52 từ vựng tiếng Hàn về những môn thể thao phổ biến nhất. Trung tâm du học Hàn Quốc Monday mong rằng có thể hỗ trợ bạn trong việc học tiếng Hàn bằng những từ vựng này.
1. 양궁: bắn cung
2. 육상: điền kinh
3. 배드민턴: cầu lông
4. 야구: bóng chày
5. 농구: bóng rổ
6. 비치 발리: bóng chuyền bãi biển
7. 복싱 / 권투: đấm bốc
8. 카누: đua thuyền (kayak)
9. 사이클: đi xe đạp
10. 다이빙: lặn
11. 승마: cưỡi ngựa
12. 펜싱: đấu kiếm
13. 축구: bóng đá
14. 체조: thể dục dụng cụ
15. 핸드볼: bóng ném
16. 하키: khúc côn cầu
17. 유도: judo
18. 리듬 체조: thể dục nhịp điệu
19. 조정: chèo thuyền
20. 요트: đua thuyền buồm
21. 사격: bắn súng
22. 소프트볼: bóng mềm
23. 수영: bơi lội
24. 탁구: bóng bàn
25. 태권도: taekwondo (võ cổ truyền Hàn Quốc)
26. 테니스: tennis
27. 배구: bóng chuyền
28. 역도: cử tạ
29. 레슬링: đấu vật
30. 골프: golf
31. 검도: kendo (kiếm đạo)
32. 씨름: ssireum (một dạng đấu vật)
33. 스키: trượt tuyết
34. 마라톤: marathon
35. 경보: đi bộ nhanh
36. 볼링: bowling
37. 빙상 스케이트: trượt băng nghệ thuật
38. 스케이트 보드: trượt ván
39. 카라테: Karate
40. 무술: Wushu
41. 합기도: Aikido
42. 댄스 스포츠: khiêu vũ thể thao
43. 발레: ballet (múa bale)
44. 스카이 다이빙: nhảy dù
45. 윈드 서핑: lướt ván
46. 럭비: bóng bầu dục
47. 수구: bóng nước
48. 체스: cờ vua
49. 당구: bi-a
50. 자동차 경주: đua xe
51. 높이뛰기: nhảy cao
52. 스포츠: thể thao
✌️ Bài viết được biên soạn bởi : Du học Hàn Quốc Monday
👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
👉 Xem thêm bài viết: Công ty tư vấn du học nào tốt
ĐIỀN FORM THÔNG TIN TƯ VẤN TIẾNG HÀN NHẬN NGAY 100.000 VND
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
(Ngày đăng: 09-03-2022 10:18:40)
어떤 운동을 좋아합니까? ơ tơn-un tông ưl- chô a ham ni ka: Những môn thể thao nào mà anh ưa thích nhất?
Thể thao là môn được nhiều bạn trẻ yêu thích, người già và trẻ em cũng có thể chơi. Môn thể thao luyện tập thường xuyên rất tốt cho sức khỏe và giúp ta rèn luyện cơ thể. Sau đây là hội thoại nói chủ đề thể thao:
운동하는 걸 좋아하세요? /un tông ha nưn-kơl- chô ha ha sê yô/
Anh có thích chơi thể thao không?
운동하는 걸 좋아해요. / un tông ha nưn-kơl-chô ha he yô/
Tôi thích chơi thể thao.
Anh có thích môn thể thao nào không?
내가 좋아하는 운동은 수영입니다. / nê ka- chô ha ha nưn- un tông ưn- su yong im ni ta/
Môn thể thao tôi thích là bơi lội.
무슨 운동을 하십시요? /mu sưn-un tông ưl-ha sip si yo/
Anh có chơi môn thể thao nào không?
스키와 골프를 자주 해요. / sư ki oa-kơl pu rưl-cha chu he yô/
Tôi trượt tuyết và chơi gôn rất thường xuyên.
어떤 운동을 좋아합니까? /ơ tơn-un tông ưl- chô a ham ni ka/
Những môn thể thao nào mà anh ưa thích nhất?
스포츠 중에서 축구를 제일 좋아합니다. /sư pô chư-chung ê sơ-chuk ku rưl-chê il-chô ha ham ni ta/
Tôi thích bóng đá nhất trong các loại thể thao.
Chuyên mục “Hội thoại tiếng Hàn chủ đề thể thao” do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Hàn ngữ SGV tổng hợp.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn
Related news
Các bạn thân mến, mình gửi đến các bạn danh sách các từ vựng chủ đề học tiếng Hàn về các môn thể thao, các bạn có biết môn thể thao yêu thích của các bạn được gọi là gì trong Hàn ngữ không. Sau bài viết chủ đề này các bạn sẽ biết, hãy cố gắng chăm chỉ học tập tốt để đạt được kết quả tốt nhất nhé. Luyện tập tiếng Hàn thường xuyên để củng cố và trau dồi thêm nhiều kiến thức hơn nữa. Đọc thêm: >>Cách nói Anh yêu Em bằng tiếng Hàn Quốc >>Cùng học tiếng Hàn chủ đề từ vựng về hoa Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Hàn, xem chi tiết khóa học tiếng Hàn tại: “trung tâm dạy tiếng Hàn tại Hà Nội”. Hình ảnh một số từ vựng tiếng Hàn về các môn thể thao Danh sách từ vựng tiếng Hàn về các môn thể thao
Với chủ đề học tiếng Hàn về các môn thể thao, bây giờ các bạn đã biết môn thể thao yêu thích của các bạn rồi đúng không, hãy chăm chỉ học như những con ong làm việc nhé, học tiếng Hàn bằng niềm đam mê để đạt được kết quả như mong đợi. Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtienghanhn |