóa truyền thông
  • Sư phạm (văn, Sử, Địa, GDCD)
  • Quản lý Giáo dục
  • Giáo dục chính trị
  • Việt Nam học
  • Quản trị du lịch và lữ hành
  • Marketing
  • Quan hệ công chúng
  • Quản trị văn phòng
  • Quản trị nhân sự
  • Quản lý văn hóa
  • Du lịch
  • Quản trị sự kiện…

Văn Sử Địa thi trường nào?

Nhiều trường tuyển sinh tổ hợp Văn Sử Địa, truongvietnam chỉ giới thiệu các trường có nhiều ngành/chỉ tiêu cho khối này:

Các trường tuyển Văn Sử Địa khu vực phía bắc

  • Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
  • Trường ĐH Giáo dục
  • Trường ĐH KHXHNV Hà Nội
  • Học viện Chính trị quốc gia HCM
  • Học viện báo chí tuyên truyền
  • Trường ĐH Văn Hóa
  • Học viện Chính trị công an nhân dân
  • Trường ĐH Luật Hà Nội
  • Trường ĐH Công Đoàn
  • Học viện Phụ nữ
  • Học viện Hành chính quốc gia
  • Trường ĐH Lao Động (CS Hà Nội)
  • Học viện Thanh thiếu niên…

Các trường tuyển Văn Sử Địa khu vực miền Trung

  • Trường ĐH Sư phạm Huế
  • Trường ĐH Khoa học Huế
  • Trường ĐH Luật Huế
  • Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng
  • Trường ĐH Quy Nhơn
  • Trường ĐH Đà Lạt…

Các trường tuyển Văn Sử Địa khu vực phía Nam

  • Trường ĐH Sư phạm TPHCM
  • Trường ĐH Sài Gòn
  • Trường ĐH KHXHNV TPHCM
  • Trường ĐH Văn Hóa TPHCM
  • Trường ĐH Luật TPHCM
  • Trường ĐH Lao động xã hội-CS TPHCM
  • Học viện Cán bộ TPHCM
  • Trường ĐH Văn Hiến…

Cần lưu ý, có một số trường tư thục còn tuyển Văn Sử Địa C00 cho các ngành kinh tế khá hot như: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Kinh doanh quốc tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng…

Văn Sử Địa thi công an trường nào?

Các trường công an cũng có tuyển tổ hợp Văn Sử Địa.

Học viện Chính trị Công an nhân dân tuyển khối Văn Sử Địa C00 cho ngành Xây dựng lực lượng công an nhân dân.

Văn Sử Địa thi quân đội trường nào?

Các trường quân đội cũng có tuyển tổ hợp Văn Sử Địa.

Học viện Biên Phòng tuyển Văn Sử Địa C00 cho ngành Biên Phòng và ngành Luật

Trường Sĩ quan Chính trị tuyển Văn Sử Địa C00.

Điểm chuẩn xét khối Văn Sử Địa

So với các khối xét tuyển khác, điểm chuẩn khối Văn Sử Địa (C00) thường cao hơn, do phổ điểm khối này thường cao hơn các khối khác.

Năm 2022, nhiều ngành ở một số trường tốp đầu điểm chuẩn Văn Sử Địa 29 đến 30. Một số trường cùng tuyển vào một ngành nhưng điểm chuẩn khối văn Sử Địa có thể cao hơn khối khác từ 0,5 đến 1,5 điểm. Tuy vậy, tùy theo trường/ngành, nếu bạn có mức điểm từ 15 trở lên cho ba môn Văn Sử Địa thì đều có cơ hội xét tuyển.

Các trường đại học khối văn sử địa

Tôi là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Trường Việt Nam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.

Các trường đại học khối văn sử địa

  • Trang chủ
  • Tin tức
  • Cựu SV tiêu biểu

TT Mã Môn xét tuyển Ngành DHS tuyển sinh 1A00Toán, Lý, Hóa Sư phạm Toán học Sư phạm Toán học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh) Sư phạm Tin học Sư phạm Vật lý Sư phạm Vật lý (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh) Sư phạm Hóa học Sư phạm Hóa học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh) Sư phạm Khoa học tự nhiên Sư phạm Công nghệ Hệ thống thông tin Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp 2A01Toán, Lý. Anh Sư phạm Toán học Sư phạm Toán học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh) Sư phạm Tin học Sư phạm Vật lý Sư phạm Vật lý (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh) Hệ thống thông tin Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp 3A02Toán, Lý, Sinh Sư phạm Vật lý Sư phạm Công nghệ 4A09Toán, Địa, GDCD5B00Toán, Hóa, Sinh Sư phạm Hóa học Sư phạm Hóa học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh) Sư phạm Sinh học Sư phạm Sinh học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh) Sư phạm Khoa học tự nhiên Tâm lý học giáo dục 6B02Toán, Sinh, Địa Sư phạm Sinh học Sư phạm Sinh học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh) 7B04Toán, Sinh, GDCD Sư phạm Sinh học 8C00Văn, Sử, Địa Sư phạm Ngữ văn Sư phạm Lịch sử Sư phạm Địa lý Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh Giáo dục Chính trị Sư phạm Lịch sử-Địa lý Giáo dục pháp luật Giáo dục Công dân Giáo dục QP - AN Tâm lý học giáo dục 9C19Văn, Sử, GDCD Sư phạm Ngữ văn Sư phạm Lịch sử Giáo dục Chính trị Sư phạm Lịch sử-Địa lý Giáo dục pháp luật Giáo dục Công dân Giáo dục QP - AN 10C20Văn, Địa, GDCD Sư phạm Địa lý Giáo dục Chính trị Sư phạm Lịch sử-Địa lý Giáo dục pháp luật Giáo dục Công dân Giáo dục QP - AN Tâm lý học giáo dục 11D01Văn, Toán, Anh Sư phạm Tin học Sư phạm Ngữ văn Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh Hệ thống thông tin Tâm lý học giáo dục 12D07Toán, Hóa, Anh Sư phạm Toán học Sư phạm Toán học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh) Sư phạm Vật lý (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh) Sư phạm Hóa học Sư phạm Hóa học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh) Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp 13D08Toán, Sinh, Anh Sư phạm Sinh học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh) Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh 14D10Toán, Địa, Anh Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh 15D14Văn, Sử, Anh Sư phạm Lịch sử 16D15Văn, Địa, Anh Sư phạm Địa lý 17D24Toán, Hóa, Pháp Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp 18D29Toán, Lý, Pháp Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp 19D66Văn, GDCD, Anh Sư phạm Ngữ văn Giáo dục Chính trị Giáo dục pháp luật Giáo dục Công dân Giáo dục QP - AN 20D78Văn, KHXH, Anh Sư phạm Lịch sử Sư phạm Địa lý Sư phạm Lịch sử-Địa lý 21D90Toán, KHTN, Anh Sư phạm Toán học Sư phạm Toán học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh) Sư phạm Tin học Sư phạm Vật lý Sư phạm Vật lý (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh) Sư phạm Hóa học Sư phạm Hóa học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh) Sư phạm Sinh học Sư phạm Sinh học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh) Sư phạm Khoa học tự nhiên Sư phạm Công nghệ Hệ thống thông tin 22M00Văn, Toán, Năng khiếu23M01Văn, NK1 (hát tự chọn), NK2 (kể chuyện theo tranh) Giáo dục Mầm non 24M09Toán, NK1 (hát tự chọn), NK2 (kể chuyện theo tranh) Giáo dục Mầm non 25M11Văn, Anh, Năng khiếu26N00Văn, NK1 (Cao độ - tiết tấu), NK2 (hát/nhạc cụ) Sư phạm Âm nhạc 27N01Toán, NK1 (Cao độ - tiết tấu), NK2 (hát/nhạc cụ) Sư phạm Âm nhạc 28A03Toán, Lý, Sửx 29A04Toán, Lý, Địax 30A05Toán, Hóa, Sửx 31A06Toán, Hóa, Địax 32A07Toán, Sử, Địax 33A08Toán, Sử, GDCDx 34A10Toán, Lý, GDCDx 35A11Toán, Hóa, GDCDx 36A12Toán, KHTN, KHXHx 37A14Toán, KHTN, Địax 38A15Toán, KHTN, Địax 39A16Toán, KHTN, Vănx 40A17Toán, Lý, KHXHx 41A18Toán, Hoá học, KHXHx 42B01Toán, Sinh, Sửx 43B03Toán, Sinh, Vănx 44B05Toán, Sinh, KHXHx 45B08Toán, Sinh, Anhx 46C01Văn, Toán, Lýx 47C02Văn, Toán, Hóax 48C03Văn, Toán, Sửx 49C04Văn, Toán, Địax 50C05Văn, Lý, Hóax 51C06Văn, Lý, Sinhx 52C07Văn, Lý, Sửx 53C08Văn, Hóa, Sinhx 54C09Văn, Lý, Địax 55C10Văn, Hóa, Sửx 56C12Văn, Sinh, Sửx 57C13Văn, Sinh, Địax 58C14Văn, Toán, GDCDx 59C15Văn, Toán, Giáo dục côngx 60C16Văn, Lý, GDCDx 61C17Văn, Hóa, GDCDx 62D02Văn, Toán, Ngax 63D03Văn, Toán, Phápx 64D04Văn, Toán, Trungx 65D05Văn, Toán, Đứcx 66D06Văn, Toán, Nhậtx 67D09Toán, Sử, Anhx 68D11Văn, Lý, Anhx 69D12Văn, Hóa, Anhx 70D13Văn, Sinh, Anhx 71D16Toán, Địa, Đứcx 72D17Toán, Địa, Ngax 73D18Toán, Địa, Nhậtx 74D19Toán, Địa, Phápx 75D20Toán, Địa, Trungx 76D21Toán, Hóa, Đứcx 77D22Toán, Hóa, Ngax 78D23Toán, Hóa, Nhậtx 79D25Toán, Hóa, Trungx 80D26Toán, Lý, Đứcx 81D27Toán, Lý, Ngax 82D28Toán, Lý, Nhậtx 83D30Toán, Lý, Trungx 84D31Toán, Sinh, Đứcx 85D32Toán, Sinh, Ngax 86D33Toán, Sinh, Nhậtx 87D34Toán, Sinh, Phápx 88D35Toán, Sinh, Trungx 89D41Văn, Địa, Đứcx 90D42Văn, Địa, Ngax 91D43Văn, Địa, Nhậtx 92D44Văn, Địa, Phápx 93D45Văn, Địa, Trungx 94D52Văn, Lý, Ngax 95D54Văn, Lý, Phápx 96D55Văn, Lý, Trungx 97D61Văn, Sử, Đứcx 98D62Văn, Sử, Ngax 99D63Văn, Sử, Nhậtx 100D64Văn, Sử, Phápx 101D65Văn, Sử, Trungx 102D68Văn, GDCD, Ngax 103D69Văn, GDCD, Nhậtx 104D70Văn, GDCD, Phápx 105D72Văn, KHTN, Anhx 106D73Văn, KHTN, Đứcx 107D74Văn, KHTN, Ngax 108D75Văn, KHTN, Nhậtx 109D76Văn, KHTN, Phápx 110D77Văn, KHTN, Trungx 111D79Văn, KHXH, Đứcx 112D80Văn, KHXH, Ngax 113D81Văn, KHXH, Nhậtx 114D82Văn, KHXH, Phápx 115D83Văn, KHXH, Trungx 116D84Toán, GDCD, Anhx 117D85Toán, GDCD, Đứcx 118D86Toán, GDCD, Ngax 119D87Toán, GDCD, Phápx 120D88Toán, GDCD, Nhậtx 121D91Toán, KHTN, Phápx 122D92Toán, KHTN, Đứcx 123D93Toán, KHTN, Ngax 124D94Toán, KHTN, Nhậtx 125D95Toán, KHTN, Trungx 126D96Toán, KHXH, Anhx 127D97Toán, KHXH, Anhx 128D98Toán, KHXH, Đứcx 129D99Toán, KHXH, Ngax 130H00Văn, Năng khiếu Vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu Vẽ Nghệ thuật 2x 131H01Toán, Văn, Vẽx 132H02Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màux 133H03Toán, KHTN, Vẽ Năng khiếux 134H04Toán, Anh, Vẽ Năng khiếux 135H05Văn, KHXH, Vẽ Năng khiếux 136H06Văn, Anh,Vẽ mỹ thuậtx 137H07Toán, Hình họa, Trang tríx 138H08Văn, Sử, Vẽ mỹ thuậtx 139K01Toán, Anh, Tin họcx 140M02Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2x 141M03Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2x 142M04Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múax 143M10Toán, Anh, NK1x 144M13Toán, Sinh, Năng khiếux 145M14Văn, Năng khiếu báo chí, Toánx 146M15Văn, Năng khiếu báo chí, Anhx 147M16Văn, Năng khiếu báo chí, Lýx 148M17Văn, Năng khiếu báo chí, Sửx 149M18Văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toánx 150M19Văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Anhx 151M20Văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lýx 152M21Văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Sửx 153M22Văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toánx 154M23Văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Anhx 155M24Văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lýx 156M25Văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Sửx 157N02Văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụx 158N03Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên mônx 159N04Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếux 160N05Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếux 161N06Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên mônx 162N07Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên mônx 163N08Văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơx 164N09Văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗx 165R00Văn, Sử, Năng khiếu báo chíx 166R01Văn, Địa, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuậtx 167R02Văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuậtx 168R03Văn, Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuậtx 169R04Văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuậtx 170R05Văn, Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thôngx 171S00Văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2x 172S01Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2x 173T00Toán, Sinh, Năng khiếu TDTTx 174T01Toán, Văn, Năng khiếu TDTTx 175T02Văn, Sinh, Năng khiếu TDTTx 176T03Văn, Địa, Năng khiếu TDTTx 177T04Toán, Lý, Năng khiếu TDTTx 178T05Văn, GDCD, Năng kiếux 179V00Toán, Lý, Vẽ Hình họa mỹ thuậtx 180V01Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuậtx 181V02Vẽ MT, Toán, Anhx 182V03Vẽ MT, Toán, Hóax 183V04Văn, Lý, Vẽ mỹ thuậtx 184V05Văn, Lý, Vẽ mỹ thuậtx 185V06Toán, Địa, Vẽ mỹ thuậtx 186V07Toán, Đức, Vẽ mỹ thuậtx 187V08Toán, Nga, Vẽ mỹ thuậtx 188V09Toán, Nhật, Vẽ mỹ thuậtx 189V10Toán, Pháp, Vẽ mỹ thuậtx 190V11Toán, Trung, Vẽ mỹ thuậtx (Tổ hợp môn có dấu x, tổng hợp từ thanhnien.vn và tuyensinhso.vn)

CÁC NGÀNH ĐANG TUYỂN SINH ĐH

  • 1. Sư phạm Toán học
  • 2. Sư phạm Toán học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh)
  • 3. Sư phạm Tin học
  • 4. Sư phạm Tin học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh)
  • 5. Sư phạm Vật lý
  • 6. Sư phạm Vật lý (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh)
  • 7. Sư phạm Hóa học
  • 8. Sư phạm Hóa học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh)
  • 9. Sư phạm Sinh học
  • 10. Sư phạm Sinh học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh)
  • 11. Sư phạm Ngữ văn
  • 12. Sư phạm Lịch sử
  • 13. Sư phạm Địa lý
  • 14. Giáo dục Mầm non
  • 15. Giáo dục Tiểu học
  • 16. Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh
  • 17. Giáo dục Chính trị
  • 18. Sư phạm Âm nhạc
  • 19. Sư phạm Khoa học tự nhiên
  • 20. Sư phạm Lịch sử-Địa lý
  • 21. Sư phạm Công nghệ
  • 22. Giáo dục pháp luật
  • 23. Giáo dục Công dân
  • 24. Giáo dục QP - AN
  • 25. Hệ thống thông tin
  • 26. Tâm lý học giáo dục
  • 27. Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp

BÁO CHÍ VIẾT VỀ DHS