Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin Đại học giao thông vận tải

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin Đại học giao thông vận tải

Tham khảo ngành Công nghệ thông tin trường Đại học Giao thông vận tải

1. Thông tin tuyển sinh đại học chính quy ngành CNTT năm 2019

– Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin

– Mã xét tuyển: GHA-07

– Thời gian đào tạo: 4 năm

– Hình thức đào tạo: chính quy, đào tạo theo hệ thống tín chỉ

– Quy mô tuyển sinh: tuyển sinh liên tục hàng năm từ 250 đến 300 sinh viên ĐHCQ

– Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019: Tuyển sinh theo 2 tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Lý, Hóa), D07 (Toán,Hóa, Anh) và A01 (Toán, Lý, Anh) với tổng chỉ tiêu 300 sinh viên.

2. Cơ sở vật chất dành cho đào tạo

+ Các phòng thí nghiệm riêng của Khoa : 02 phòng máy tính với gần 100 máy tính thông số kỹ thuật mạnh ; 01 phòng thí nghiệm tăng trưởng ứng dụng trên thiết bị di động ;
+ Phòng thí nghiệm chung : những phòng máy tính, mạng lưới hệ thống mạng thông số kỹ thuật cao do WB hỗ trợ vốn .

3. Đội ngũ giảng viên

+ 30 giảng viên cơ hữu + 10 giảng viên có trình độ tiến sỹ trở lên ( 01 PGS )

+ 20 giảng viên có trình độ thạc sĩ

4.  Kinh nghiệm đào tạo

+ Đào tạo trình độ đại học từ năm 2001 ( 18 năm )
+ Đào tạo trình độ thạc sĩ từ năm 2012 ( 7 năm )

5. Tổ chức đào tạo

Chương trình giảng dạy lúc bấy giờ của Khoa Công nghệ thông tin được phong cách thiết kế theo ngành với thời lượng 4 năm với 8 học kỳ, trong đó 7 học kỳ đầu sinh viên học theo hướng rộng, tuy nhiên trong những kỳ này có 1 số ít học phần tự chọn, chuyên đề để sinh viên hoàn toàn có thể tiếp cận với những khuynh hướng trình độ sâu, học kỳ 8 sinh viên sẽ được chọn hướng nâng cao để thực tập và làm đồ án tốt nghiệp .

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin Đại học giao thông vận tải

Tổ chức huấn luyện và đào tạo
Đồ án tốt nghiệp được chia thành nhiều hướng trình độ sâu tương thích với nhu yếu của thị trường lao động, hiện tại những đồ án đang được chia thành những hướng trình độ sâu như : Phát triển ứng dụng, Thuật toán và ứng dụng, Kiểm thử ứng dụng, Quản trị mạng máy tính, An ninh mạng, Phát triển và quản trị mạng lưới hệ thống thông tin, An toàn thông tin .

6. Cơ hội nghề nghiệp

Sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường sẽ nhận bằng “Kỹ sư Công nghệ thông tin”, có thể làm:

( 1 ) Kỹ sư lập trình, nghiên cứu và phân tích phong cách thiết kế, kiểm thử, thiết kế xây dựng, tích hợp mạng lưới hệ thống tại những công ty ứng dụng ; ( 2 ) Quản trị những mạng lưới hệ thống thông tin hoặc quản trị mạng tại những cơ quan, doanh nghiệp ; ( 3 ) Tham gia giảng dạy ở những trường huấn luyện và đào tạo về Công nghệ thông tin ;

( 4 ) Tiếp tục học cao học tại trường trong nước và quốc tế .

 7. Đối tác hỗ trợ đào tạo, thực tập và tuyển dụng

Khoa Công nghệ thông tin có quan hệ đối tác chiến lược với nhiều doanh nghiệp Công nghệ thông tin trong đó có những doanh nghiệp lớn như : + VIETEL ICT + SAMSUNG

+ FPT software

+ Ngoài ra khoa CNTT còn liên kết cung cấp nguồn nhân lực cho nhiều đơn vị và doanh nghiệp uy tín trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.

Xem thêm: Công nghệ AR là gì? công nghệ AR và VR có gì khác nhau?

Trong những năm qua VIETTEL ICT đã liên tục hỗ khoa CNTT trong việc mở những khóa học mùa hè cũng như tuyển dụng sinh viên thực tập tại phòng thao tác cho sinh viên tại VIETTEL ICT. Những khóa học, thực tập trên đã gắn liền quy trình giảng dạy với thiên nhiên và môi trường thao tác tại doanh nghiệp. Thông qua việc thực tập nhiều sinh viên của khoa sau khi ra trường đã được tuyển dụng làm kỹ sư chính thức tại VIETTEL . Khoa Công nghệ thông tin cũng đã phối hợp với SAMSUNG tổ chức triển khai nhiều hội thảo chiến lược trình làng công nghệ cũng như khuynh hướng nghề nghiệp cho sinh viên. Năm năm ngoái ngoài việc hỗ trợ vốn cho khoa phòng thí nghiệm tăng trưởng ứng dụng trên thiết bị di động với trị giá 40.000 USD, SAMSUNG còn tham gia giảng dạy 1 khóa học về Lập trình di động cho sinh viên của Khoa .

Với FPT software khoa đã triển khai ký những thỏa thuận hợp tác hợp tác, theo đó FPT software tham gia vào công tác làm việc giảng dạy của Khoa như mở những khóa học không tính tiền sâu xa Giao hàng cho việc làm trong thực tiễn, nhận sinh viên thực tập và thao tác tại FPT cũng như FPT software .

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022

*********

* Tên trường:TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
* Mã trường:GTA
* Địa chỉ: Số 54 Triều Khúc - Thanh XuânNam- Thanh Xuân - Hà Nội.
* Điện thoại: 024.35526713; 024.38547536

* Website: www.utt.edu.vn

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:

1. Đối tượng tuyển sinh:Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh:Có 04 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển thẳng kết hợp; (2) Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; (3) Xét tuyển học bạ; (4) Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 3.000

4.1 Xét tuyển thẳng kết hợp: (dự kiến không quá 20% tổng chỉ tiêu)

- Xét tuyển thẳng:đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

- Xét tuyển thẳng kết hợp:Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24(Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

1

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

2

7340301

Kế toán

3

7480104

Hệ thống thông tin

4

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

5

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

6

7480201

Công nghệ thông tin

7

7340122

Thương mại điện tử

8

7510605

Logistics và QL chuỗi cung ứng

4.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thitốt nghiệpTHPT: (dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu)

Mã ngành xét tuyển

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Các tổ hợp môn

xét tuyển theo kết quả thi THPT

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

7510104

Công nghệ kỹ thuậtgiao thông,gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng Cầu Đường bộ

2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh

3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp

4. Quản lý dự án

5. Xây dựng Đường sắt - Metro

6. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng(Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí,gồm các chuyên ngành:

1. Cơ khí chế tạo

2. Cơ khí Máy xây dựng

3. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

4. Tàu thủy và thiết bị nổi

7510203

Công nghệ kỹ thuậtCơ điện tử,gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

2. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên Ô tô

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7480201

Công nghệ thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7340122

Thương mại điện tử

7340301

Kế toán(Kế toán doanh nghiệp)

7580301

Kinh tế xây dựng

7340101

Quản trịkinh doanh,gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Quản trị Marketing

7340201

Tài chính – Ngân hàng

7840101

Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:

1. Logistics và Vận tải đa phương thức

2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

7510104VP

Công nghệ kỹ thuậtgiao thông(Xây dựng Cầu đường bộ)

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng(Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7340301VP

Kế toán(Kế toán doanh nghiệp)

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7480201VP

Công nghệ thông tin

7580301VP

Kinh tế xây dựng

7510302VP

Công nghệ kỹ thuậtĐiện tử - viễn thông

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN

7510104TN

Công nghệ kỹ thuậtgiao thông(Xây dựng Cầu đường bộ)

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng(Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

4.3 Xét tuyển học bạ:(dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu)

Mã ngành xét tuyển

Ngành/chuyên ngành đào tạo

Các tổ hợp môn

xét tuyển

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

7510104

Công nghệ kỹ thuậtgiao thông(Xây dựng Cầu đường bộ)

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng(Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí(Cơ khí chế tạo; Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro; Tàu thủy và thiết bị nổi; Máy xây dựng)

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7580301

Kinh tế xây dựng

7340101

Quản trịkinh doanh

7340201

Tài chính – Ngân hàng

7840101

Khai thác vận tải(Logistics và Vận tải đa phương thức)

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

7510104VP

Xây dựng Cầu đường bộ

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7340301VP

Kế toán(Kế toán doanh nghiệp)

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7480201VP

Công nghệ thông tin

7580301VP

Kinh tế xây dựng

7510302VP

Công nghệ kỹ thuậtĐiện tử - viễn thông

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN

7510104TN

Xây dựng Cầu đường bộ

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7840101TN

Khai thác vận tải(Logistics và Vận tải đa phương thức)

7340301TN

Kế toán(Kế toán doanh nghiệp)

7480201TN

Công nghệ thông tin

7580301TN

Kinh tế xây dựng

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học cả năm lớp 12 >= 18.0

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

4.4 Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Bách Khoa HN tổ chức và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHQGHN tổ chức: (dự kiến 20-40% tổng chỉ tiêu)

Áp dụng với tất cả các ngành.

Điều kiện xét tuyển: đối với thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

II. THỦ TỤC, THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:

1. Thời gian xét tuyển:

- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Từ 15/3/2022-20/7/2022.

- Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GDĐT;

- Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:

+ Đợt 1 từ 15/3/2022-20/7/2022;

+ Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1.

- Đối với phương thức xét dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa HN và kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức: Sau khi kết thúc các đợt thi đánh giá.

2. Hình thức nhận ĐKXT:Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng1 trong 4hình thức sau:

(1) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử theo hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo;

(2) Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) qua đường bưu chính theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) về địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường;

(3) Nộp Phiếu Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường;

(4) Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử của Trường: tuyensinh.utt.edu.vn

3. Địa điểm nhận hồ sơ và điện thoại liên hệ:

-Cơ sở đào tạo Hà Nội:Số 54 Triều Khúc, P. Thanh Xuân Nam, Q. Thanh Xuân, Hà Nội Điện thoại: 024.35526713 hoặc 024.38547514

-Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc:Số 278 Lam Sơn, P. Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Điện thoại: 0211.3867404 hoặc 0211.3717229

-Cơ sở đào tạo Thái Nguyên:Phú Thái, P. Tân Thịnh, Tp.Thái Nguyên, tỉnh Thái NguyênĐiện thoại: 0208.3856545 hoặc 0208.3746089

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin Đại học giao thông vận tải