Columnar là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ columnar/ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ columnar/ tiếng Anh nghĩa là gì.


Thuật ngữ liên quan tới columnar/

  • concavo-convex tiếng Anh là gì?
  • phragmosome tiếng Anh là gì?
  • foreseen tiếng Anh là gì?
  • spontoon tiếng Anh là gì?
  • prolog tiếng Anh là gì?
  • lascar tiếng Anh là gì?
  • commissional tiếng Anh là gì?
  • subsumed tiếng Anh là gì?
  • bordello tiếng Anh là gì?
  • cold shoulder tiếng Anh là gì?
  • Production smoothing tiếng Anh là gì?
  • incommunicable tiếng Anh là gì?
  • peruses tiếng Anh là gì?
  • shipping tiếng Anh là gì?
  • observatory tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của columnar/ trong tiếng Anh

columnar/ có nghĩa là: Không tìm thấy từ columnar/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Đây là cách dùng columnar/ tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ columnar/ tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ columnar trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ columnar tiếng Anh nghĩa là gì.

columnar /kə'lʌmnə/ (columned) /'kɔləmd/

* tính từ
- hình cột, hình trụ

Thuật ngữ liên quan tới columnar

  • immedicacble tiếng Anh là gì?
  • capercailze tiếng Anh là gì?
  • solar cell tiếng Anh là gì?
  • dichogamy tiếng Anh là gì?
  • placable tiếng Anh là gì?
  • missilery tiếng Anh là gì?
  • music tiếng Anh là gì?
  • hymnic tiếng Anh là gì?
  • epigastroid tiếng Anh là gì?
  • dallier tiếng Anh là gì?
  • krummholz tiếng Anh là gì?
  • sustaining tiếng Anh là gì?
  • usurpation tiếng Anh là gì?
  • flat-tile tiếng Anh là gì?
  • spymaster tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của columnar trong tiếng Anh

columnar có nghĩa là: columnar /kə'lʌmnə/ (columned) /'kɔləmd/* tính từ- hình cột, hình trụ

Đây là cách dùng columnar tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ columnar tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Như đã nói về big data, chúng ta có các loại dữ liệu khác nhau và chúng ta cần lưu trữ trong database. Bigdata có thể xử lý và lưu trữ trên nhiều loại CSDL khác nhau. Sau đây tôi sẽ nói 1 ít về columnar Database và Graph Database.

Ảnh: W3.Org

Columnar Databases

CSDL quan hệ là row store database hoặc row oriented database. Columnar databases là column oriented or column store database. Khi sử dụng columnar database, ta có thể thêm data bằng cách thêm 1 cột mới vào columnar database. HBase là 1 trong các columnar database phổ biến nhất. Nó dùng hệ thống tập tin Hadoop (HDFS) và MapReduce cho hệ thống lưu trữ dữ liệu. Tuy nhiên, nhớ rằng đây không phải là sự lựa chọn tốt cho mọi ứng dụng. Columnar Databases có lợi cho các CSDL có khối lượng dữ liệu lớn (volume) được thu thập và xử lý.

Graph Databases

Graph database được ưu tiên sư dụng với dữ liệu được liên kết chặt chẽ ở mức cao. CSDL này có cấu trúc quan hệ node. Các nodes và các relationships chứa 1 Key Value Pair nơi dữ liệu được lưu trữ.

Điều thuận lợi nhất của CSDL này là hỗ trợ điều hướng nhanh hơn giữa các các mối quan hệ (relationship).

Ví dụ, Facebook dùng CSDL graph để liệt kê và minh họa các mỗi quan hệ khác nhau giữa những người dùng. Neo4j là 1 trong các CSDL graph nguồn mở phổ biến nhất. Một trong các điểm bất lợi của CSDL Graph là nó không thể tự tham chiếu (self joins trong RDBMS).

Chủ đề