Tôi sẵn sàng trả ba đô-la cho một cái lưỡi bò ngâm giấm ngay lúc này.
I’d pay 3 dollars for a pickled buffalo tongue.
OpenSubtitles2018. v3
Coi chừng cái lưỡi của ngươi.
Mind your tongue.
OpenSubtitles2018. v3
Petronius, hoặc có lẽ từ cái lưỡi phóng túng của bạn bè hắn…
Petronius, or perhaps loose tongue of his confederates…
OpenSubtitles2018. v3
6 Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa.
6 The tongue is also a fire.
jw2019
15 Một cái lưỡi không được kiềm chế khiến chúng ta bị “ô-uế” hoàn toàn.
15 An unbridled tongue ‘spots us up’ completely.
jw2019
Cái lưỡi nổi lên.
Now float your tongue.
OpenSubtitles2018. v3
Một cái lưỡi đáng kinh ngạc,
What a tongue.
QED
Không nếu thiếu đi cái lưỡi.
Not without a tongue.
OpenSubtitles2018. v3
Vậy chừng nào họ đem khẩu phần tới hãy hỏi xin một cái lưỡi lam.
Let’s ask for a razor when they bring the rations.
OpenSubtitles2018. v3
14. (a) Cái lưỡi là một công cụ có tác động mạnh mẽ như thế nào?
14. (a) How powerful an instrument is the tongue?
jw2019
LÀM SAO CHẾ NGỰ CÁI LƯỠI?
HOW TO TAME YOUR TONGUE
jw2019
Cái lưỡi nào mà không kiềm chế được là “nơi đô-hội của tội-ác” (Gia-cơ 3:1-7).
An uncontrolled tongue “is constituted a world of unrighteousness.”
jw2019
Khi giận dữ, chúng ta thường ngưng kiềm chế cái lưỡi.
When we get angry, we often lose control of our tongue.
jw2019
Xem thêm: OUR là gì? -định nghĩa OUR
Vậy ta phải giữ cái lưỡi hắn bận rộn.
Then we must keep his tongue occupied.
OpenSubtitles2018. v3
Hắn cầm một con dao có cái lưỡi bật ra.
He was holding a knife with a blade that pops out.
OpenSubtitles2018. v3
Tuy nhiên, chúng ta phải đề phòng chớ nên lạm dụng “quan-thể nhỏ” đó, tức cái lưỡi.
However, we must guard against the misuse of that “little member,” the tongue.
jw2019
Khác với Chúa Giê-su Christ, chúng ta không thể hoàn toàn kiểm soát được cái lưỡi.
Unlike Jesus Christ, we do not have perfect tongue control.
jw2019
Hắn không làm trò đó với cái lưỡi như anh.
He didn’t do that thing you do with your tongue.
OpenSubtitles2018. v3
Đủ để cái lưỡi của tôi sôi lên.
Good boiling language and the head.
OpenSubtitles2018. v3
Còn đây là một cái lưỡi lê từ cuộc nội chiến.
Here’s a bayonette from the Civil War.
ted2019
Giá mà sự nam tính của anh cũng được như cái lưỡi.
If only your manhood was as long as your tongue.
OpenSubtitles2018. v3
4 Môn đồ Gia-cơ ví cái lưỡi như một ngọn lửa.
4 The disciple James likened the tongue to a fire.
jw2019
Những cách để chế ngự cái lưỡi
Ways to Tame the Tongue
jw2019
Thuần hóa cái lưỡi (1-12)
Taming the tongue (1-12)
jw2019
Người ta nói là chính quyền có cái lưỡi không xương.
It’s sad that governments are chiefed by the double-tongues.
Xem thêm: PAGES là gì? -định nghĩa PAGES
OpenSubtitles2018. v3
Source: //blogchiase247.net
Category: Hỏi Đáp
tongue
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈtəŋ/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈtəŋ]
Danh từSửa đổi
tongue /ˈtəŋ/
- Cái lưỡi.
- Cách ăn nói, miệng lưỡi.
- Tiếng, ngôn ngữ. one's mother tongue — tiếng mẹ đẻ
- Vật hình lưỡi; kim (của cái cân); ngọn (lửa); doi (đất); ghi (xe lửa); lưỡi gà (kèn).
Thành ngữSửa đổi
- to be all tongue: Chỉ nói thôi, nói luôn mồm.
- to find one's tongue: Dè dặt (ngượng ngùng, lúng túng, im lặng... ) mãi mới nói.
- to give (throw) tongue:
- Nói to.
- Sủa.
- to have lost one's tongue: Rụt rè ít nói.
- to have one's tongue in one's cheek: Xem Cheek.
- to have a quick (ready) tongue: Lém miệng; mau miệng.
- to hold one's tongue: Nín lặng, không nói gì.
- to keep a civil tongue in one's head: Xem Civil.
- much tongue and little judgment: Nói nhiều nghĩ ít.
- to wag one's tongue: Xem Wag.
- a tongue debate: Một cuộc đấu khẩu, một cuộc tranh luận.
- tongue valiant: Bạo nói.
- what a tongue!: Ăn nói lạ chứ!
Động từSửa đổi
tongue /ˈtəŋ/
- Ngắt âm (sáo, kèn... ) bằng lưỡi.
Chia động từSửa đổi
tongue
to tongue | |||||
tongueing | |||||
tongued | |||||
tongue | tongue hoặc tonguest¹ | tongues hoặc tongueth¹ | tongue | tongue | tongue |
tongued | tongued hoặc tonguedst¹ | tongued | tongued | tongued | tongued |
will/shall²tongue | will/shalltongue hoặc wilt/shalt¹tongue | will/shalltongue | will/shalltongue | will/shalltongue | will/shalltongue |
tongue | tongue hoặc tonguest¹ | tongue | tongue | tongue | tongue |
tongued | tongued | tongued | tongued | tongued | tongued |
weretotongue hoặc shouldtongue | weretotongue hoặc shouldtongue | weretotongue hoặc shouldtongue | weretotongue hoặc shouldtongue | weretotongue hoặc shouldtongue | weretotongue hoặc shouldtongue |
— | tongue | — | let’s tongue | tongue | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)