Cập nhật chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM để có thể lựa chọn được trường, ngành học phù hợp. Các bạn cũng nên cân nhắc lựa chọn thêm nhiều trường Đại học, thông tin về điểm chuẩn để mang đến thông tin hữu ích nhất.
Ngoài đào tạo đa ngành đặc thù, cán bộ và giảng viên tâm huyết, trình độ chuyên môn cao, trường Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM (Đại học Giao thông Vận Tải cơ sở 2, viết tắt là UT) còn có cơ sở vật chất hiện đại, đầy đủ, môi trường học tập năng động, gắn kết với các doanh nghiệp và trao nhiều học bổng cho sinh viên xuất sắc. Do đó, trường Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM trở thành sự lựa chọn của rất nhiều người từ trước đến nay. Tuy nhiên, để biết được tỷ lệ trúng tuyển vào trường thì ngoài điểm chuẩn, bạn cũng nên tham khảo thêm chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM dưới đây.
Đại học Giao Thông Vận Tải cơ sở 2 tuyển sinh 2021, 2022
Nội dung bài viết:
1. Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Giao thông Vận Tải TPHCM 2022.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Giao thông Vận Tải TPHCM 2021.
3. Thông tin liên hệ.
1. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2022
Hiện tại, trường Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM chỉ mới đưa thông báo tuyển sinh Đại học chương trình Liên kết cấp bằng quốc tế, Tuyển sinh Đại học chương trình liên kết quốc tế mà chưa có thông tin tuyển sinh Đại học chính quy. Taimienphi.vn sẽ nhanh chóng cập nhật cho khi có thông tin. Các bạn nhớ theo dõi.
Các bạn cập nhật thêm nhiều trường khác như chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Y dược Cổ truyền Việt Nam, Đại học Y Hà Nội... để có thêm nhiều thông tin, đưa ra lựa chọn chính xác hơn.
Xem thêm: Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Y dược Cổ truyền Việt Nam
2. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2021
Năm 2021, trường Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM tuyển sinh 1610 chỉ tiêu dành cho nhiều ngành đào tạo chính quy với 3 phương thức xét tuyển khác nhau.
* Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Xét tuyển theo kết quả học tập (Học bạ).
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Bộ Giáo dục và Đào tạo đề ra.
* Chỉ tiêu xét tuyển theo ngành của trường Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM
Tùy vào từng ngành và phương thức tuyển sinh mà trường tuyển sinh với chỉ tiêu khác nhau. Trong đó, trường tuyển sinh cho 28 ngành trong trình độ Đại học chính quy và 12 ngành trong Trình độ Đại học chính quy (chương trình chất lượng cao). Cụ thể như sau.
Trình độ đại học chính quy
Trình độ đại học chính quy (chương trình chất lượng cao)
* Điểm chuẩn trường Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM
Các bạn nhớ xem thêm điểm chuẩn của trường Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM để đưa ra lựa chọn chính xác nhất, có kế hoạch học tập ngay bây giờ, giúp tăng tỷ lệ trúng tuyển vào trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TPHCM
3. Thông tin liên hệ trường Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM
Các bạn có thắc mắc gì thì có thể liên hệ trực tiếp tới trường Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM:
- Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM.
- Hotline: 036 287 8 287.
- Email: .
- Website: //ut.edu.vn/ .
//thuthuat.taimienphi.vn/chi-tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-giao-thong-van-tai-tphcm-69077n.aspx
Trên đây là thông tin chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM, các bạn nhớ tham khảo nếu đang muốn thi vào trường này. Nếu bạn vẫn đang phân vân lựa chọn thì tham khảo thêm nhiều trường khác.
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VÂN TẢI
Đại học Giao thông vận tải là trường đại học công lập đào tạo bậc đại học và sau đại học đứng đầu ngành Giao thông vận tải. Nhằm đào tạo cho ngành Giao thông vận tải và đất nước những cán bộ khoa học kỹ thuật, góp phần xây dựng,phát triển nền giao thông vận tải quốc gia, thông tin chi tiết thông báo tuyển sinh các bạn hãy xem nội dung dưới đây.
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Quản trị kinh doanh Mã Ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh : 100 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kế toán Mã Ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Tài chính ngân hàng Mã Ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã Ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh tế Mã Ngành: 7310101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã Ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Khai thác vận tải Mã Ngành: 7840101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh tế vận tải Mã Ngành: 7840104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh tế xây dựng Mã Ngành: 7580301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản lý xây dựng Mã Ngành: 7580302 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Quản lý đô thị và công trình Mã Ngành: 7580106 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét : A00, A01, D07 |
Ngành Toán Ứng dụng Mã Ngành: 7460112 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét : A00, A01, D07 |
Ngành Khoa học máy tính Mã Ngành: 7480101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét : A00, A01, D07 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 310 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông Mã Ngành: 7510104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật môi trường Mã Ngành: 7520320 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét : A00, B00, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí Mã Ngành: 7520103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Mã Ngành: 7520114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật nhiệt Mã Ngành: 7520115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành kỹ thuật cơ khí động lực Mã Ngành: 7520116 Chỉ tiêu tuyển sinh: 170 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật ô tô Mã Ngành: 7520130 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật điện Mã Ngành: 7520201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét : A00, A01, D07 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã Ngành: 7520207 Chỉ tiêu tuyển sinh: 230 Tổ hợp xét : A00, A01, D07 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã Ngành: 7520216 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 Tổ hợp xét : A00, A01, D07 |
Ngành Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo Mã Ngành: 7520218 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành hệ thống giao thông thông minh Mã Ngành: 7520219 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành kỹ thuật xây dựng Mã Ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã Ngành: 7580210 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã Ngành: 7580202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã Ngành: 7580205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 480 Tổ hợp xét : A00, A01, D01, D07 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
Phạm Vi Tuyển Sinh
- Nhà trường tuyển sinh trong phạm vi toàn quốc
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2022 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên, trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.
Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến): Từ giữa tháng 5/2022, thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tuyển vào trường bằng một trong 3 cách: đăng ký trực tuyến, nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
Thời gian dự kiến: Cuối tháng 5/2022, thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển thẳng về Sở GD-ĐT
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (áp dụng đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao): Thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh (tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 12,0 điểm trở lên (trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ).
-Từ giữa tháng 5/2022: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường Đại học Giao thông vận tải hoặc gửi ĐKXT qua bưu điện;
-Tháng 7/2022: Thí sinh nộp kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 tại Trường Đại học Giao thông vận tải hoặc gửi qua đường bưu điện.
Điều kiện đăng kí xét tuyển:
-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
-Tham dự kì thi THPTQG năm đăng kí xét tuyển
-Có đủ điều kiện sức khỏe để tham gia học tập
-Không vi phạm pháp luật theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Tổ chức xét tuyển:
-Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào công bố khi có kết quả thi THPTQG do Bộ GD&ĐT công bố.
-Thời gian ĐKXT: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
-Hình thức ĐKXT: Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp, qua bưu điện đên địa chỉ trường Đại học giao thông vận tải hoặc nộp hồ sơ online.
🚩 Xem thêm: điểm chuẩn các trường đại học
Các chính sách ưu tiên:
-Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng.
Lệ phí xét tuyển:
-Lệ phí: 30.000đ/hồ sơ
Học phí Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022:
-Các ngành khối kỹ thuật: 330.400 đồng/tín chỉ.
-Khối Kinh tế: 275.200 đồng/tín chỉ.
-Lộ trình tăng học phí hàng năm không vượt quá 10% năm trước.
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Giao Thông Vận Tải Mới Nhất
PL.