Coming soon là gì? Cấu trúc và cách dùng của Coming Soon? Tất cả những thắc mắc xoay quanh cụm từ Coming soon sẽ được BachkhoaWiki giải đáp trong bài viết dưới đây.
Cụm từ coming soon xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp hằng ngày. Vậy nếu bạn đang thắc mắc coming soon là gì? Hãy để BachkhoaWiki giúp bạn tìm ra câu trả lời nhé.
Coming soon là gì?
Coming soon là một cụm từ tiếng Anh, mà trong tiếng Việt nó có nghĩa là sắp xảy ra, sắp xuất hiện, sắp ra mắt, sắp đến.
Cụm từ này diễn tả sự sắp xuất hiện của chủ thế được đề cập đến trong câu.
Thông thường, cụm từ này thường xuất hiện trong nhiều bài đăng nhằm thông báo sự ra mắt của mặt hàng, sản phẩm mới.
Không những thế “Coming soon” còn hay xuất hiện trong các teaser của MV ca nhạc, dự án điện ảnh,….
Để có cái nhìn trực quan về ý nghĩa của cụm từ “Coming soon”, bạn đọc có thể tham khảo teaser của MV “Gone” của cô nàng Rosé, thành viên nhóm nhạc đình đám BlackPink.
Cấu trúc của coming soon là gì?
Coming soon là cụm từ được kết hợp bởi động từ “come”, mang nghĩa đến, và trạng từ “soon” mang nghĩa sớm, nhanh.
Cách dùng coming soon trong tiếng Anh
Trong tiếng anh, cụm từ coming soon được dùng để chỉ một sự vật, sự việc sắp đến, sắp xảy ra, sắp được ra mắt. Coming soon đóng vai trò là trạng từ chỉ thời gian và có thể đứng ở 3 vị trí trong câu.
- Trạng từ chỉ thời gian đứng đầu câu
Nếu đứng đầu câu, coming soon sẽ được theo sau bởi dấu phẩy và một mệnh đề. Ngoài ra cụm từ có thể đứng trước giới từ “to”.
Ví dụ:
– Coming soon, the new project will blow your mind. – Sẽ sớm thôi, dự án mới sẽ làm bạn phải trầm trồ.
– Coming soon to the next episode: Taylor’s performance. – Taylor sẽ biểu diễn vào tập tiếp theo sắp ra mắt.
- Trạng từ chỉ thời gian đứng giữa câu
Coming soon cũng có thể đứng giữa câu và được theo sau vởi giới từ, liên từ, một mệnh đề hoặc cụm danh từ.
Ví dụ:
– Joey’s new song is coming soon, and it’s worth the wait. – Joey sắp ra mắt bài hát mới và nó rất đáng mong đợi.
– December is coming soon, which is my favourite time of the year. – Tháng 12 sắp tới rồi, đây là thời điểm tôi thích nhất trong năm.
- Trạng tử chỉ thời gian đứng cuối câu
Coming soon đứng cuối câu vẫn mang ý nghĩa “sắp đến, sớm,…” và không theo sau bởi mệnh đề.
Ví dụ:
– Their project will be coming soon. – Dự án của họ sẽ sớm ra mắt.
– She will be coming soon. Don’t worry! – Cô ấy sẽ đến sớm thôi. Đừng quá lo lắng.
Một số ví dụ về cách dùng coming soon
BachkhoaWiki sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về nghĩa và cách dùng của cụm từ “coming soon” thông qua những ví dụ bên dưới nhé:
- We have been waiting for Blackpink’s album for a long time. Finally, it’s about to coming soon. – Chúng tôi đã đợi album của Blackpink trong một thời gian dài. Cuối cùng thì nó cũng sắp được ra mắt rồi.
- Fortunately, I ordered this box in China for a month and then to this day it is coming soon. – May mắn thay, tôi đã đặt chiếc hộp này ở tận Trung Quốc trong cả tháng trời, và cuối cùng nó cũng sắp về tay tôi rồi.
Các từ ghép với coming soon
Một số từ ghép được dùng với cụm coming soon chẳng hạn như:
- Coming soon page: trang web sắp ra mắt
- Coming soon poster: áp phíc cho sản phẩm sắp ra mắt
- Coming soon trailer: phim quảng cáo cho dự án sắp ra mắt
- …
Ví dụ: We have a coming soon page in this month.- Chúng tôi sắp cho ra mắt một trang mới trong tháng này.
Các từ đồng nghĩa với coming soon là gì?
Một số cụm từ đồng nghĩa với Coming soon:
- Coming up;
- Arriving soon;
- Happening soon;
- Forthcoming;
- Near at hand;
- In a short time;
- Will be there soon;
- Coming up;
- …
Ví dụ: We are arriving soon, don’t worry! – Chúng tôi sắp đến rồi, đừng lo lắng.
Xem thêm:
- NPC là gì
- Storyboard là gì
Như vậy, bài viết này đã mang đến cho các bạn một số thông tin bổ ích về coming soon là gì. Hãy Like và Share để ủng hộ BachkhoaWiki tiếp tục phát triển và sáng tạo thêm nhiều bài viết có nội dung hay nữa nhé!
Chúng ta thường thấy các cửa hàng hay local brand quảng bá thương hiệu bằng tiếng Anh với hai từ “coming soon” nhưng bạn có lẽ vẫn chưa hiểu hết ý nghĩa của từ này đúng không? Hãy yên tâm, MIDtrans sẽ dành bài viết dưới đây để đưa ra định nghĩa, cách dùng Coming soon cho bạn hiểu.
Coming soon là gì?
Định nghĩa
Cụm trạng từ Coming soon (/ˈkʌm.ɪŋ suːn/) có nghĩa là “sắp tới, sắp đến, sắp ra mắt”.
Khi phân tích cụm trạng từ trên, chúng ta có từ “come” và “soon”.
“Come” là động từ trong tiếng Anh mang nghĩa “đến, tới”.
“Soon” là trạng từ trong tiếng Anh mang nghĩa “sớm, sắp”.
Ví dụ:
- Come here! I have something to tell you.
Lại đây! Tớ có điều này muốn nói với cậu. - How soon can you finish work? (How soon = When)
Khi nào thì bạn có thể hoàn thành công việc?
Cụm từ Coming soon thường dùng khi muốn hé lộ điều gì đó sắp ra mắt đáng được mong chờ như bộ phim, sản phẩm âm nhạc, sự kiện,…
Ví dụ:
- The next Marvel movie is coming soon.
Bộ phim Marvel tiếp theo sẽ sắp ra mắt rồi. - Their next single will be coming soon this November.
Đĩa đơn tiếp theo của họ sẽ sớm ra mắt vào tháng 11 này.
Cách sử dụng cấu trúc Coming soon trong tiếng Anh
Trong câu tiếng Anh, cấu trúc này có thể chia thành 3 dạng khác nhau dựa trên vị trí. Nghĩa của cụm trạng từ vẫn không thay đổi, chỉ khi dịch sang tiếng Việt thì cách diễn đạt có thể có phần khác nhau.
Khi là trạng từ đứng đầu câu
Trường hợp đầu tiên, cụm từ này có thể là trạng từ đứng ở đầu câu. Cách sử dụng này được dùng với dấu phẩy và sau đó là một mệnh đề. Ngoài ra, cụm từ đó cũng có thể đứng trước giới từ “to” (đến, tới).
Ví dụ:
- Coming soon to our town: the Mid Autumn Festival.
Sắp tới thị trấn của chúng ta: Lễ hội Trung Thu. - Coming soon, you will be blown away by our project.
Sắp tới, bạn sẽ phải trầm trồ bởi dự án của chúng tôi.
Khi là trạng từ đứng giữa câu
Trạng từ này cũng có thể đứng giữa câu. Đi sau cấu trúc đó thường là dấu phẩy hoặc giới từ, liên từ và một mệnh đề hoặc cụm danh từ.
Ví dụ:
- Joe’s new album is coming soon and I am very excited.
Album mới của Joe sắp ra mắt và tớ cực kỳ háo hức. - May is coming soon, which is my birth month.
Tháng 5 sắp tới rồi, đó là tháng sinh nhật của tôi.
Khi là trạng từ đứng cuối câu
Cụm trạng từ trên đứng cuối câu cũng tương đồng với trường hợp thứ 2 nhưng không có vế sau.
Ví dụ:
- Their new perfume brand is coming soon.
Thương hiệu nước hoa mới của họ sẽ sớm ra mắt. - I thought she was coming soon.
Mình tưởng bạn ấy sẽ tới sớm.
Tổng hợp các từ ghép với Coming soon
Có một số danh từ ghép thông dụng như sau:
Coming soon page: Trang web đang sửa/sắp ra mắt
Coming soon poster: Áp phích cho sản phẩm, dự án sắp ra mắt
Coming soon trailer: Đoạn phim quảng cáo cho sản phẩm, dự án sắp ra mắt
Coming soon teaser: Hé lộ (ảnh, clip ngắn,…) cho sản phẩm, dự án sắp ra mắt
Các từ đồng nghĩa với Coming soon thông dụng nhất
Step Up đã tổng hợp nhiều từ và cụm từ đồng nghĩa hoặc gần giống dành cho bạn:
Từ vựng/Cụm từ | Dịch nghĩa |
upcoming | sắp tới, sắp ra mắt |
in the near future | trong tương lai gần |
in a day or two | trong 1-2 ngày tới |
just around the corner | đang cận kề |
in a short time | trong một thời gian ngắn |
in a little time | trong một thời gian ngắn |
on the way | đang trên đường |
forthcoming | sắp đến, sắp tới |
near at hand | gần trong tầm tay |
in the pipeline | sắp tới sớm |
arrive soon | sắp tới nơi |
be here any minute | (sẽ) tới đây bất cứ lúc nào |
be here shortly | (sẽ) ở đây trong thời gian ngắn |
should be here soon | sẽ tới đây sớm (theo kế hoạch) |
any minute | bất cứ lúc nào |
appearing soon | (sẽ) xuất hiện sớm |
will be there soon | sẽ tới đó sớm |
within short order | trong thời gian ngắn |
coming up | sắp tới |
before long | không lâu sau |
happening soon | sắp xảy ra |
Bài tập với cấu trúc Coming soon trong tiếng Anh
Như thường lệ, chúng ta sẽ cùng luyện tập vận dụng kiến thức vừa học trong bài tập tiếng Anh nho nhỏ. Dưới đây là bài tập giúp bạn nhớ bài lâu hơn.
Tìm ra lỗi sai trong các câu có cấu trúc Coming soon dưới đây và sửa lại.
- Hanh will coming soon to the mall.
- I think “Princess Diary 3” coming soon.
- The finest types of wine is coming soon to our table.
- Everyone is eager to see coming soon movie that Emma is in.
- King’s new album is to coming soon.
- The wedding of Andrew and Quynh is come soon.
- Are you sure about the fact that prom is about to be come soon?
- The word on the street is that her album – “Red” will be coming soon the corner.
- We honestly don’t believe that the new alien movie come soon.
Đáp án:
- will coming => will be coming
- coming => is coming
- is => are
- coming… => the coming…
- to coming => coming
- come => coming
- to be come => to come
- the corner => x (nothing)
- come => will come
Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại nước ngoài thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email:
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương