Có nên làm thẻ Vietcombank không

Các loại thẻ ngân hàng Vietcombank

Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank có 5 loại thẻ dành cho nhiều phân khúc khách hàng khác nhau, bao gồm:

Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Connect24

Là loại thẻ ghi nợ phổ biến và cơ bản của Vietcombank. Ưu điểm của thẻ giúp khách hàng thanh toán thực hiện giao dịch mọi lúc mọi nơi, thủ tục đăng ký mở thẻ dễ dàng.

Thẻ ghi nợ nội địa đồng thương hiệu Vietcombank - AEON

Thẻ ghi nợ nội địa đồng thương hiệu Vietcombank - AEON có các tiện ích tương tự như thẻ Vietcombank Connect24. Ưu điểm của thẻ cho phép khách hàng hưởng ưu đãi đặc quyền dành cho khách hàng thân thiết của AEON Việt Nam.

Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank

Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank có các tiện ích tương tự như thẻ Vietcombank Connect24. Ưu điểm của thẻ cho phép khách hàng hưởng ưu đãi đặc quyền từ Chương trình Khách hàng thân thiết tại hệ thống siêu thị Co.opmart.

Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24

Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24 có các tiện ích tương tự như thẻ Vietcombank Connect24. Ưu điểm của thẻ là liên kết với bệnh viện Chợ Rẫy để giúp bệnh nhân có thể thanh toán trực tuyến không dùng tiền mặt, giảm thời gian khám chữa bệnh.

Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24

Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24 có các tiện ích tương tự như thẻ Vietcombank Connect24. Ưu điểm của thẻ là liên kết với bệnh viện Thống Nhất để giúp bệnh nhân có thể thanh toán trực tuyến không dùng tiền mặt, giảm thời gian khám chữa bệnh.

Khi sử dụng thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank bạn sẽ nhận được các tiện ích và ưu đãi sử dụng như:

  • Thực hiện giao dịch thanh toán mọi lúc mọi nơi trên toàn quốc qua các kênh như: cây ATM, các điểm chấp nhận thẻ, Internet Banking, trên ứng dụng VCB Digibank.
  • Bảo mật với công nghệ chip EMV.
  • Quản lý và kiểm soát chi tiêu dễ dàng thông qua ứng dụng VCB Digibank, VCB-SMS B@anking.
  • Hưởng lãi không kỳ hạn trên số dư tài khoản.
  • Tận hưởng các ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo các chương trình của Vietcombank trong từng thời kỳ.
  • Dịch vụ chăm sóc khách hàng 24/7 qua tổng đài.

Sau đây là bảng so sánh các loại thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank.

Loại thẻ

Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank

Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank - AEON

Vietcombank Connect24

Hạn mức sử dụng thẻ tối đa 1 ngày

   

Rút tiền mặt

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

Chi tiêu

200 triệu VNĐ

200 triệu VNĐ

200 triệu VNĐ

Chuyển khoản qua ATM

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

Chuyển tiền trong và ngoài hệ thống Vietcombank

Thanh toán hóa đơn các dịch vụ trả sau

Hiệu lực thẻ

Vô thời hạn

Vô thời hạn

Vô thời hạn

Số lượng thẻ phụ

Không

Không

03 thẻ

Chuyển khoản trên Internet B@nking

Dịch vụ rút tiền tại ATM

Dịch vụ ngân hàng 24/7 VCB-Phone B@nking

Sau đây là bảng biểu phí phát hành, sử dụng thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank cập nhật ngày 25/006/2021.

STT

Dịch vụ

Mức phí

1

Phí phát hành thẻ lần đầu

 

1.1

Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ)

45.454 VNĐ/thẻ

1.2

Thẻ Vietcombank - AEON

Miễn phí

1.3

Thẻ Vietcombank - Coopmart

Miễn phí

1.4

Thẻ liên kết sinh viên

Miễn phí

2

Phí dịch vụ phát hành nhanh

  • Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu
  • Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ
  • Chỉ áp dụng tại địa bàn Hà Nội, Hồ Chí Minh

45.454 VNĐ/thẻ

3

Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ)

 

3.1

Thẻ Vietcombank Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ)

45.454 VNĐ/lần/thẻ

3.2

Thẻ Vietcombank - AEON

45.454 VNĐ/lần/thẻ

3.3

Thẻ Vietcombank - Coopmart

45.454 VNĐ/lần/thẻ

3.4

Thẻ liên kết sinh viên

Miễn phí

4

Phí cấp lại PIN

9.090 VNĐ/lần/thẻ

5

Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ

 

5.1

Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống

5.000 VNĐ/giao dịch

5.2

Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới

10.000.000 VNĐ

7.000 VNĐ/giao dịch

5.3

Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên

0,02% giá trị giao dịch

(tối thiểu 10.000 VNĐ)

6

Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB

 

6.1

Rút tiền mặt

1.000 VNĐ/giao dịch

6.2

Chuyển khoản

3.000 VNĐ/giao dịch

7

Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB

 

7.1

Rút tiền mặt

 

7.1.1

Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/2020

2.500 VNĐ/giao dịch

7.1.2

Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020

3.000 VNĐ/giao dịch

7.2

Vấn tin tài khoản

500 VNĐ/giao dịch

7.3

In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản

500 VNĐ/giao dịch

7.4

Chuyển khoản

5.000 VNĐ/giao dịch

8

Phí đòi bồi hoàn

45.454 VNĐ/giao dịch

9

Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch

 

9.1

Tại ĐVCNT của VCB

9.090 VNĐ/hóa đơn

9.2

Tại ĐVCNT không thuộc VCB

45.454 VNĐ/hóa đơn

9.1.2

Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020

3.000 VNĐ/giao dịch

9.2

Vấn tin tài khoản

500 VNĐ/giao dịch

9.3

In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản

500 VNĐ/giao dịch

9.4

Chuyển khoản

5.000 VNĐ/giao dịch

10

Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch

 

10.1

Tại ĐVCNT của VCB

9.090 VNĐ/hóa đơn

10.2

Tại ĐVCNT không thuộc VCB

45.454 VNĐ/hóa đơn

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank là loại thẻ ghi nợ liên kết với tài khoản của khách hàng tại ngân hàng Vietcombank, được sử dụng để thực hiện thanh toán trên phạm vi toàn cầu.

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank có 7 loại dành cho nhiều phân khúc khách hàng khác nhau, bao gồm:

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Connect24 Visa

Là loại thẻ ghi nợ quốc tế phổ biến và cơ bản của Vietcombank. Ưu điểm của thẻ cho phép thanh toán mọi lúc mọi nơi trên toàn thế giới, dễ dàng đăng ký mở thẻ.

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum

Vietcombank Visa Platinum là dòng thẻ thanh toán cao cấp của ngân hàng Vietcombank. Ưu điểm của thẻ là hỗ trợ tích lũy điểm thưởng, sinh nhật vàng và các đặc quyền thuộc lĩnh vực ngân hàng, bảo hiểm, du lịch và giải trí.

Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank – Đại học quốc gia Hồ Chí Minh Visa

Là loại thẻ liên kết với Đại học quốc gia Hồ Chí Minh có các tiện ích và ưu đãi của thẻ Vietcombank Connect24 Visa. Ưu điểm của thẻ là cá nhân đang học tập và làm việc tại Đại học quốc gia Hồ Chí Minh có thể đăng ký loại thẻ này dễ dàng, nhận ưu đãi điểm thưởng khi giao dịch, ưu đãi phát hành thẻ.

Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express

Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express có các tiện ích và ưu đãi của thẻ Vietcombank Connect24 Visa. Ưu điểm của thẻ là chủ thẻ được hưởng ưu đãi hoàn tiền 0,3% cho các giao dịch thanh toán.

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Mastercard

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Mastercard cho phép thanh toán tại khắp mọi nơi trên thế giới có biểu tượng của các tổ chức thẻ quốc tế, hạn mức tín dụng cao.

Thẻ Vietcombank Unionpay

Thẻ Vietcombank Unionpay có các tiện ích và ưu đãi của thẻ Vietcombank Connect24 Visa. Ngoài ra thẻ còn sở hữu ưu điểm là chủ thẻ được hưởng các ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo các chương trình của Vietcombank và UnionPay trong từng thời kỳ.

Thẻ ghi nợ đồng thương hiệu Vietcombank Takashimaya Visa

Thẻ ghi nợ đồng thương hiệu Vietcombank Takashimaya Visa có các tiện ích và ưu đãi của thẻ Vietcombank Connect24 Visa. Ngoài ra thẻ sở hữu ưu điểm là được tích điểm thưởng trên giao dịch khi chi tiêu mua sắm tại Trung tâm thương mại Saigon Centre/Takashimaya.

Khi sử dụng các loại thẻ Visa Vietcombank, các bạn sẽ nhận được các ưu đãi và tiện ích sử dụng như:

  • Thực hiện giao dịch thanh toán mọi lúc mọi nơi trên thế giới qua các kênh như: cây ATM có logo Visa/Mastercard/American Express, trên Internet, ứng dụng di động,...
  • Bảo mật với công nghệ chip EMV.
  • Hưởng lãi không kỳ hạn trên số dư tài khoản.
  • Quản lý và kiểm soát chi tiêu dễ dàng thông qua ứng dụng VCB Digibank, VCB-SMS B@anking.
  • Tận hưởng các ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch theo các chương trình của Vietcombank trong từng thời kỳ.
  • Dịch vụ khách hàng 24/7 qua tổng đài.
  • Các ưu đãi đặc quyền khác như ưu đãi phát hành thẻ, ưu đãi điểm thưởng tích lũy khi thực hiện giao dịch.

Loại thẻ

Vietcombank Visa

Vietcombank Mastercard

Vietcombank Cashback Plus American Express 

Thẻ Vietcombank Unionpay

Hạn mức sử dụng thẻ tối đa 1 ngày

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

Rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài

30 triệu VNĐ

30 triệu VNĐ

30 triệu VNĐ

30 triệu VNĐ

Chi tiêu

200 triệu VNĐ

200 triệu VNĐ

200 triệu VNĐ

200 triệu VNĐ

Chuyển khoản qua ATM

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

Chuyển tiền trong và ngoài hệ thống Vietcombank

Nhận tiền nhanh qua thẻ

Không

Không

Không

Bảo hiểm tai nạn trên lãnh thổ Việt Nam và tại nước ngoài

Không

Không

Không

Không

Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp:

Không

Không

Không

Ưu đãi hoàn tiền

Không

Không

Không

Hiệu lực thẻ

05 năm

05 năm

05 năm

05 năm

Số lượng thẻ phụ:

03 thẻ

03 thẻ

03 thẻ

02 thẻ

Chuyển khoản tại ATM

Dịch vụ rút tiền tại ATM

Dịch vụ ngân hàng 24/7 VCB-Phone B@nking

Sau đây là bảng biểu phí phát hành, sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank cập nhật ngày 25/06/2021.

STT

Dịch vụ

Mức phí

1

Phí thường niên

 

1.1

Thẻ Vietcombank Visa Signature

3.000.000 VNĐ/thẻ/năm (Miễn phí cho khách

hàng Priority của VCB)1

1.2

Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cash plus)/ Vietcombank Mastercard World

(Mastercard World)

 

1.2.1

Thẻ chính

800.000 VNĐ/thẻ/năm

1.2.2

Thẻ phụ

500.000 VNĐ/thẻ/năm

1.3

Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum)

 

1.3.1

Thẻ chính (không mua thẻ GFC)

800.000 VNĐ/thẻ/năm

1.3.2

Thẻ phụ (không mua thẻ GFC)

500.000 VNĐ/thẻ/năm

1.3.3

Thẻ chính (mua thẻ GFC)

1.300.000 VNĐ/thẻ/năm

1.3.4

Thẻ phụ (mua thẻ GFC)

1.000.000 VNĐ/thẻ/năm

1.4

Thẻ Vietcombank Visa, Mastercard, JCB, UnionPay

 

1.4.1

Hạng vàng

 

a

Thẻ chính

200.000 VNĐ/thẻ/năm

b

Thẻ phụ

100.000 VNĐ/thẻ/năm

1.4.2

Hạng chuẩn

 

a

Thẻ chính

100.000 VNĐ/thẻ/năm

b

Thẻ phụ

50.000 VNĐ/thẻ/năm

1.5

Thẻ Vietcombank American Express

 

1.5.1

Hạng vàng

 

a

Thẻ chính

400.000 VNĐ/thẻ/năm

b

Thẻ phụ

200.000 VNĐ/thẻ/năm

1.5.2

Hạng xanh

 

a

Thẻ chính

200.000 VNĐ/thẻ/năm

b

Thẻ phụ

100.000 VNĐ/thẻ/năm

1.6

Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express (không có thẻ phụ)

 

1.6.1

Hạng vàng

400.000 VNĐ/thẻ/năm

1.6.2

Hạng xanh

200.000 VNĐ/thẻ/năm

1.7

Thẻ Vietcombank VietravelVisa (không có thẻ phụ)

Miễn phí năm đầu Các năm sau: 200.000

VNĐ/thẻ/năm

1.8

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa (không có thẻ phụ)

Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu

1.8.1

Hạng Vàng

200.000 VNĐ/thẻ/năm

1.8.2

Hạng Chuẩn

100.000 VNĐ/thẻ/năm

1.9

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB

(không có thẻ phụ)

100.000 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu

2

Phí dịch vụ phát hành nhanh (*) (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát

hành/phát hành lại/gia hạn thẻ; Chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM).

50.000 VNĐ/thẻ

3

Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ)

90.909 VNĐ/lần/thẻ

4

Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền)

Tương đương

7,27 USD/giao dịch

5

Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ

thẻ)

 

5.1

Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex

Cashplus, Mastercard World

Miễn phí

5.2

Thẻ Vietcombank VietravelVisa

Miễn phí

5.3

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa

Miễn phí

5.4

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB

Miễn phí

5.5

Các thẻ tín dụng khác

45.454 VNĐ/thẻ/lần

6

Phí cấp lại PIN

 

6.1

Thẻ Vietcombank VietravelVisa

Miễn phí

6.2

Các thẻ tín dụng khác

27.272 VNĐ/lần/thẻ

7

Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu

 

7.1

Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex

Cashplus, Mastercard World

Không quy định

7.2

Các thẻ tín dụng khác

3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán

(tối thiểu 50.000 VNĐ)

8

Phí thay đổi hạn mức tín dụng

 

8.1

Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex

Cashplus, Mastercard World

Miễn phí

8.2

Thẻ Vietcombank VietravelVisa

Miễn phí

8.3

Các thẻ tín dụng khác

50.000 VNĐ/lần/thẻ

9

Phí thay đổi hình thức đảm bảo

 

9.1

Thẻ Vietcombank VietravelVisa

Miễn phí

9.2

Các thẻ tín dụng khác

50.000 VNĐ/lần

10

Phí xác nhận hạn mức tín dụng

 

10.1

Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex

Cashplus, Mastercard World

Miễn phí

10.2

Thẻ Vietcombank VietravelVisa

Miễn phí

10.3

Các thẻ tín dụng khác

50.000 VNĐ/lần/thẻ

11

Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc

 

11.1

Thẻ Vietcombank VietravelVisa

Miễn phí

11.2

Các thẻ tín dụng khác

181.818 VNĐ/lần/thẻ

12

Phí rút tiền mặt

3,64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454

VNĐ/giao dịch)

13

Phí chuyển đổi ngoại tệ

2,5% số tiền giao dịch

14

Phí vượt hạn mức tín dụng

 

14.1

Từ 01 đến 05 ngày

8%/năm/số tiền vượt quá hạn mức

14.2

Từ 06 đến 15 ngày

10%/năm/số tiền vượt

quá hạn mức

14.3

Từ 16 ngày trở lên

15%/năm/số tiền vượt

quá hạn mức

15

Phí đòi bồi hoàn

 

15.1

Thẻ Vietcombank VietravelVisa

Miễn phí

15.2

Các thẻ tín dụng khác

72.727 VNĐ/giao dịch

16

Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch

 

16.1

Tại ĐVCNT của VCB

18.181 VNĐ/hóa đơn

16.2

Tại ĐVCNT không thuộc VCB

72.727 VNĐ/hóa đơn

17

Phí chấm dứt sử dụng thẻ

 

17.1

Thẻ Vietcombank Visa Signature

Miễn phí

17.2

Các thẻ tín dụng khác

45.454 VNĐ/thẻ

18

Lãi suất thẻ tín dụng

 

18.1

Thẻ mang thương hiệu Visa/Mastercard/Amex/JCB/Union

Pay

 

18.1.1

Hạng chuẩn

18%/năm

18.1.2

Hạng vàng

17%/năm

18.1.3

Hạng Signature/Platinum/World

15%/năm

18.2

Thẻ Vietcombank VietravelVisa

17%/năm

18.3

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa

 

18.3.1

Hạng chuẩn

18%/năm

18.3.2

Hạng vàng

17%/năm

18.4

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB

18%/năm

Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank được phát hành bởi ngân hàng Vietcombank là loại thẻ chi tiêu trước, trả tiền sau, chấp nhận thanh toán ở tất cả các quốc gia trên thế giới.

Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank có 11 loại thẻ dành cho nhiều phân khúc khách hàng khác nhau, bao gồm:

  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Visa
  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Cashplus Platinum American Express
  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World
  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Vietnam Airlines Platinum America
  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Vietnam Airlines American Express
  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank American Express
  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Visa Platinum
  • Thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu Vietcombank - Vietravel Visa
  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard
  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank JCB
  • Thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu Saigon Center - Takashimaya - Vietcombank Visa

Khi sử dụng các loại thẻ tín dụng Vietcombank, người dùng sẽ nhận được các tiện ích và ưu đãi như:

  • Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi từ 45 đến 55 ngày.
  • Thanh toán linh hoạt, tiện lợi thông qua nhiều kênh như các điểm chấp nhận thẻ, Internet, ứng dụng di động, cây ATM,...
  • Quản lý thẻ và kiểm soát chi tiêu thông qua ứng dụng VCB Digibank.
  • Bảo mật với công nghệ chip EMV, giao dịch trực tuyến an toàn với bảo mật 3D Secure.
  • Dịch vụ hỗ trợ khách hàng qua tổng đài 24/7.
  • Hưởng các đặc quyền ưu đãi khác như ưu đãi hoàn tiền, ưu đãi bảo hiểm, ưu đãi mua sắm, ẩm thực, ưu đãi cộng dặm, ưu đãi dịch vụ thẻ, ưu đãi dịch vụ ngân hàng bán lẻ.

Sau đây là bảng biểu phí phát hành, sử dụng thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank cập nhật ngày 25/06/2021.

STT

Dịch vụ

Mức phí

1

Phí phát hành thẻ

 

1.1

Thẻ Vietcombank Visa Platinum

 

1.1.1

Thẻ chính

Miễn phí

1.1.2

Thẻ phụ

Miễn phí

1.2

Thẻ Vietcombank Connect24 Visa

 

1.2.1

Thẻ chính

45.454 VNĐ/thẻ

1.2.2

Thẻ phụ

45.454 VNĐ/thẻ

1.3

Thẻ Vietcombank Mastercard

 

1.3.1

Thẻ chính

45.454 VNĐ/thẻ

1.3.2

Thẻ phụ

45.454 VNĐ/thẻ

1.4

Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express

 

1.4.1

Thẻ chính

Miễn phí

1.4.2

Thẻ phụ

Miễn phí

1.5

Thẻ Vietcombank UnionPay

 

1.5.1

Thẻ chính

45.454 VNĐ/thẻ

1.5.2

Thẻ phụ

45.454 VNĐ/thẻ

1.6

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa

(không có thẻ phụ)

Miễn phí

1.7

Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa

(không có thẻ phụ)

Miễn phí

2

Phí duy trì tài khoản thẻ

 

2.1

Thẻ Vietcombank Visa Platinum

27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng

Miễn phí thẻ phụ

2.2

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa

4.545 VNĐ/thẻ/tháng

Miễn phí trong 01 năm

đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu

2.3

Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/

Cashback Plus American Express/ UnionPay)

4.545 VNĐ/thẻ/tháng

2.4

Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa

4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm

phát hành thẻ lần đầu

3

Phí dịch vụ phát hành nhanh

  • Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu
  • Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ
  • Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM

45.454 VNĐ/thẻ

4

Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ)

 

4.1

Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại học

quốc gia HCM Visa

Miễn phí

4.2

Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/

Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa)

45.454 VNĐ/thẻ

5

Phí cấp lại PIN

 

5.1

Thẻ Vietcombank Visa Platinum/

Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa

Miễn phí

5.2

Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon

Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa)

9.090 VNĐ/lần/thẻ

6

Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc

 

6.1

Thẻ Vietcombank Visa Platinum

Miễn phí

6.2

Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express

45.454 VNĐ/thẻ/lần

6.3

Thẻ Vietcombank Connect24 Visa/ Mastercard/

UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa

181.818 VNĐ/thẻ/lần

7

Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ

5.000 VNĐ/giao dịch

7.1

Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống

5.000 VNĐ/giao dịch

7.2

Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới

10.000.000 VNĐ

7.000 VNĐ/giao dịch

7.3

Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên

0,02% giá trị giao dịch

(tối thiểu 10.000 VNĐ)

8

Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB

 

8.1

Thẻ Vietcombank Visa Platinum

 

8.1.1

Rút tiền mặt

Miễn phí

8.1.2

Chuyển khoản

3.000 VNĐ/giao dịch

8.2

Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa)

 

8.2.1

Rút tiền mặt

1.000 VNĐ/giao dịch

8.2.2

Chuyển khoản

3.000 VNĐ/giao dịch

9

Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB

 

9.1

RTM trong lãnh thổ Việt Nam

9.090 VNĐ/giao dịch

9.2

RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam

3,64% số tiền giao dịch

9.3

Vấn tin tài khoản

9.090 VNĐ/giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻ

UnionPay)

10

Phí chuyển đổi ngoại tệ

2,27% giá trị giao dịch

11

Phí đòi bồi hoàn

 

11.1

Thẻ Vietcombank Visa Platinum

Miễn phí

11.2

Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon

Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa)

72.727 VNĐ/giao dịch

12

Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch

 

12.1

Thẻ Vietcombank Visa Platinum

 

12.1.1

Tại ĐVCNT của VCB

Miễn phí

12.1.2

Tại ĐVCNT không thuộc VCB

Miễn phí

12.2

Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa)

 

12.2.1

Tại ĐVCNT của VCB

18.181 VNĐ/hóa đơn

12.2.2

Tại ĐVCNT không thuộc VCB

72.727 VNĐ/hóa đơn

13

Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB

3,64% số tiền giao dịch

Trên đây là bài viết giới thiệu các loại thẻ Vietcombank cũng như ưu điểm, các tiện ích khi sử dụng các loại đến từ ngân hàng này. Nếu bạn thấy bài viết bổ ích đừng quên chia sẻ và để lại bình luận của mình ở phần bên dưới nhé.