Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch Na2CO3 2M vào 100ml dung dịch CaCl2 0 5m

Cách 1:

nH2SO4 = 0,1x —> nH+ = 0,2x & nSO42- = 0,1x

nNa2CO3 = 0,1y

H+ + CO32- —> HCO3-

0,2x….0,1y

0,1y….0,1y……….0,1y

0,2x-0,1y

H+ + HCO3- —> CO2 + H2O

0,2x-0,1y………0,1y

0,2x-0,1y……0,2x-0,1y…..0,2x-0,1y

0…………….0,2y – 0,2x

nCO2 = 0,2x – 0,1y = 0,1 (1)

Dung dịch Y chứa các anion HCO3- dư (0,2y – 0,2x) và SO42- (0,1x)

Thêm Ba(OH)2 dư —> Kết tủa BaCO3 (0,2y – 0,2x) và BaSO4 (0,1x)

m↓ = 197(0,2y – 0,2x) + 233.0,1x = 86 (2)

(1)(2) —> x = 2 và y = 3

Cách 2:

nH2SO4 = 0,1x; nNa2CO3 = 0,1y; nCO2 = 0,1

m↓ = 233.0,1x + 197(0,1y – 0,1) = 86

Bảo toàn điện tích cho dung dịch Y (Na+; SO42- và HCO3-)

0,2y = 0,1x.2 + (0,1y – 0,1)

—> x = 2 và y = 3

Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Na2CO3 1M vào 200 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.


Câu 7086 Vận dụng

Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Na2CO3 1M vào 200 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.


Đáp án đúng: c


Phương pháp giải

+) Tính số mol theo PT: CO32- + 2H+ → CO2 + H2O

Phương pháp giải bài tập muối cacbonat tác dụng với H+ --- Xem chi tiết

...

Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,2M và KHCO3 0,1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M, khuấy đều phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là


Câu 7089 Vận dụng

Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,2M và KHCO3 0,1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M, khuấy đều phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là


Đáp án đúng: b


Phương pháp giải

Vì cho từ từ muối vào axit lúc đầu axit rất dư nên các chất phản ứng theo tỷ lệ mol

nNa2CO3 : nNaHCO3 = 0,2 : 0,1 = 2 : 1 = 2x : x

CO32- + 2H+ → CO2 + H2O

HCO3- + H+ → CO2 + H2O

+) nHCl = 2.nCO3 + nHCO3

+) nCO2 = nCO3 + nHCO3

Phương pháp giải bài tập muối cacbonat tác dụng với H+ --- Xem chi tiết

...

X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng

A. 5 : 3

B. 10 : 7

C. 7 : 5

D. 7 : 3

X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng

A. 5 : 3

B. 10 : 7

C. 7 : 5

D. 7 : 3

X là dung dịch HCl nồng độ x (M). Y là dung dịch  N a 2 C O 3 nồng độ y(M). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được  V 1 lít  C O 2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được  V 2 lít  C O 2 (đktc), biết tỉ lệ  V 1 V 2  = 3 : 5. Tỉ lệ x : y là

A. 5 :3

B. 10 : 7

C. 7 : 5

D. 7 : 3

Dung dịch X chứa K2CO3 0,6M và KHCO3 0,4M. Nhỏ từ từ V1 ml dung dịch X vào V2 ml dung dịch HCl 1M, sau các phản ứng, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch nước vôi trong dư, thu được a mol kết tủa. Mặt khác, nhỏ từ từ V2 ml dung dịch HCl 1M vào V1 ml dung dịch X, sau các phản ứng, thu được 2,4a mol CO2. Tỉ lệ V1 : V2 là

A. 5:8.

B. 4:5.

C. 5:6.

D. 8:5.

X là dung dịch NaHSO4 3M, Y là dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 có tỉ lệ nồng độ phần trăm tương ứng là 53 : 84. Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào m gam dung dịch Y, thu được V1 lít khí (đktc) và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,6 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ m gam dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được V2 lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng (V1 + V2) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 9,5.

B. 9,0.

C. 10,08.

D. 11,2.

X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100ml X vào 100ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100ml Y vào 100ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng:

A. 11 : 4.

B. 11 : 7.

C. 7 : 5.

D. 7 : 3.

X là dung dịch HCl nồng độ x(M). Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y(M). Nhỏ từ từ 100ml dung dịch X vào 100ml dung dịch Y, thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y vào 100ml dung dịch X, thu được V2 lít khí CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 3 : 5. Tỉ lệ x : y là :

A. 5 : 3      

B. 10 : 7      

C. 7 : 5        

D. 7 : 3

Tiến hành 2 thí nghiệm sau:

TN1. Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 150ml dung dịch  N a 2 C O 3 1M thu được  V 1 lít khí C O 2 .

TN2. Cho từ từ 150ml dung dịch  N a 2 C O 3  1M vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được V 2  lít khí  C O 2 .

Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ của  V 1 và  V 2 là 

A. V 1   =   0 , 5 V 2 . 

B.  V 1   =   1 , 5 V 2

C V 1   =   V 2

D V 1   =   0 , 25 V 2

TN1. Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 150ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V1 lít khí CO2

Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ của V1 và V2 là

A. V1 = 0,25V2

B. V= 1,5V2

C. V1 = V2 

D. V1 = 0,5V2