Ngoài những công thức chế tạo trong bàn chế tạo, lò nung cũng có những công thức riêng mà có thể bạn chưa biết, chẳng hạn
như nung nấu cát ra kính, nung nấu xương rồng ra bột nhuộm xanh lá, … v.vLò nung nấu đồ Trong game cũng 2 loại lò
khác chính là lò luyện kim và
lò hung khói, về cơ bản chúng giống hệt lò nung khác biệt chính là tốc độ nung nấu gấp đôi và loại đồ có thể nung!Lò luyện kim có thể nung các loại quặng, lò hung khói có thể nung thức ăn. Và sau đây chúng ta cùng nhau đến với những công thức nung nấu trong game thôi nào! Mục lục: - 13 công thức nấu phôi và vật liệu
- 16 công thức
gốm sành nhuộm
- 2 công thức vũ khí, dụng cụ & giáp
- 7/ Những nguyên vật liệu có thể đốt được
- 8/ Cách nung nấu đồ tự động
Tên
| Nguyên liệu
| Cách nung nấu
| Công dụng
| Thịt heo chín
| Thịt heo sống
|
| +4 , thịt sống chỉ +1,5 .
| Bít tết
| Thịt bò sống
|
| +4 , thịt sống chỉ +1,5 .
| Thịt gà chín
| Thịt gà sống
|
| +3 , thịt sống chỉ +1 .
| Thịt thỏ chín
| Thịt thỏ sống
|
| +2,5 , thịt sống chỉ +1 .
| Thịt cừu chín
| Thịt cừu sống
|
| +3 , thịt sống chỉ +1 .
| Cá tuyết chín
| Cá tuyết sống
|
| +2,5 , thịt sống chỉ +1 .
| Cá +chín
| Cá +sống
|
| +3 , thịt sống chỉ +1 .
| Khoai tây bỏ lò
| Khoai tây
|
| +2,5 , thịt sống chỉ +0.5 .
| Tảo bẹ khô
| Tảo bẹ
|
| +1 .
|
Các công thức nung nấu quặng & vật liệu
Tên
| Nguyên liệu
| Cách nung nấu
| Công dụng
| Đồng
| Đồng thô
|
| Vật liệu chế tạo vũ khí, giáp, đồ dùng…
| Phôi sắt
| Sắt thô
|
| Vật liệu chế tạo vũ khí, giáp, đồ dùng…
| Phôi vàng
| Vàng thô
|
| Vật liệu chế tạo vũ khí, giáp, đồ dùng…
| Thủy tinh (kính)
| Cát
|
| Vật liệu trang trí cho nhà cửa, các kiểu con đà điểu & chế tạo.
| Đá
| Đá cuội
|
| Vật liệu trang trí cho nhà cửa, các kiểu con đà điểu & chế tạo.
| Cát kết mịn
| Cát kết
|
| Vật liệu trang trí cho nhà cửa, các kiểu con đà điểu & chế tạo.
| Cát kết đỏ mịn
| Cát kết đỏ
|
| Vật liệu trang trí cho nhà cửa, các kiểu con đà điểu & chế tạo.
| Đá mịn
| Đá
|
| Vật liệu trang trí cho nhà cửa, các kiểu con đà điểu & chế tạo.
| Khối thạch anh mịn
| Khối thạch anh
|
| Vật liệu trang trí cho nhà cửa, các kiểu con đà điểu & chế tạo.
| Viên gạch
| Đất sét
|
| Vật liệu chế tạo gạch & chậu hoa.
| Gạch địa ngục
| Đá âm phủ
|
| Vật liệu chế tạo khối gạch địa ngục.
| Gốm sành
| Khối đất sét
|
| Vật liệu trang trí cho nhà cửa, các kiểu con đà điểu & chế tạo gốm sành nhuộm.
| Gạch đá nứt
| Gạch đá
|
| Vật liệu trang trí.
| Đá bảng sâu
| Đá cuội bảng sâu
|
| Vật liệu trang trí.
| Đá lát bảng sâu nứt
| Đá lát bảng sâu
|
| Vật liệu trang trí.
|
Các công thức nung nấu quặng
Tên
| Nguyên liệu
| Cách nung nấu
| Công dụng
| Than
| Quặng than
|
| Dùng để làm vật liệu đốt.
| Đồng
| Quặng đồng
|
| Vật liệu chế tạo vũ khí, giáp, đồ dùng.
| Phôi vàng
| Quặng vàng
|
| Vật liệu chế tạo vũ khí, giáp, đồ dùng.
| Phôi sắt
| Quặng sắt
|
| Vật liệu chế tạo vũ khí, giáp, đồ dùng.
| Ngọc lưu ly
| Quặng ngọc lưu ly
|
| Dùng để phù phép trang bị và chế tạo nhiều thứ khác.
| Đá đỏ
| Quặng đá đỏ
|
| Làm mạch đá đỏ, máy móc kỹ thuật và chế tạo nhiều thứ khác.
| Kim cương
| Quặng kim cương
|
| Chế giáp, vũ khí, dụng cụ và chế tạo nhiều thứ khác.
| Ngọc lục bảo
| Quặng ngọc lục bảo
|
| Trao đổi với dân làng và chế tạo nhiều thứ khác.
| Thạch anh
| Quặng thạch anh
|
| Chế tạo các khối thạch anh trang trí cực kỳ đẹp.
| Phôi vàng
| Quặng vàng nether
|
| Vật liệu chế tạo vũ khí, giáp, đồ dùng…
| Vụn Netherit
| Mảnh vỡ cổ đại
|
| Vật liệu để nâng cấp đồ Netherit.
|
Các công thức nung nấu gốm sành nhuộmCác công thức nung nấu vũ khí, dụng cụ & giápCác công thức nung nấu khácNhững nguyên vật liệu có thể đốt đượcNhững thứ đốt được là những thứ như gỗ và than, bạn để ý cái hình của vật phẩm đa số
là gỗ thì là đốt được ví dụ như cây cung, thuyền, hàng rào,… cùng đó xô dung nham, gậy quỷ lửa hay len cũng có thể đốt. Dưới đây là bảng tổng hợp những nguyên liệu có thể đốt được, kèm theo thời gian và số lượng có thể đốt với 1 nguyên liệu hay 64 nguyên liệu. Cùng nhau xem nhé!
Icon
| Thời gian (giây)
| Số lượng
| Số lượng (64x)
| Ghi chú
| Lava Bucket
| 1000 16:40 20.000 ticks
| 100
| 100
| Vẫn sẽ còn 1 chiếc xô sau khi nung.
| Block of Coal
| 800 13:20 16.000 ticks
| 80
| 5.120
|
| Dried Kelp Block
| 200 3:20 4.000 ticks
| 20
| 1.280
|
| Blaze Rod
| 120 2:00 2.400 ticks
| 12
| 768
|
| Coal
| 80 1:20 1.600 ticks
| 8
| 512
|
| Charcoal
| 80 1:20 1.600 ticks
| 8
| 512
|
| Boat
| 60 1.200 ticks
| 6
| 6
|
| Scaffolding
| 60 1.200 ticks
| 6
| 384
| [Bedrock Edition only]
| Scaffolding
| 20 400 ticks
| 2
| 128
| [Java Edition only]
| Bee Nest
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
| [Bedrock Edition only]
| Beehive
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
| [Bedrock Edition only]
| Oak Log
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Oak Wood
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Oak Wood Planks
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Oak Wood Slab
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
| [Bedrock Edition only]
| Oak Wood Slab
| 7.5 150 ticks
| 0.75
| 48
| [Java Edition only]
| Oak Wood Stairs
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Oak Wood Button
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
| [Bedrock Edition only]
| Oak Wood Button
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
| [Java Edition only]
| Wooden Trapdoor
| 5 100 ticks
| 0.5
| 32
|
| Oak Wood Fence Gate
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Oak Wood Fence
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Ladder
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
| [Java Edition only]
| Crafting Table
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Cartography Table
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Fletching Table
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Smithing Table
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Loom
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Bookshelf
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Lectern
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Composter
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Chest
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| TrapChest
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Barrel
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
| [Bedrock Edition only]
| Barrel
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
| [Java Edition only]
| Daylight Detector
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Jukebox
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Note Block
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Mushroom Block
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
| [Bedrock Edition only]
| Banner
| 15 300 ticks
| 1.5
| 96
|
| Crossbow
| 15 300 ticks
| 1.5
| 24
| [Java Edition only]
| Crossbow
| 15 300 ticks
| 1.5
| 1.5
| [Bedrock Edition only]
| Bow
| 10 200 ticks
| 1
| 1
| [Java Edition only]
| Bow
| 15 300 ticks
| 1.5
| 1.5
| [Bedrock Edition only]
| Fishing Rod
| 10 200 ticks
| 1
| 1
|
| Wooden Door
| 15 300 ticks
| 1.5
| 1.5
|
| Sign
| 10 200 ticks
| 1
| 1
|
| Wooden Pickaxe
| 10 200 ticks
| 1
| 16
|
| Wooden Shovel
| 10 200 ticks
| 1
| 1
|
| Wooden Hoe
| 10 200 ticks
| 1
| 1
|
| Wooden Axe
| 10 200 ticks
| 1
| 1
|
| Wooden Sword
| 10 200 ticks
| 1
| 1
|
| Bowl
| 10 200 ticks
| 1
| 1
| [Bedrock Edition only]
| Bowl
| 10 200 ticks
| 1
| 64
| [Java Edition only]
| C+cây
| 5 100 ticks
| 0.5
| 32
|
| Stick
| 5 100 ticks
| 0.5
| 32
|
| Azalea
| 5 100 ticks
| 0.5
| 32
|
| Wool
| 5 100 ticks
| 0.5
| 32
| [Java Edition only]
| Carpet
| 5 100 ticks
| 0.5
| 32
| [Java Edition only]
| Bamboo
| 3.35 67 ticks
| 0.335
| 21.44
|
| Gold Nugget
| 2.5 50 ticks
| 0.25
| 16
| [Bedrock Edition only]
| Iron Nugget
| 1 20 ticks
| 0.1
| 6.4
| [Bedrock Edition only]
| Nether Brick
| 1 20 ticks
| 0.1
| 6.4
| [Bedrock Edition only]
|
Cách nung nấu đồ tự độngNgoài ra, bạn cũng có thể tận dụng máy nhảy để có thể tạo nên một cỗ máy tự động hóa việc nung nấu. Nếu nguyên liệu đốt là xô dung nham, thì sau khi đốt nó sẽ tự động trả vào rương. Cách nung nấu tự
động trong MinecraftKếtHi vọng qua bài viết này, bạn đã biết cách để tìm ra những nguyên vật liệu có thể dùng để đốt và những vật phẩm có thể nung nấu được cũng như cách tự động hóa việc nung nấu trong Minecraft. Thanks for ReadingEnjoyed this post? Share it with your networks. Chào, mình tên là Bảo, hiện nay mình đang sinh sống và làm việc tại TPHCM. Mình đang là
Owner tại Noirpvp.com. Mình thích viết Blog, ăn uống, chơi thể thao và tụ tập bạn bè. Ngoài ra, mình còn thích đi du lịch khám phá mọi thứ, tìm tòi và học hỏi những phong cách sống mới ở những vùng đất xa quê nhà. Hi vọng bạn sẽ có những phút giây thoải mái trên Blog của mình :) |