1. Một trò chơi chữ
A little game.
2. ( một kiểu chơi chữ )
Haven't got much hair left.
3. Chơi chữ hay đấy.
Classic pun.
4. Không phải chơi chữ đâu.
No pun intended.
5. " Gần hay như Seesaw ( bập bênh - chơi chữ ) "
Almost as good as a Seesaw.
6. Mi muốn chơi chữ với ta phải không?
Would you play at words with me?
7. Cha cũng quan tâm đến việc chơi chữ à?
And you will insist on this charade?
8. Anh ấy ghép nó với một cách chơi chữ.
He entertained her with card tricks.
9. Chơi chữ kiểu đó khác nào đi móc túi người ta.
He who would pun would pick a pocket.
10. Nhiều tên cá nhân Nhật Bản sử dụng lối chơi chữ.
Many Japanese personal names use puns.
11. Bồi thẩm đoàn sẽ gây trở ngại bằng cách chơi chữ.
And to a jury, sarcasm plays as obstructive.
12. Tôi thích cách chơi chữ và sự liên hệ về mặt tiềm thức.
I love pun and the relation to the unconscious.
13. PPP có thể được hiểu cả về cơ chế quản trị và chơi chữ.
PPPs can be understood of both as a governance mechanism and a language game.
14. Và nó thật sự- hầu như là giống trò chơi chữ bằng mắt thường thấy.
And it really -- it's almost like doing visual puns all the time.
15. 21. (a) Lối chơi chữ nào cố ý đặt trong câu “tuyên ngôn về hoang địa”?
21. (a) What play on words may be intended in the phrase “the pronouncement against the desert plain”?
16. Ôi, Ed tội nghiệp với mấy trò chơi chữ ngớ ngẩn và mấy câu đố của nó.
Oh, poor, weird little Ed with his little silly wordplay and his little riddles.
17. tôi sẽ nói cô là cô ta đang thành kẻ sát giai đó không chơi chữ đâu.
Okay, but, uh, I will tell you she's got a killer bod, pun intended.
18. Không thể dịch tốt các thành ngữ, khẩu hiệu và trò chơi chữ từ một ngôn ngữ sang một ngôn ngữ khác.
Expressions, slogans, and puns don’t translate well from one language to another.
19. Hầu hết các hiện tượng thời tiết đều đặc trưng, không chơi chữ đâu, bởi sự thay đổi của các dòng điện và áp suất trong khí quyển.
Most weather phenomena are marked, no pun intended, by the change of electric charge and pressure in the atmosphere.
20. Bút danh này là một phép chơi chữ của tên ông; Lewis là dạng tiếng Anh của Ludovicus- dạng La tinh của Lutwidge, và Carroll là dạng tiếng Anh của Carolus- dạng La tinh của Charles.
This pseudonym was a play on his real name: Lewis was the anglicised form of Ludovicus, which was the Latin for Lutwidge, and Carroll an Irish surname similar to the Latin name Carolus, from which comes the name Charles.
21. Sau khi trở thành cảm hứng âm nhạc của Canibus, Nas, Tupac và Eminem, Cole và anh họ đã làm việc để phát triển sự hiểu biết cơ bản về cách gieo vần và chơi chữ, cũng như bắt đầu học cách xen vào cách kể chuyện trong lời bài hát của họ.
After becoming musically inspired by Canibus, Nas, Tupac and Eminem, Cole and his cousin worked on developing their basic understanding of rhyming and wordplay, as well as beginning to learn how to interpolate storytelling within their lyrics.
22. Thị trường văn phòng mạnh mẽ tại Manchester góp phần dẫn đến 'Northshoring', (chơi chữ từ offshoring) nghĩa là di chuyển hoặc tạo việc làm thay thế xa khỏi miền nam Anh đã quá tải để đến các khu vực có không gian văn phòng có thể rẻ hơn và thị trường nguồn nhân lực có thể không bão hoà.
The strong office market in Manchester has been partly attributed to 'Northshoring', (from offshoring) which entails the relocation or alternative creation of jobs away from the overheated South to areas where office space is possibly cheaper and workforce market may not be as saturated.
Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
Nói lái trong tiếng Việt đã và đang trở thành một trò tiêu khiển thú vị đối với giới trẻ. Vậy còn tiếng Anh thì sao? Bạn đã biết hết những cách chơi chữ trong tiếng Anh này chưa?
Việc học tiếng Anh của bạn chẳng có gì thay đổi, chỉ loay hoay với những bộ từ vựng mới, những cấu trúc câu quen thuộc và hàng tá ngữ pháp phải "nhai đi nhai lại"? Bài viết này sẽ là một nguồn tham khảo đáng giá mở ra một căn phòng khác trong lâu đài tiếng Anh mà bạn đã tham quan từ trước đến nay.
Chắc hẳn, bạn đã quá quen thuộc với cách nói lái của người Việt trong giao tiếp hằng ngày. Ví dụ như “khoái ăn sang” có thể đảo vị trí thành “sáng ăn khoai”. Điều này cũng không phải ngoại lệ trong tiếng Anh. Những cách chơi chữ trong tiếng Anh cũng có thể tạo ra nhiều cụm từ với những ý nghĩa phong phú và độc đáo.
Chơi chữ trong tiếng Anh là gì?
Chơi chữ trong tiếng Anh được gọi là “Anagram”, đây là một thuật đảo chữ cái trong một cụm từ và sau đó, chúng ta sẽ thu được một cụm từ mới mang một ý nghĩa khác. Một anagram chuẩn phải sử dụng đúng số chữ cái của từ gốc. Từ mới có thể trái nghĩa, gần nghĩa hoặc có quan hệ nhân quả.
Đây được xem là một trong những trò chơi thú vị của người Mỹ. Hơn thế, anagram cũng có thể là một trong những phương pháp hữu ích, giúp bạn học từ vựng tiếng Anh theo một cách mới đỡ nhàm chán hơn. Điều này không chỉ nâng cao vốn ngôn ngữ của bạn mà còn xả stress khá hiệu quả.
>> 7 nguyên tắc học giao tiếp tiếng Anh hiệu quả
Những cách chơi chữ trong tiếng Anh đầy thú vị
Cụm từ đầu |
Ý nghĩa |
Cụm từ mới |
Ý nghĩa |
dormitory |
ký túc xá |
dirty room |
căn phòng bẩn thỉu |
bad salad |
món rau trộn hỏng |
sad ballad |
bài ballad buồn |
the earthquakes |
động đất |
that queer shake |
cơn rung chóng mặt |
astronomers |
nhà thiên văn học |
moon star-er |
người soi mặt trăng |
the eyes |
đôi mắt |
they see |
họ thấy |
slot machine |
máy đánh bạc |
cash lost in me |
tôi thua tiền rồi |
animosity |
thù hận |
is no amity |
là không bạn bè |
eleven plus two |
11 + 2 |
twelve plus one |
12 + 1 |
young lad |
một chàng trai |
an old guy |
một ông già |
my ideal time |
thời gian lý tưởng của tôi |
immediately |
ngay lập tức |
meal for one |
bữa ăn cho một người |
for me alone |
chỉ dành cho tôi |
rats and mice |
chuột cống và chuột |
in cat's dream |
ở trong mơ của mèo |
certainly not |
chắc chắn là không |
can’t reply on it |
không thể trông cậy vào nó |
a gentleman |
một người lịch thiệp |
elegant man |
một người tao nhã |
a perfectionist |
một người cầu toàn |
I often practice |
tôi thường xuyên luyện tập |
listen |
lắng nghe |
silent |
yên lặng |
a telescope |
kính viễn vọng |
to see place |
để thấy địa điểm |
desserts |
những món tráng miệng |
stressed |
căng thẳng |
true lady |
quý cô thực thụ |
adultery |
ngoại tình |
the countryside |
vùng nông thôn |
no city dust here |
không có bụi thành phố ở đây |
Những cách chơi chữ từ tên riêng
Tên riêng |
Chú thích |
Cụm từ mới |
Ý nghĩa |
Pepsi Cola |
tên hãng nước ngọt |
a popsicle |
Một que kem |
Diego Maradona |
cựu cầu thủ bóng đá Argentina |
an adored amigo |
một anh bạn đáng mến |
Real Madrid |
câu lạc bộ bóng đá của Tây Ban Nha |
(I) am a riddler |
tôi là một ẩn số |
Tom Marvolo Riddle |
nhân vật trong Harry Potter |
I am Lord Voldemort |
Ta là chúa tể Voldemort |
George Bush |
Tổng Thống thứ 43 của Hoa Kỳ |
he bugs Gore |
anh ấy làm phiền Gore |
Bruce Springsteen |
ca sĩ, nhạc sĩ người Mỹ |
Creep brings tunes |
sự rùng mình mang đến những giai điệu |
|
|
So I'm cuter |
|
|
|
genuine class |
|
|
|
old West action |
hành động hướng Tây kiểu cũ |
Bài viết trên đã tổng hợp một số cách chơi chữ trong tiếng Anh cho bạn. Hy vọng qua đó, bạn đã có thể một phương pháp học tập tiếng Anh hiệu quả và đỡ nhàm chán hơn. Hãy cùng đón đọc những bài viết bổ ích khác về học tập tiếng Anh trên Edu2Review nhé!
Bảng xếp hạng
trung tâm tiếng Anh
Mỹ Duyên (Tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: imore
Đến với Ms Hoa Giao tiếp, bạn không chỉ học được cách giao tiếp tiếng Anh phản xạ nhanh mà còn có ...
Bạn từng nghe đến phương pháp học tiếng Anh có tên là Effortless English chưa? Nếu đã nghe rồi ...
Hồi hộp chờ đợi 20 chiến binh xuất sắc thể hiện tư chất nhà lãnh đạo toàn cầu và đưa ra thông ...
Vượt qua 4.500 đối thủ từ hơn 90 quốc gia, vào đầu 12/2021 vừa qua, Edu2Review vinh dự góp mặt ...