Chương trình đại học tiếng Anh là gì

Những năm gần đây có rất nhiều khái niệm về các chương trình dự bị Đại học tiếng Anh với những bạn có ý định. Rất nhiều bạn có ý định đăng ký chương trình này vì rất nhiều lợi ích từ nó đem lại. Nó cũng là con đường tạo cơ hội giúp nhiều bạn có thể học tại những ngôi trường danh tiếng của nước Anh. 

Để vào được các ngôi trường Đại học Việt Nam đã khó, bạn muốn vào học tại các ngôi trường nổi tiếng tại đất nước Anh càng khó hơn. Chính vì vậy bạn cần tìm hiểu chương trình dự bị đại học tiếng Anh là gì vì đây là con đường có thể giúp bạn dễ dàng được nhận vào các trường Đại học danh tiếng này hơn. Những trường này thường có tiêu chuẩn rất cao về việc lựa chọn sinh viên đầu vào cho trường, không chỉ là bảng điểm trung bình cao trên 8.0 mà trình độ tiếng Anh của bạn cũng phả trên 6.5.

Việc bạn bước sang học tại một môi trường mới cũng sẽ khiến bạn bị choáng ngợp vì sự khác biệt cũng như rất nhiều điều mới mẻ khác. Tuy nhiên không có khó khăn nào không có cách giải quyết, bạn có thể tìm được phương cách thích hợp nhất để có thể không phải quá hoang mang khi vào môi trường mới. Đó chính là việc bạn tham gia vào những khóa học, chương trình đại học dự bị.

Khóa học dự bị này sẽ kéo dài từ 1 đến 2 năm dành cho những học sinh đã và đang trong quá trình hoàn thành chương trình THPT và muốn lấy được tấm bằng cử nhân tại vương quốc Anh. Khóa học này sẽ khiến khả năng về tiếng Anh của bạn được nâng cao hơn đồng thời cũng giúp bạn có được những kỹ năng để làm quen với nền văn hóa mới tại đất nước này. 

Ở đất nước Anh không chỉ có 1 khóa học trước Đại học mà có khá nhiều chương trình khác nhau chính vì vậy bạn cần cân nhắc thật kỹ về nguyện vọng cũng như về tài chính của bản thân để chọn lựa được chương trình hợp lý với bản thân cũng như nền kinh tế của gia đình nhất,

- Khóa học A-level ( thời gian hai năm): Đây là chương trình cũng như là khóa học phổ biến nhất mà rất nhiều bạn du học sinh lựa chọn để học lên đại học ở Vương Quốc Anh. Du học sinh được chọn ít nhất ba môn, nhiều nhất là năm môn học xuyên suốt trong khóa học kéo dài hai năm ( vào sáu kỳ họ). Đây là khóa học có độ chuẩn quốc gia chính vì vậy kết quả học tập được tất cả các trường đại học tại UK chấp nhận. Du học sinh đủ độ tuổi 16 là có thể tham gia học khóa A level. 

- Chương trình học Tú tài Quốc tế (IB) (khoảng hai năm): Đây là chương trình học bạn có thể dùng để thay thế cho khó học  A-level nhưng bạn phải học trình nặng hơn so với sáu môn học ở trường trình trên. Sinh viên, du học sinh học chương trình Tú tài Quốc tế có thể được chọn những môn học chuyên sâu liên quan đến một ngành cụ thể, nhưng toán học, tiếng Anh hay học lý thuyết nhận thức, đây là những môn học bắt buộc. Những chương trình học Tú tài Quốc tế hiện được giảng dạy ở  rất nhiều trường học, khoảng 150 trường công và trường tư thục ở Vương quốc Anh. Học sinh để học chương trình này cần đủ 16 tuổi để học chương trình IB.

- Chương trình học International Foundation Year (IFY) (một năm): Khóa học này được thiết kế cho các bạn du học sinh quốc tế, cũng bao gồm các phần hỗ trợ về khả năng tiếng Anh của các bạn. Tuy nhiên bạn cũng cần lưu ý rằng IFY là chương trình do các trường đại học hoặc những trường cao đẳng thiết kế để đào tạo sinh viên đầu vào cho trường của họ nên giáo trình học ở các trường này được mỗi trường hoặc một nhóm trường cùng nhau soạn riêng, việc bạn cần làm là kiểm tra đầu ra của khóa học xem được nhận vào những trường đại học nào tại Anh?. Tuy nhiên chương trình học IFY này có phần dễ hơn cũng như tiết kiệm được chi phí và thời gian hơn các khóa học khác. Bạn cần đủ 17 tuổi để có thể tham gia khóa học này. 

- Hiện nay ở Việt Nam cũng có rất nhiều những trường Cao đẳng bạn có thể chọn học chuyên ngành các hệ ngôn ngữ trong đó có tiếng Anh như trường Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam, nơi đây cũng đào tạo hệ tiếng Anh chuyên nghiệp, cũng giúp bạn có được những kỹ năng nhất định để bước vào trường Đại học Anh. Trường cũng liên kết với rất nhiều trường Đại học nổi tiếng ở Anh để các bạn có thể đi du học một cách thuận tiện. Khóa học cũng kéo dài khoảng 1 năm hoặc hơn 1 năm. 

Có thể nói mỗi chương trình sẽ có những điểm khác nhau, tuy nhiên bạn cũng nên tìm hiểu về chương trình dự bị đại học tiếng Anh là gì để có thể có được những kiến thức nhất định để định hướng con đường tương lai của bản thân.

Nguồn: http://vxtcollege.edu.vn/Trang-chu

Từ vựng luôn là một trong những thứ gây khó khăn cho các bạn học Tiếng Anh bởi số lượng khổng lồ của nó.Mội từ vựng lại mang nhiều lớp nghĩa khác nhau khi đặt trong các hoàn cảnh khác nhau. Tuy nhiên, giờ đây, khó khăn đó sẽ được studytienganh chúng mình giải quyết và giúp đỡ  bởi tất cả chúng sẽ được chúng mình phân tích, ví dụ một cách dễ hiểu và cụ thể nhất. Đến với buổi học hôm nay, chúng ta sẽ tìm ra câu trả lời cho từ vựng “Chương trình”, cụ thể:” Chương trình” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví dụ Anh-Việt.

- Danh từ “Chương trình” trong Tiếng Anh là Program. Program theo cách đọc phiên âm Anh-Anh là /ˈprəʊ.ɡræm/ còn theo Anh-Mỹ lại là /ˈproʊ.ɡræm/. Nếu là danh từ, Program có thể đứng độc lập để làm thành phần chủ ngữ cho câu, cũng có thể làm bổ ngữ để cấu tạo nên các cụm danh từ. Ở dạng số nhiều, chúng ta có Programs có nghĩa là “những chương trình” trong Tiếng Anh

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có: Program have many meanings. Program can be a series of instructions that can be put into a computer in order to make it perform an operation.Program can be a group of activities or things to be achieved. Program can also be a broadcast or series of broadcasts on television or radio. Dịch ra tiếng việt, Chương trình có thể có nhiều  lớp nghĩa. Nếu đó là chương trình máy tính, nó có thể là một loạt thuật toán để có thể đưa vào máy tính cho nó hoạt đọng. Nếu nhắc đến chương trình giải trí, đó có thể là những chương trình được quay trước hoặc phát sóng trực tiếp trên TV hay đài phát thanh nhằm đem đến tiếng cười, niềm vui hay những câu chuyện cho người xem. Chương trình cón có thể là một nhóm hành động có ích và có mục đích như là chương trình từ thiện, chương trình tình nguyện,...

Chương trình đại học tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa Chương trình trong Tiếng Anh

- Để hiểu rõ hơn Chương trình trong Tiếng Anh là gì, chúng ta cùng đến với một số ví dụ dưới đây nhé:

  • .Tony is writing a program to find words that frequently occur together.

  • Tony đang viết một chương trình để tìm những từ thường xuất hiện cùng nhau.

  •  
  • “Where is your love?” is my favorite TV program because I’ve seen so many matches made in heaven on it.

  • “Tình yêu bạn đâu?” là chương trình chiếu trên TV yêu thích của tôi vì tôi đã nhìn thấy rất nhiều cặp đôi có mối quan hệ hòa hợp với nhau cực kỳ tốt trên đó.

  •  
  • John said that he would take part in a training program the following week.

  • John nói rằng anh ấy sẽ tham gia một chương trình huấn luyện vào tuần sau.

  •  
  • If you take part in university sports programs such as basketball programs, dance programs, marketing programs, you will have more opportunities in getting a scholarship.

  • Nếu bạn tham gia những chương trình thể thao đại học như chương trình bóng rõ, chương trình nhảy, chương trình marketing, bạn sẽ có nhiều cơ hội hơn trong việc giành lấy học bổng.

  • Anna’s computer is so modern because it has a program which corrects her spelling.

  • Máy tính của Anna rất hiện đại vì nó có chương trình mà sửa được cách phát âm của cô ấy.

  •  
  • You have to click on the crown symbol on the screen to start the program.

  • Bạn phải bấm vào biểu tượng Vương miện trên màn hình để khởi động chương trình.

  •  
  • Tom is such a funny and smart MC so he will be a great addition to my program.

  • Tom là một người MC vui tính và thông minh nên anh ấy sẽ một thành viên tuyệt với cho chương trình của tôi.

  •  
  • You can’t open your attachment if your virus-checker program defects a virus in your file.

  • Bạn sẽ không thể mở file đính kèm được nếu chương trình diệt virus phát hiện ra có virus trong file.

  •  
  • Can you talk about your favorite TV program on Netflix Peter?

  • Bạn có thể nói về chương trình TV yêu thích của bạn trên Netflix không Peter?

  •  
  • Alex said that his  company had just adapted old programs to the new operating system.

  • Alex nói rằng công ty của anh ấy để điều chỉnh các chương trình cũ sang hệ điều hành mới.

Chương trình đại học tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa Chương trình trong Tiếng Anh.

2. Từ vựng liên quan đến Chương trinh trong Tiếng Anh:

 

- Xung quanh Program hay Chương trình trong Tiếng Anh, có một số từ vựng có ý nghĩa liên quan đến chủ đền này. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:

Từ vựng

Ý nghĩa

Sports programmes

Chương trình thể thao

Cartoons

Hoạt hình

Game shows

Chương trình trò chơi giải trí

Talk shows

Chương trình trò chuyện

Music programmes

Chương trình âm nhạc

The news

Tin tức

Kind of TV program

Thể loại chương trình

Program management

Chương trình quản lý

Synthesizer programmer

Người phát triển nhạc cho một bản nhạc

Programmer

Người viết phần mềm, lập trình viên

Research program

Chương trình nghiên cứu

Programming language

Ngôn ngữ lập trình

Game programming

Phấn mềm phát triển của game

Dramatic programming

Chương trình viễn tưởng

Mathematical programming

Lập trình toán học

Chương trình đại học tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh hòa Chương trình trong Tiếng Anh.

Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi “Chương trình” trong Tiếng Anh là gì: định nghĩa và ví dụ xung quanh từ vựng. Qua bài đọc, studytienganh mong rằng các bạn sẽ nắm chắc từ vựng này và để tự tin sử dụng mỗi khi sử dụng nhé. Và đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về lượng kiến thức khổng lồ cho bản thân nhé.

    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !