Carton nghĩa Tiếng Việt là gì

1. Cartón encerado chamuscado.

Giấy các tông phủ sáp Charred.

2. Incluso construí un cohete con cajas de cartón.

Tôi thậm chí chế tạo một cái tên lửa từ những thùng giấy bìa cứng.

3. No hay mucha luz en una caja de cartón.

trong cái chòi đó thì chả sáng mấy đâu.

4. Cuando salga por la puerta con una caja de cartón.

Khi tôi bước ra khỏi cửa với cái hộp các-tông to tướng.

5. Están cargando un disco floppy gigante hecho de cartón.

Họ đang nhấc cái đĩa mềm khổng lồ làm từ bìa các tông.

6. Y cortaban las pequeñas piezas de cartón ahí, y las pegaban.

Học sinh cắt những miếng bìa cứng thành từng miếng nhỏ và dán chúng lại với nhau

7. Este es un modelo de cartón un poco más pequeño que la hiena.

Đây là mẫu bằng bìa cứng, bé hơn chú linh cẩu một chút.

8. En esa época los documentos eran de cartón, escritos a mano, e incluían la profesión.

Vào thời đó giấy tờ có bìa cứng, và được điền bằng tay, nêu công việc của bạn.

9. Levantó un pedazo de cartón blanco del tamaño de una hoja de notas de papel.

Ông đã tổ chức một mảnh bìa cứng trắng về kích thước của một tờ giấy ghi chú.

10. Empiecen con una caja de cartón vacía, como lo sugirió el presidente Boyd K.

Bắt đầu với một hộp rỗng bằng bìa cứng, như Chủ Tịch Boyd K.

11. Lavó la ropa, la planchó y la puso en cajas de cartón en el porche detrás de la casa.

Bà giặt và ủi số quần áo đó, rồi xếp chúng vào những cái thùng bìa cứng đặt ở cửa sau nhà bà.

12. Empezamos con una prueba de concepto construida en tres días, hecha de cartón y papel de aluminio.

Chúng tôi thử nghiệm với thiết kế mẫu được làm trong ba ngày, bằng bìa cứng và lá nhôm.

13. Sólo sé que vivió setenta y tantos años...... y que deja en herencia una caja de cartón

Ông đã sống # năm kỳ lại... chỉ để lại cái hộp bìa cứng đằng sau

14. (Risas) Había copos de nieve recortados de cartón cubriendo el suelo, purpurina en cada superficie plana, y carámbanos por las paredes.

(Khán giả cười) Hình bông tuyết bằng bìa phủ đầy sàn, nhũ lấp lánh ở khắp các mặt phẳng và cột băng thì khắp tường.

15. Donde no haya una pizarra disponible, se puede utilizar en su lugar una hoja grande de papel, de cartón o de cartulina.

Nơi nào không có sẵn bảng phấn hay bảng trắng, thì một tờ giấy lớn hay tấm bích chương cũng có thể làm tròn mục đích đó.

16. Envuelto en una caja de cartón con una etiqueta de piezas de auto, que sin duda había conseguido en la tienda de la reserva, había pan frito navajo y pedazos de carne, un regalo de Navidad para su pequeño.

Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừu—một món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà.

“Carton” dịch sang Tiếng Việt là gì? Nghĩa Tiếng Việt chuyên ngành Hàng Hải: thùng cáctông, hộp các tông, hộp bìa cứng (đựng hàng).

Giải thích:


carton

* danh từ - hộp bìa cứng (đựng hàng) =a carton of cigarettes+ một tút thuốc lá - bìa cứng (để làm hộp) - vòng trắng giữa bia (bia tập bắn)


carton

hộp ; thùng carton ;

carton

hộp ; thùng carton ;


carton; cartonful

the quantity contained in a carton


carton

* danh từ - hộp bìa cứng (đựng hàng) =a carton of cigarettes+ một tút thuốc lá - bìa cứng (để làm hộp) - vòng trắng giữa bia (bia tập bắn)

carton

hộp ; thùng carton ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet