Chọn đáp án đúng về cơ sở dữ liệu trong học tập

Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 1 (có đáp án): Một số khái niệm cơ bản

Câu 1: Hệ quản trị CSDL là:

A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

Trả lời:Hệ quản trị CSDL là phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.

Đáp án: A.

Câu 2: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?

A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính

B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính

C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính

D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính

Trả lời:Hệ quản trị CSDL là phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.

Đáp án: D.

Câu 3: Một Hệ CSDL gồm:

A. CSDL và các thiết bị vật lí.

B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.

C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.

D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.

Trả lời:Một Hệ CSDL gồm CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó. Ngoài ra, còn có các phần mềm ứng dụng được xây dựng dựa trên hệ quản trị CSDL để việc khai thác CSDL trở lên thuận tiện hơn, đáp ứng các yêu cầu đa dạng của người dùng.

Đáp án: D.

Câu 4: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:

A. Bộ nhớ RAM

B. Bộ nhớ ROM

C. Bộ nhớ ngoài

D. Các thiết bị vật lí

Trả lời:Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong bộ nhớ ngoài để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người nhiều mục đích khác nhau

Đáp án: C.

Câu 5: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin

B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính

D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính

Trả lời:Việc xác định cấu trúc hồ sơ (số hàng, số cột) được tiến hành trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.

Đáp án: D.

Chọn đáp án đúng về cơ sở dữ liệu trong học tập

Câu 6: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

A. Xóa một hồ sơ       B. Thống kê và lập báo cáo

C. Thêm hai hồ sơ       D. Sửa tên trong một hồ sơ.

Trả lời:Thao tác cập nhật hồ sơ gồm có: thêm, xóa, sửa hồ sơ. Các thao tác khai thác hồ sơ gồm: sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo.

Đáp án: B.

Câu 7: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :

A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

Trả lời:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiề mục đích khác nhau.

Đáp án: C

Câu 8: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?

A. Tạo lập hồ sơ

B. Cập nhật hồ sơ

C. Khai thác hồ sơ

D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ

Trả lời: Các bài toán quản lí đều có chung đặc điểm là khối lượng hồ sơ cần xử lí thường là rất lớn nhưng thuật toán xử lí nói chung là không quá tạp. Do vậy công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là giống nhau như: tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ.

Đáp án: D.

Câu 9: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:

A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu.

B. Hỗ trợ ra quyết định

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai.

Trả lời: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu, hỗ trợ cho quá trình lập kế hoạch, ra quyết định xử lí công việc của người có trách nhiệm.

Đáp án: C.

Câu 10: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?

A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.

B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên

C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.

D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.

Trả lời:Các công việc cần cập nhật hồ sơ như: sửa chữa, bổ sung, xóa hồ sơ. Vậy tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp một học sinh mới chuyển từ trường khác đến, học sinh chuyển đi, thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.

Đáp án:A.

Câu 3. Phép chèn thêm là phép toán:

A. Chèn vào CSDL một số thông tin về một đối tượn

B. Chèn vào CSDL các thuộc tính mới

C. Chèn vào CSDL một số thông tin tuỳ

D. Chèn vào CSDL từ vùng đệm chứa các thông tin về một bản ghi cụ thể.

Câu 4. Phép xoá là phép toán:

A. Xoá một thuộc tính hay xoá một nhóm các thuộc tính

B. Xoá một quan hệ hay xoá một nhóm các quan hệ

C. Xoá một hệ CSD

D. Xoá một bộ hay xoá một nhóm các bộ.

Câu 5. Phép sửa đổi là phép toán:

A. Sửa đổi giá trị của một bộ hay một nhóm các bộ

B. Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính

C. Sửa đổi mô tả các thuộc tính

D. Sửa đổi giá trị của một quan hệ hay một nhóm các quan hệ

Câu 6. Phép chọn SELECT là phép toán:

A. Tạo một quan hệ mới từ quan hệ nguồn

B. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định

C. Tạo một nhóm các phụ thuộc.

D. Tạo một quan hệ mới, các bộ được rút ra một cách duy nhất từ quan hệ nguồn

Câu 7. Phép chiếu PROJECT là phép toán:

A. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn

B. Tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp

C. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.

D. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính được biến đổi từ quan hệ nguồn.

Câu 8. Phép kết nối JOIN là phép toán:

A. Tạo một quan hệ mới,

B. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn.

C. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.

D. Tạo một quan hệ mới, kêt nối nhiều quan hệ trên miền thuộc tính chung

Câu 12. Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT

A. SELECT, FROM , GROUP BY HAVING, WHERE , ORDER BY

B. SELECT, FROM ,WHERE , GROUP BY HAVING , ORDER BY

C. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING , ORDER BY

D. SELECT, FROM , GROUP BY HAVING , ORDER BY

Câu 13. Các bước thực hiện đúng trong câu lệnh SELECT:

A. Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu

B. Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp

C. Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu

D. Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp

Câu 17. Mệnh đề GROUP BY ... HAVING

A. Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt

B. Áp dụng các phép toán gộp nhóm.

C. Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt và áp dụng các phép toán gộp cho các nhóm.

D. Tách các quan hệ thành các quan hệ con, không tổn thất thông tin

Câu 19. Tối ưu hoá câu hỏi truy vấn dữ liệu là:

A. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng quan hệ

B. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng đơn giản

C. Quá trình biến đổi câu hỏi về dạng biểu thức quan hệ

D. Quá trình biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian thực hiện là ít nhất

Câu 21. Tối ưu hoá câu hỏi bằng cách

A. Thực hiện các phép chiếu và chọn, tiếp sau mới thực hiện phép kết nối.

B. Thực hiện các phép toán đại số quan hệ.

C. Bỏ đi các phép kết nối hoặc tích Đề các có chi phí lớn

D. Thực hiện biến đổi không làm tổn thất thông tin.

Câu 24. Một câu hỏi của người sử dụng:

A. Được biểu diễn bằng một đại số quan hệ

B. Được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau

C. Được biểu diễn bằng một quan hệ

D. Được biểu diễn bằng một biểu thức quan hệ

Câu 25. Cơ sở dữ liệu cần thiết phải bảo vệ, vì:

A. Rất nhiều loại dữ liệu được tải về giữ trên các máy cục bộ để khai thác.

B. Tài nguyên chung, nhiều người cùng sử dụng

C. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp

D. Truy xuất vào cơ sở dữ liệu bằng nhiều ngôn ngữ thao tác dữ liệu khác nhau.

Câu 27. Mức độ an toàn hệ thống cơ sở dữ liệu:

A. Có thể được phép thực hiện các câu hỏi truy vấn.

B. Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập cho bất kỳ người sử dụng.

C. Phụ thuộc vào người sử dụng, không cần sự cấp phép của người quản trị

D. Người quản trị cấp phép truy nhập cho người sử dụng khi có nhu cầu

Câu 31. Mức độ nhận diện người sử dụng:

A. Xác định cho hệ thống những thao tác

B. Cho phép người sử dụng truy nhập

C. Người quản trị cung cấp phương tiện cho người sử dụng để hệ thống nhận biết

D. Nếu được phép của người quản trị CSDL.

Câu 32. Mức bảo vệ mức vật lý:

A. Nhận diện bằng cách kiểm tra

B. Nhận diện qua nhân viên bảo vệ, hoặc các quy định về hành chính...

C. Nhận diện bằng các phương pháp trao quyền.

D. Nhận diện bằng mặt khẩu.

Câu 39. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

A. Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu là mô hình lưu trữ cơ sở dữ liệu

B. Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu đảm bảo tính nhất quán và toàn ven dữ liệu

C. Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu đảm bảo tính bảo mật và an toàn dữ liệu

D. Mô hình kiến trúc 3 lớp đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

Câu 40. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất

A. Nhiều người sử dụng có cách nhìn chung một khung nhìn dữ liệu.

B. Có duy nhất một cách nhìn dữ liệu ở mô hình ngoài

C. Một người sử dụng có một và chỉ một mô hình ngoài.

D. Mô hình ngoài là nội dung thông tin của một phần dữ liệu của người sử dụng

Câu 41. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất

A. Mô hình quan niệm là cách nhìn dữ liệu của người sử dụng.

B. Chỉ có nhiều cách nhìn dữ liệu ở mô hình quan niệm.

C. Biểu diễn toàn bộ thông tin trong mô hình quan niệm là duy nhất.

D. Mô hình dữ liệu là nội dung thông tin của người sử dụng.

Câu 42. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất

A. Mô hình trong là mô hình dữ liệu

B. Chỉ có duy nhất một cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.

C. Mô hình dữ liệu là nội dung thông tin của người sử dụng.

D. Biểu diễn cơ sở dữ liệu trìu tượng ở mức thấp nhất.

Câu 43. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất...

A. Cấu trúc lưu trữ và các hệ chương trình ứng dụng trên độc lập với nhau.

B. Người sử dụng khi thao tác trên các cơ sở dữ liệu có thể làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu và chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.

C. Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu.

D. Dữ liệu được biểu diễn, mô tả nhiều cách khác nhau.

Câu 44. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng: nhất:

A. Ràng buộc dữ liệu là các khái niệm về phụ thuộc hàm.

B. Ràng buộc dữ liệu bảo đảm tính độc lập

C. Các ràng buộc là tập các quy tắc, quy định biểu diễn dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.

D. Giữa các thực thể dữ liệu tồn tại các mối quan hệ, ràng buộc lẫn nhau.

Câu 47. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất

A. CSDL là tập bảng và mỗi bảng là một cấu trúc hai chiều

B. Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một quan hệ toán học và các phép toán thao tác dữ liệu được xây dựng trên các cấu trúc quan hệ toán học.

C. Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một cấu trúc hình cây.

D. Gồm nhiều tệp dữ liệu có cấu trúc xác định.

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 26C
Câu 2ACâu 27D
Câu 3DCâu 28A
Câu 4DCâu 29B
Câu 5BCâu 30B
Câu 6DCâu 31C
Câu 7ACâu 32B
Câu 8DCâu 33B
Câu 9ACâu 34A
Câu 10ACâu 35B
Câu 11ACâu 36B
Câu 12BCâu 37D
Câu 13ACâu 38C
Câu 14ACâu 39D
Câu 15CCâu 40C
Câu 16DCâu 41C
Câu 17CCâu 42B
Câu 18BCâu 43C
Câu 19DCâu 44D
Câu 20ACâu 45B
Câu 21ACâu 46D
Câu 22CCâu 47B
Câu 23BCâu 48D
Câu 24CCâu 49C
Câu 25BCâu 50B

Chu Huyền (Tổng hợp)