Cho phương trình hóa học của phản ứng so2 + h2s

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Câu 28: Cho phương trình hóa học phản ứng: SO2 + H2SO4 ➜ 3S + 2H2O. Vai trò các chất tham gia phản ứng này là:

A. SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.

B. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa.

C. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.

D. H2S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.

Các câu hỏi tương tự

Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các chất:

a, o2, n2, so2, co2, h2s

b, Na2So3, Na2so4, KCl

c, Na2so4, NaCl, H2SO4, NaOH

d, Na2SO4, CaCl2, Na2So3, KNO3.

Đáp án B

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 372

  • Điều kiện: Không có.
  • Chất xúc tác: Không cần.
  • Cách thực hiện: Dẫn luồng khí SO2 đậm đặc vào dung dịch Axit Sunfuhidric (H2S) ở nhiệt độ phòng.
  • Hiện tượng:
    • + Mùi:
      • SO2 có mùi hắc nhưng sau đó chúng ta sẽ không cảm nhận được nữa.
      • H2S có mùi trứng thối và sau đó cũng thấy mùi này giảm dần nồng độ.
    • + Màu sắc:
      • Cả hai chất tham gia đều không có màu.
      • Sản phẩm tạo thành quan sát được kết tủa màu vàng nhạt do S tạo thành không tan trong dung dịch.
Trước tiên, chúng ta cần nắm được hóa trị và chỉ số oxi hóa của các nguyên tố có trong các nguyên tử trên. Đầu tiên là SO2, từ bé chúng ta đã được học Oxi luôn có hóa trị là II nên vận dụng quy tắc hóa trị ta tính được S có hóa trị là IV. Khi lớn lên một chút nữa, tao biết rằng Oxi có số oxi hóa là -2 trong SO2 như vậy, chúng ta sẽ tính được S có số oxi hóa là +4.
Vậy để SO2 ra S hay còn gọi bằng cách khác là S+4 ↣ S0 như vậy thì chúng ta sẽ cần phải tìm một chất nào đó có Electron để cho đi và S+4 có thể nhận về được.
<Cập nhật tiếp thông tin phương trình cho nhận e và sự thay đổi số oxi hóa>

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

H2S ra SO2

Phương trình hóa học

2H2S

+

3O2

2H2O

+

2SO2

hidro sulfua

 

oxi

 

nước

 

lưu hùynh dioxit

Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan

         

Sulfur đioxit

(khí)

 

(khí)

 

(lỏng)

 

(khí)

(không màu)

 

(không màu)

 

(không màu)

 

(không màu)

Axit

     

   

Điều kiện phản ứng

Nhiệt độ: 155-250°C

Cách thực hiện phản ứng

H2S cháy trong không khí cho ngọn lửa màu lam nhạt, khi cho dư oxi nó biến thành SO2 và khi thiếu oxi, nó giải phóng lưu huỳnh tự do màu vàng.

Cùng Top lời giải tìm hiểu về H2S nhé.

I. H2S là gì?

Khí H2S hay khí Hiđro sunfua không màu, có mùi trứng thối và nặng hơn không khí  (d ≈ 1,17). Hóa lỏng ở nhiệt độ −600C và hóa rắn ở −860C.

H2S có tan trong nước không: Khí H2S có thể tan trong nước, H2S có độ tan  S = 0,38g/100g H2O ở mức nhiệt 200C và  1atm

II. Tính chất vật lí của H2S – hidro sunfua

- Hiđro sunfua (H2S) là chất khí rất độc, không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí.

- Hóa lỏng ở -60oC, hóa rắn ở -86oC.

- Độ tan trong nước S = 0,38g/100g H2O (ở 20oC, 1atm).

III. Nguồn gốc của khí hidrosunfua

Khí H2S có ở cả trong tự nhiên và được tạo ra trong công nghiệp:

Nguồn H2S tự nhiên

Khí Hiđro sunfua được tạo thành do chất hữu cơ, rau cỏ thối rữa, phân hủy, đặc biệt có nhiều ở những nơi nước cạn, các bờ biển và sông hồ nông cạn.

Phát hiện khí này được sinh ra từ các vết nứt núi lửa, cống rãnh, giếng sâu, hầm lò khai thác than. Ước khoảng 50-60 triệu tấn khí H2S sinh ra từ tự nhiên mỗi năm.

Sinh ra trong sản xuất công nghiệp

H2S sinh ra trong công nghiệp do các quá trình sử dụng các nhiên liệu có chứa lưu huỳnh. Trong quá trình chế biến xenlulozơ, sản xuất sợi nhân tạo, nấu bột giấy, thuộc da, khi nấu thuốc nhuộm, xử lý nước thải….

Ước lượng lượng khí H2S sinh ra trong quá trình sản xuất các ngành công nghiệp là khoảng 3 triệu tấn mỗi năm.

IV. Tính chất hóa học

1. Tính axit yếu

Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit rất yếu (yếu hơn axit cacbonic), có tên là axit sunfuhiđric (H2S).

Axit sunfuhiđric tác dụng với kiềm tạo nên 2 loại muối: muối trung hòa, như Na2S chứa ion S2- và muối axit như NaHS chứa ion HS−.

H2S + NaOH → NaHS + H2O

H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

2. Tính khử mạnh

Là chất khử mạnh vì trong H2S lưu huỳnh có số oxi hoá thấp nhất (-2).

Khi tham gia phản ứng hóa học, tùy thuộc vào bản chất và nồng độ của chất oxi hóa, nhiệt độ,..mà nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa −2(S-2) có thể bị oxi hóa thành (S0), (S+4), (S+6).

Tác dụng với oxi có thể tạo S hoặc SO2 tùy lượng ôxi và cách tiến hành phản ứng.

Ở nhiệt độ cao, khí H2S cháy trong không khí với ngọn lửa xanh nhạt, H2S bị oxi hóa thành SO2:

Tác dụng với clo có thể tạo S hay H2SO4 tùy điều kiện phản ứng.

H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4

H2S + Cl2 → 2HCl + S (khí clo gặp khí H2S)

V. Cách điều chế H2S phổ biến hiện nay

1. Trạng thái tự nhiên

 - Trong tự nhiên, hiđro sunfua có trong một số nước suối, trong khí núi lửa, khí thoát ra từ chất protein bị thối rữa,...

2. Điều chế

 - Trong công nghiệp không sản xuất hiđro sunfua. Trong phòng thí nghiệm điều chế bằng phản ứng của dung dịch axit clihiđric với sắt  (II)  sunfua:
                   FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑

VI. Khí H2S tác hại đến con người và cách phòng tránh

H2S là khí gây ngạt vì nó nặng hơn không khí, chiếm chỗ của oxi.

Khi hít phải thì nạn nhân có thể bị ngạt thở.

Axit H2S tác động vào mắt gây ra tình trạng viêm màng kết.

Ảnh hưởng tạo chứng bệnh về phổi do bị thiếu oxy, có thể gây ra tình trạng thở gấp và ngừng thở tử vong nếu nó xuất hiện ở nồng độ cao.

Mùi trứng thối của khí H2S rất dễ nhận ra nên cũng dễ phòng tránh. Không nên làm việc thời gian dài ở những nơi phát sinh ra nhiều khí H2S.

Trong môi trường nóng ẩm, khí H2S có thể bị oxy hoá rồi kết hợp với hơi nước trong không khí tạo thành các hạt axit H2SO4 li ti, xâm nhập qua phổi và đi vào hệ thống bạch huyết gây tắc nghẽn, cơ thể khó chịu.

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất

Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi

Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '

Một số ví dụ mẫu

Đóng

Hướng dẫn

H2S + SO2 - Cân bằng phương trình hóa học

Chi tiết phương trình

2H2S + SO2 2H2O + 3S
khí khí lỏng kt
không màu,mùi trứng thối không màu,mùi hắc không màu vàng

Nguyên tử-Phân tử khối

(g/mol)

Số

mol

Khối lượng

(g)
Thông tin thêm

Điều kiện: Không có

Cách thực hiện: Dẫn khí SO2 vào dung dịch Axit Sunfuhiđric H2S

Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa vàng Lưu huỳnh (S).

Bạn có biết: SO2 đã oxi hoá H2S thành S

Tính khối lượng

Lớp 10 Phản ứng oxi-hoá khử

Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!

Phương trình điều chế H2S Xem tất cả

H2SO4 + K2S H2S + K2SO4
loãng

FeS2 + H2 FeS + H2S

2CuS + H2 H2S + Cu2S

2S + 2RbH H2S + Rb2S

Phương trình điều chế SO2 Xem tất cả

U(SO4)2 O2 + 2SO2 + UO2
nâu

3O2 + CS2 2SO2 + CO2

3O2 + SnS2 2SO2 + SnO2

3O2 + SiS2 SiO2 + 2SO2
khí

Phương trình điều chế H2O Xem tất cả

NO2NH2 H2O + N2O

H2S + CsOH H2O + Cs2S

H2S + RbOH H2O + RbSH

H2S + LiOH H2O + LiSH

Phương trình điều chế S Xem tất cả

SF6 3F2 + S

3SF4 S + 2SF6

Na2S2O3 Na2SO3 + S

SO2 O2 + S

Bài liên quan

  • Hóa lớp 10
  • Tìm kiếm chất hóa học
  • Phản ứng Halogen hoá
  • Công thức Hóa học
  • Mẹo Hóa học

Video liên quan

Chủ đề