Nhập tên 3 con vật (bò, chim, chó, chuột, gà, heo, hổ, mèo, ngựa, thỏ, trâu, vịt, voi) theo thứ tự trên ảnh, không bao gồm con vật được khoanh màu xanh, viết liền, không dấu. (Ví dụ: chogavit | voibongua | vitgachim ,...)
Viết liền, không dấu Vẫn còn chần chừ ư ? Để tránh khỏi những lựa chọn không đúng ý, bạn có thể xem thêm một số đánh giá những khách sạn ở Hoang Van Thu Ward để đưa ra quyết định chính xác khi đặt khách sạn gần đây nhất Đây là tài khoản riêng tư. 9.4 / 10 khách sạn nhỏ xinh, nằm ngay trung tâm thành phố, đối diện là siêu thị vô cùng tiện lợi, cả con phố như bán trà cúc nên các bạn ghé uống thử nha. Đây là tài khoản riêng tư. 8.5 / 10 Phòng giao không đúng với đặt hàng, nhân viên thì ít trực tại quầy, khách sạn vị trí thuận lợi, thiết kế kiểu cổ điển, nhưng đã cũ. Phục vụ tương đối thân thiện, chu đáo. Đây là tài khoản riêng tư. 9.7 / 10 Vị trí khách sạn thuận tiện, phòng ốc mới, sạch sẽ, ăn sáng cũng ngon, có thay đổi theo ngày. Nhân viên thân thiện, nhiệt tình. BAN HÀNH GIÁ THUÊ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THUÊ LÀM CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24/11/2015; Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Căn cứ Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về quy định đơn giá, tỷ lệ phần trăm (%) để tính tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Căn cứ Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019); Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 188/TTr-SXD ngày 27/11/2017; Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm định số 159/STC-GCS ngày 11/10/2017; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 65/BCTĐ-STP ngày 17/11/2017. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành bảng giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước đối với các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng, cụ thể tại Phụ lục đi kèm Quyết định này. - Giá thuê nhà chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. - Đơn giá thuê đất được tính cho khuôn viên đất theo nhà thuê (nếu có). Điều 2. Tổ chức thực hiện. 1. Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng: - Là đơn vị đầu mối thực hiện việc thu tiền thuê nhà, thuê đất của các tổ chức, cá nhân thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng. - Có trách nhiệm thông báo giá thuê nhà làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tính theo mức giá được quy định tại Quyết định này cho các tổ chức, cá nhân biết để thực hiện và trả tiền thuê nhà đúng quy định. 2. Giao Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thực hiện Quyết định này. Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/01/2018 và thay thế Quyết định số 1445/2015/QĐ-UB ngày 01/7/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước giao cho Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng quản lý cho các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Cục Trưởng Cục Thuế thành phố Hải Phòng; Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng; Thủ trưởng các ngành, cấp, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Chính phủ; - Bộ Xây dựng; - Cục KTVB QPPL (Bộ Tư pháp); - Đoàn Đại biểu Quốc hội tại HP; - TTTU; TT HĐND TP; - CT, các PCT UBND TP; - VP UBND TP; - Sở Tư pháp; - Cổng TTĐT TP, Báo HP,; - Đài PT&THHP, Công báo TP; - Như Điều 4; - CV: XD2, ĐC; - Lưu VT. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Tùng PHỤ LỤC BẢNG TỔNG HỢP GIÁ CHO THUÊ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ (Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng) STT Địa chỉ nhà thuê Diện tích nhà thuê (m2) Số tầng Giá thuê nhà (đồng/tháng) Đơn giá thuê đất (đồng/m2/ tháng) 1 Đường Đinh Tiên Hoàng 1 57 Đinh Tiên Hoàng 99,20 1 9.340.672 47.250 2 61 Đinh Tiên Hoàng 44,00 1/2 4.143.040 47.250 3 89G+89F Đinh Tiên Hoàng 73,60 1/2 7.560.192 47.250 4 26 T1 Đinh Tiên Hoàng 71,70 1/2 6.751.272 47.250 5 89 Đinh Tiên Hoàng 71,90 1/2 5.846.908 47.250 6 44 (42 cũ) Đinh Tiên Hoàng 44,30 1 4.360.892 47.250 7 54 Đinh Tiên Hoàng 760,10 2 46.778.688 47.250 8 50 Đinh Tiên Hoàng 798,00 2+1/2 67.606.880 47.250 9 77 Đinh Tiên Hoàng 183,50 2+1/2 14.690.843 47.250 10 40C (Số cũ: 42 - T1) Đinh Tiên Hoàng 19,60 1 1.845.536 47.250 11 10 Đinh Tiên Hoàng 136,70 1 11.701.520 35.475 12 24 Đinh Tiên Hoàng 72,05 1/2 6.784.228 47.250 13 29 Đinh Tiên Hoàng 38,70 1/2 3.643.992 47.250 14 89 cũ (89E mới) Đinh Tiên Hoàng 35,80 1/2 3.370.928 47.250 15 22T1 Đinh Tiên Hoàng 20,00 1/2 1.883.200 47.250 16 87T1 Đinh Tiên Hoàng 45,20 1/2 4.256.032 47.250 2 Đường Cầu Đất 1 110 T1 Cầu Đất 45,60 1/2 5.791.200 47.250 2 81 T1 Cầu Đất 54,20 1/2 6.883.400 47.250 3 148 T1 Cầu Đất 118,90 1/3 15.100.300 47.250 4 2 Cầu Đất 66,90 1/2 9.345.930 47.250 5 112 Cầu Đất 98,10 1/2 12.458.700 47.250 6 114 Cầu Đất 29,80 1/2 3.784.600 47.250 7 75 Cầu Đất 265,43 1+2/2 26.777.442 47.250 8 3 Cầu Đất 63,90 1/2 8.115.300 47.250 9 4 Cầu Đất 36,50 1/2 4.635.500 47.250 10 129 Cầu Đất 37,80 1 4.800.600 47.250 11 128 Cầu Đất 24,40 1/2 3.098.800 47.250 12 84 Cầu Đất 31,00 1/2 3.937.000 47.250 13 60 Cầu Đất 257,33 1+2/3 24.645.366 47.250 14 52 T1 Cầu Đất 83,70 1/2 10.629.900 47.250 15 125 - T1 Cầu Đất 35,30 1/2 4.483.100 47.250 16 1 Cầu Đất 57,50 1/2 8.032.750 47.250 17 60 Cầu Đất 247,00 3/3 14.122.400 47.250 18 3 - 37T1 Cầu Đất 6,70 1/2 935.990 47.250 19 28 Cầu Đất 42,30 1 5.909.310 47.250 20 13 Cầu Đất 49,00 1/2 6.223.000 47.250 21 78 T1 Cầu Đất 47,80 1/2 5.588.000 47.250 22 70T1 Cầu Đất 44,70 1/2 5.676.900 47.250 23 Tầng 1 số 163 Cầu Đất 45,90 5.829.300 47.250 24 188T1 Cầu Đất 14,10 1 1.790.700 47.250 3 Đường Hoàng Văn Thụ 1 156 Hoàng Văn Thụ 93,60 1/2 8.985.600 47.250 2 158 Hoàng Văn Thụ 328,94 2/2 30.949.248 47.250 3 160 Hoàng Văn Thụ 93,80 1/2 9.004.800 47.250 4 164 Hoàng Văn Thụ 128,20 1/2 11.706.240 47.250 5 37 Hoàng Văn Thụ 81,40 2 7.814.400 47.250 6 23 Hoàng Văn Thụ 262,50 2 22.125.600 47.250 7 33 Hoàng Văn Thụ 665,00 2 56.120.064 47.250 8 35 Hoàng Văn Thụ 523,80 2 42.827.520 47.250 9 112 Hoàng Văn Thụ 17,20 1/4 1.651.200 47.250 10 114 Hoàng Văn Thụ 28,00 1/4 2.956.800 47.250 11 51 Hoàng Văn Thụ 65,70 2 6.307.200 47.250 12 94 T1 Hoàng Văn Thụ 44,50 1/2 4.272.000 47.250 13 25 Hoàng Văn Thụ 564,50 2 47.617.920 47.250 14 118 Hoàng Văn Thụ 47,46 1/3 4.556.160 47.250 15 104T1 Hoàng Văn Thụ 42,30 1/2 4.060.800 47.250 16 51A Hoàng Văn Thụ 190,01 2 14.523.456 47.250 17 51B Hoàng Văn Thụ 190,01 2 14.523.456 47.250 18 39 Hoàng Văn Thụ 127,00 1 6.299.200 23.625 19 54 Hoàng Văn Thụ 42,32 1/2 4.062.720 47.250 20 56 Hoàng Văn Thụ 30,81 2.957.760 47.250 21 122 Hoàng Văn Thụ 30,60 1/3 2.937.600 47.250 22 90 T1 Hoàng Văn Thụ 15,74 1/2 1.511.040 47.250 23 52 Hoàng Văn Thụ 50,00 1/2 5.280.000 47.250 24 41 Hoàng Văn Thụ 59,60 1/2 5.721.600 47.250 25 9 Hoàng Văn Thụ 160,00 1/2 14.592.000 39.375 26 13 Hoàng Văn Thụ 49,30 1 4.732.800 47.250 27 1T1 - 154 Hoàng Văn Thụ 20,20 1/2 2.133.120 47.250 28 96 T1 Hoàng Văn Thụ 25,60 1/2 2.457.600 47.250 29 2T1 - 154 Hoàng Văn Thụ 23,30 1/2 2.460.480 47.250 4 Đường Điện Biên Phủ 1 26 Điện Biên Phủ 71,24 1/2 7.508.696 47.250 2 24 Điện Biên Phủ 410,80 3 34.592.280 47.250 3 5 Điện Biên Phủ 60,10 1 6.651.267 47.250 4 23 Điện Biên Phủ 565,50 2 55.918.494 47.250 5 107 P4 - T1 Điện Biên Phủ 51,20 1/2 5.396.480 47.250 6 56 tầng 1 (phía ngoài) Điện Biên Phủ 243,40 1/2 25.654.360 47.250 7 35 Điện Biên Phủ 66,80 1 3.914.480 33.075 8 37 Điện Biên Phủ 478,42 2 45.579.176 47.250 9 52 Điện Biên Phủ 324,46 2 30.063.242 47.250 10 84 + 86 Điện Biên Phủ 500,50 2 45.613.115 47.250 11 4 Điện Biên Phủ 110,00 1 11.594.000 47.250 12 61 Điện Biên Phủ 95,70 1 10.086.780 47.250 13 71 Điện Biên Phủ 601,80 2 50.537.192 47.250 14 35 Điện Biên Phủ 89,50 2/2 5.597.340 47.250 15 50 Điện Biên Phủ 536,00 2 46.894.568 47.250 16 35T2 Điện Biên Phủ 87,60 2/2 5.539.824 47.250 17 39 Điện Biên Phủ 524,87 2 51.469.560 47.250 18 46 Điện Biên Phủ 72,00 1/2 7.588.800 47.250 19 57 Điện Biên Phủ 98,80 1/2 10.413.520 47.250 20 105 Điện Biên Phủ 135,50 1+2/2 11.837.474 47.250 21 72 Điện Biên Phủ 548,70 1+2/2 40.332.364 47.250 22 56 Điện Biên Phủ (Phía trong) 562,60 2/2 + 2 52.430.176 47.250 5 Đường Lương Khánh Thiện 1 142 + 144 + 146 Lương Khánh Thiện 615,90 2 55.164.626 47.250 2 37 Lương Khánh Thiện 216,50 2 15.563.874 41.325 3 25 Lương Khánh Thiện 214,80 2 15.980.136 41.325 4 19 Lương Khánh Thiện 28,00 1 1.363.600 11.500 5 17 Lương Khánh Thiện 263,70 2 19.704.870 41.325 6 164 - Tầng 1 Lương Khánh Thiện 37,00 1/2 3.667.070 47.250 7 21 Lương Khánh Thiện 708,09 3 44.436.239 41.325 8 53 Lương Khánh Thiện 332,70 2 21.494.977 47.250 9 140 T1 Lương Khánh Thiện 93,20 1/2 9.237.052 47.250 10 118B Lương Khánh Thiện 26,20 1/2 2.596.682 47.250 11 33 Tầng 1 Phòng 1 Lương Khánh Thiện 42,50 1/2 2.069.750 11.500 6 Đường Lý Thường Kiệt 1 235 T1 đến T5 Lý Thường Kiệt 225,20 5 10.826.406 27.450 2 320 Lý Thường Kiệt 20,00 1/3 1.601.400 27.450 3 279 Lý Thường Kiệt 162,53 1/2 13.013.777 27.450 4 320 Lý Thường Kiệt (gian trong) 18,50 1/2 871.350 22.800 5 292 Lý Thường Kiệt 136,20 1/4 + 3/4 6.815.558 27.450 6 16 Lý Thường Kiệt 241,20 3 15.538.761 32.925 7 3 Lý Thường Kiệt 68,00 1/3 7.046.160 32.925 8 1 - 112 - T1 Lý Thường Kiệt 49,60 1/3 4.370.880 27.450 9 344 T1 Lý Thường Kiệt 49,90 1/4 4.465.551 27.450 10 6 Lý Thường Kiệt 12,00 1/2 1.130.400 32.925 11 324 T2 Lý Thường Kiệt 65,70 1/2 3.156.359 27.450 12 310T1 Lý Thường Kiệt 39,70 1/2 3.178.779 27.450 13 163T1-P1A Lý Thường Kiệt 29,30 1/5 2.760.060 32.925 14 316 Lý Thường Kiệt 51,80 1/3 4.147.626 27.450 15 162 Lý Thường Kiệt 65,80 1/2 4.943.616 32.925 16 140 Tầng 1 Lý Thường Kiệt 36,60 1 3.447.720 32.925 7 Đường Nguyễn Đức Cảnh 1 16/49 Nguyễn Đức Cảnh 54,50 1 2.763.150 13.500 2 4/55 Nguyễn Đức Cảnh 117,00 1 5.931.900 13.500 3 8/49 Nguyễn Đức Cảnh 111,30 1 5.642.910 13.500 4 15 Nguyễn Đức Cảnh 127,70 2 12.068.220 50.625 5 12 Nguyễn Đức Cảnh 38,90 1/3 4.597.980 50.625 6 117 Nguyễn Đức Cảnh 135,40 1 14.403.852 35.475 7 31 Nguyễn Đức Cảnh 177,70 1 21.004.140 50.625 8 16T1 Nguyễn Đức Cảnh 43,60 1/3 5.153.520 50.625 9 22T1 Nguyễn Đức Cảnh 45,70 1/2 5.401.740 50.625 10 13T1 Nguyễn Đức Cảnh 47,70 1/3 5.638.140 50.625 8 Đường Trần Phú 1 106 (40 cũ) Trần Phú 122,50 2 11.536.954 47.250 2 147 (55 cũ) Trần Phú 87,90 1/2 9.405.300 47.250 3 58 Trần Phú (số 152 mới) 161,60 1 17.291.200 47.250 4 133 (48 cũ) Trần Phú 157,00 2 16.799.000 47.250 5 148 (55 cũ) Trần Phú 29,10 1/2 3.113.700 47.250 6 42 (cũ) - 111 (mới) Trần Phú 207,40 2 17.595.080 47.250 7 149 (55 cũ) Trần Phú 28,20 1/2 3.017.400 47.250 8 105 Trần Phú 475,40 2 42.331.233 47.250 9 36 Trần Phú 463,60 1 40.948.900 47.250 10 34 Trần Phú (số mới 94) 172,30 1/2 18.436.100 47.250 11 37 Trần Phú (số mới 97) 436,34 1/2+2 25.681.691 13.150 12 8 Trần Phú 1.202,10 1+3 54.901.586 13.150 9 Đường Hai Bà Trưng 1 38 Hai Bà Trưng 47,00 1/2 4.927.010 48.750 2 76B (số 76 cũ) Hai Bà Trưng 24,00 1 2.515.920 48.750 3 189 Hai Bà Trưng 246,02 1 +1 18.670.032 45.000 4 1 T1 - 11 Hai Bà Trưng 42,80 1/2 4.486.724 48.750 5 15 - 151 Hai Bà Trưng 7,70 1 733.810 45.000 6 16 - 151 Hai Bà Trưng 14,10 1 1.343.730 45.000 7 76T1 Hai Bà Trưng 23,40 1/2 2.411.090 48.750 10 Đường Lê Lợi 1 106 Lê Lợi 35,68 1/2 3.089.888 36.225 2 54 Lê Lợi 293,90 1 + 2 20.678.348 36.225 3 336 Lê Lợi 50,00 1/2 4.330.000 36.225 4 20 Lê Lợi 129,80 1 9.457.586 36.225 5 55 Lê Lợi 45,26 1 3.919.516 36.225 6 55 Lê Lợi 20,00 1/2 1.732.000 36.225 11 Đường Lý Tự Trọng 1 28 Lý Tự Trọng 809,70 1+2 63.644.874 32.925 2 36 Lý Tự Trọng 531,90 4 22.047.254 32.925 3 1 Lý Tự Trọng 183,00 1 17.694.270 32.925 4 30 Lý Tự Trọng 263,04 3 7.567.921 23.025 5 20 Lý Tự Trọng 384,76 1/2 35.877.598 32.925 6 4 (cũ là 2A) Lý Tự Trọng 306,30 1 26.923.770 32.925 12 Đường Minh Khai 1 22A Minh Khai 261,35 2 19.664.405 38.400 2 37 Minh Khai 20,00 1 954.000 26.850 3 10 Minh Khai 291,40 2 24.679.683 38.400 4 35 Minh Khai 337,69 2 29.528.505 38.400 5 33 Minh Khai 63,90 1/3 6.102.450 38.400 6 7 Minh Khai 166,50 2 12.753.070 38.400 7 31 Minh Khai 736,56 1 + 3 49.350.389 38.400 13 Đường Phạm Minh Đức 1 5 Phạm Minh Đức 389,44 2 27.654.445 14.000 2 8 Phạm Minh Đức 73,65 2 4.837.215 14.000 3 1 - T1 - 1 Phạm Minh Đức 47,20 1 3.912.880 14.000 4 58 Phạm Minh Đức 450,40 1+2 30.779.112 14.000 5 3-1 Phạm Minh Đức 24,70 1 1.022.580 7.000 14 Đường Phan Bội Châu 1 311 P3+4 Phan Bội Châu 69,60 1/4 6.772.080 38.400 2 311 P1+2 Phan Bội Châu 85,50 1/4 8.319.150 38.400 3 182 Phan Bội Châu 35,70 3 3.473.610 38.400 4 141 T1 Phan Bội Châu 39,60 1/4 4.109.952 38.400 5 64 Phan Bội Châu 21,10 1 2.247.630 38.400 6 123 Phan Bội Châu 744,40 3 50.640.174 38.400 7 85 Tầng 1 Phan Bội Châu 70,70 1/2 6.879.110 38.400 8 1D - T1 - 141 Phan Bội Châu 6,50 1/4 627.250 32.925 9 100 Phan Bội Châu 163,10 2 12.654.838 38.400 10 1A - T1 - 141 Phan Bội Châu 6,50 1/4 627.250 32.925 11 1B - T1 - 141 Phan Bội Châu 6,50 1/4 627.250 32.925 12 1C - T1 - 141 Phan Bội Châu 6,50 1/4 627.250 32.925 15 Đường Quang Trung 1 Tầng 1 + Tầng 2 - Chợ Sắt Quang Trung 9.430,00 2/4 460.184.000 50.625 2 57 Quang Trung 87,30 1/2 9.760.140 50.625 3 48 Tầng 1 Quang Trung 48,90 1/3 5.467.020 50.625 4 49 Tầng 1 Quang Trung 64,60 1/3 7.222.280 50.625 5 28 Tầng 3 Quang Trung 42,00 3/3 1.878.240 50.625 6 61 - T1 Quang Trung 75,70 1/2 8.463.260 50.625 7 37 T1 + 2 Quang Trung 72,90 1/3+2/3 6.486.636 50.625 8 195 Quang Trung 122,54 2 11.411.650 50.625 9 36 Quang Trung 51,20 1/3 5.724.160 50.625 10 47 T2 Quang Trung 51,40 2/3 3.447.912 50.625 11 76 Quang Trung 244,90 2 20.484.667 50.625 12 83T1 Quang Trung 38,50 1/2 4.304.300 50.625 13 64T1 Quang Trung 72,80 1/2 8.139.040 50.625 16 Đường Trần Hưng Đạo 1 28 T1 Trần Hưng Đạo 43,20 1/2 4.932.576 47.250 2 20 Trần Hưng Đạo 276,80 2 21.577.944 47.250 3 18 Trần Hưng Đạo 104,00 1 11.874.720 47.250 4 17 Trần Hưng Đạo 323,90 2 29.234.232 47.250 5 19 Trần Hưng Đạo 289,20 2 28.179.624 47.250 6 25 Trần Hưng Đạo 126,00 2 10.454.736 47.250 17 Đường Võ Thị Sáu 1 21 Võ Thị Sáu 87,70 1/2 6.934.001 14.000 2 15 - Tầng 2 Võ Thị Sáu 47,10 2/3 2.127.978 14.000 3 21 Võ Thị Sáu (số mới 41) 187,90 2 11.112.774 14.000 4 12 Võ Thị Sáu (số 32 mới) 176,28 2 10.238.918 14.000 5 5 Võ Thị Sáu 126,40 2 7.650.480 14.000 6 25A Võ Thị Sáu 199,90 1+2 6.415.312 7.000 7 25 Võ Thị Sáu 303,60 1+2 21.065.326 14.000 8 13 Võ Thị Sáu 310,08 2 18.855.421 14.000 9 22 Võ Thị Sáu (số mới 60) 355,00 2 21.367.128 14.000 10 16 Võ Thị Sáu 110,26 2/2+1 3.063.197 7.000 18 Đường Trạng Trình 11 12T1-P1 Trạng Trình 41,30 3.572.450 32.925 19 Đường Cù Chính Lan 1 24 T1 Cù Chính Lan 456,50 1/2 35.059.200 32.925 2 22 Cù Chính Lan 693,80 2 46.878.720 32.925 3 15 Cù Chính Lan 629,21 2/2 38.857.882 32.925 4 16 Cù Chính Lan 486,25 2 31.798.733 32.925 5 18 Cù Chính Lan 1.130,38 2 74.856.960 32.925 6 6 Cù Chính Lan 1.082,84 2 58.028.544 32.925 7 3 Cù Chính Lan 189,00 2 11.612.160 32.925 20 Đường Hàng Kênh 1 2 Hàng Kênh 40,00 1/2 3.850.000 32.925 2 239A Hàng Kênh 56,16 1 4.914.000 32.925 3 239C Hàng Kênh 76,10 1 5.755.750 32.925 4 239B Hàng Kênh 56,16 1 4.914.000 32.925 5 1-135 Hàng Kênh 5,00 1 437.500 32.925 21 Đường Lạch Tray 1 129 Lạch Tray 49,20 1 5.721.960 47.250 2 66 Lạch Tray 222,70 1 21.229.402 47.250 3 5 Lạch Tray 234,70 1 21.568.998 47.250 4 120 Lạch Tray 164,50 2 15.507.442 47.250 5 57 Lạch Tray 59,20 1 6.884.960 47.250 6 67 Lạch Tray 93,40 1/2 8.080.524 47.250 22 Đường Tô Hiệu 1 150 Tô Hiệu 187,50 1 20.934.375 48.750 2 15 Tô Hiệu 32,40 1/2 3.617.460 48.750 3 287T1 + 2 Tô Hiệu 38,90 2 3.948.350 45.000 4 69 Tô Hiệu 190,40 2 21.258.160 48.750 5 185 Tô Hiệu 105,30 1 10.153.553 43.500 6 2 Tô Hiệu 48,30 1/3 5.392.695 48.750 7 448 (442 cũ) Tô Hiệu 18,75 1 1.903.125 45.000 23 Đường Trần Quang Khải 1 1 Trần Quang Khải 269,95 1 26.698.055 38.400 2 40 Trần Quang Khải 428,60 2 33.036.556 38.400 3 40 (phía sau) Trần Quang Khải 69,00 1 3.788.100 26.850 4 39 T1 Trần Quang Khải 49,80 1/3 5.171.481 38.400 5 48 Trần Quang Khải 50,70 1/2 5.515.653 38.400 24 Đường Vạn Mỹ 1 117 - A7 TT Vạn Mỹ 43,40 1/5 2.631.858 7.700 2 22 - CT1 TT Vạn Mỹ 51,65 1/5 3.129.990 7.700 3 4T1 CT1 A3 TT Vạn Mỹ 49,90 1/5 1.681.630 5.000 4 24 T1 CT6 lô A2 TT Vạn Mỹ 25,10 1/3 845.870 5.000 5 115 + 116 T1 TT Vạn Mỹ 70,90 1/5 4.296.540 7.700 25 Đường Quán Toan 1 6 CT2 T1 A4 Khu TT Quán Toan 46,80 1/5 1.394.640 Không có khuôn viên 2 2T1 Ct1 A4 Khu TT Quán Toan 44,70 1/5 1.332.060 3 5Ct2T1 - A4 Khu TT Quán Toan 36,20 1/5 1.078.760 4 3T1 - A8 Khu TT Quán Toan 35,20 1/5 1.048.960 5 8T1 CT2 A4 Khu TT Quán Toan 34,10 1/5 1.066.989 6 4 T1 CT 1 - A4 Khu TT Quán Toan 35,20 1/5 1.048.960 26 Đường Nguyễn Thái Học 1 3T1 - 10 Nguyễn Thái Học (12C mới) 36,50 1/4 3.157.250 32.925 2 9C (10 P3 cũ) Nguyễn Thái Học 35,10 1/5 3.036.150 32.925 3 4T1 - 10 Nguyễn Thái Học 37,90 1/4 3.278.350 32.925 4 2T1 - 10 Nguyễn Thái Học 36,00 1/4 3.114.000 32.925 5 1T1 - 10 Nguyễn Thái Học (12 tầng 1 mới) 43,70 1/4 3.780.050 32.925 6 2T1 - 10 Nguyễn Thái Học 35,50 1/5 3.070.750 32.925 7 1 T1 - 10 Nguyễn Thái Học (9A mới) 36,50 1/5 3.157.250 32.925 8 9 Tầng 1 (số 10 cũ) Nguyễn Thái Học 79,80 1/5 7.592.970 32.925 9 9 T1 Nguyễn Thái Học 93,00 1/4 8.044.500 32.925 27 Đường Bến Bính 1 57 Bến Bính 257,72 1+2/2 14.980.240 30.375 28 Đường Cát Cụt 1 84 T1 Cát Cụt 72,50 1/2 6.626.500 32.925 2 39 Cát Cụt 21,80 1 1.661.160 8.800 3 99T1 Cát Cụt 36,80 1/2 3.699.872 32.925 4 64 Cát Cụt 60,00 1 5.484.000 32.925 29 Đường Hạ Lý 1 80 Hạ Lý 225,80 2 12.244.380 7.450 2 55 Hạ Lý 335,80 1 22.867.980 7.450 30 Đường Hồ Xuân Hương 1 20 Hồ Xuân Hương 223,10 2 25.006.410 32.925 2 11 Hồ Xuân Hương 516,70 2 56.717.910 32.925 3 9 Hồ Xuân Hương 680,50 2 57.777.570 32.925 31 Đường Hoàng Diệu 1 6 Hoàng Diệu 255,66 2 21.066.384 32.925 2 6A Hoàng Diệu 191,44 2 13.523.488 32.925 3 4 (số cũ là 6A) Hoàng Diệu 210,88 2 12.712.672 32.925 4 8 Hoàng Diệu 621,28 2 44.452.163 32.925 32 Đường Hoàng Ngân 1 2 Hoàng Ngân 852,08 1 73.875.336 32.925 33 Đường Ký Con 1 19 Ký Con 512,50 3 23.167.316 27.450 2 14 Ký Con 674,40 4 29.037.712 27.450 3 2 - P2 - T1 Ký Con 50,40 1/2 3.814.776 27.450 4 2 - P1 - T1 Ký Con 35,20 1/2 2.664.288 27.450 34 Đường Lương Văn Can 1 3 Lương Văn Can 267,60 2 10.916.840 11.200 2 3 Lương Văn Can 186,07 2 11.337.018 11.200 35 Đường Lãn Ông 1 22 Lãn Ông 46,60 1 4.674.478 43.875 2 36 T1 Lãn Ông 18,80 1 2.098.080 43.875 36 Đường Lê Đại Hành 1 18 Lê Đại Hành 286,30 2 22.839.966 38.400 2 16 Lê Đại Hành 1.218,56 2 126.254.276 38.400 3 31 Lê Đại Hành 30,00 1/2 3.115.350 38.400 4 45 Lê Đại Hành 144,00 1 15.665.760 38.400 37 Đường Lê Quýnh 1 20 Lê Quýnh 243,40 3 14.553.054 11.200 38 Đường Nguyễn Công Trứ 1 23 T1 Nguyễn Công Trứ 46,40 1/2 3.702.720 27.450 39 Đường Nguyễn Khuyến 1 16B T1 Nguyễn Khuyến 49,50 1/2 4.390.650 36.750 40 Đường Nguyễn Lương Bằng 1 2 Nguyễn Lương Bằng 30,10 1/2 1.703.660 5.000 41 Đường Nguyễn Thượng Hiền 1 2 Nguyễn Thượng Hiền 314,16 2 19.233.485 14.650 42 Đường Phạm Bá Trực 1 3 Phạm Bá Trực 930,20 2 54.497.266 14.650 43 Đường Tam Bạc 1 33 (số 57A cũ) Tam Bạc 37,60 1/3 2.887.680 32.925 2 35 (57B cũ) Tam Bạc 37,90 2/3 1.746.432 32.925 3 43 (số cũ 100) Tam Bạc 68,90 1/3+2/3 4.763.136 32.925 4 40 Tam Bạc 242,30 5 8.477.184 32.925 44 Đường Trần Nguyên Hãn 1 71 Trần Nguyên Hãn 137,30 1/2+2 12.303.230 24.750 2 77 Trần Nguyên Hãn 27,12 1 2.584.536 24.750 3 79A Trần Nguyên Hãn 27,84 1 2.653.152 24.750 4 75 Trần Nguyên Hãn 12,72 1 1.212.216 24.750 45 Đường Trần Nhật Duật 1 73 Trần Nhật Duật 52,20 2/2 2.778.084 Không có khuôn viên 46 Đường Trần Thành Ngọ 1 164 Trần Thành Ngọ 57,51 1 3.916.431 6.000 47 Đường Đồng Tâm 1 2 + 3 TT Đồng Tâm 19,50 2/5+3/5 1.989.000 Không có khuôn viên 2 A10 CT1 TT Đồng Tâm 723,30 5 46.552.800 48 Đường Tôn Đản 1 1 T1 Tôn Đản 31,80 1/4 2.407.260 14.650 49 Đường Trần Khánh Dư 1 52 Trần Khánh Dư 215,20 2 13.272.552 14.000 2 28 (số cũ 6) Trần Khánh Dư 133,20 1 8.591.400 5.600 Quyết định 40/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước đối với tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng |