This horse is fast. - Con ngựa này thì nhanh. I usually ride a horse at weekends. - Tôi thường cưỡi ngựa vào cuối tuần. Do you like horse? - Bạn có thích loài ngựa không?
horse : con
ngựa (ho-sơ)
-
Dịch nghĩa: con ngựa - Từ loại: danh từ - Số âm tiết: 01 âm - Phiên âm tiếng Việt: ho-sơ - Phiên âm quốc tế: /hɔ:s/ - Hướng dẫn viết: h + or + se - Ví dụ câu: This horse is fast. Con ngựa này thì nhanh. I usually ride a horse at weekends. Tôi thường cưỡi ngựa
vào cuối tuần. Do you like horse? Bạn có thích loài ngựa không?
Trong trò chơi này, bạn phải chăm sóc con ngựa của riêng bạn.
In this game you have to take care of your own
pony.
Thua, và sau đó nhìn vào con ngựa giấc mơ- giấc mơ xấu.
Lose, and then look in the dream
stallion- adverse dream.
Và với
con
trai ta, con ngựa sẽ gắn kết thế giới,
And to my son, the stallion who will mount the world,
Một con ngựa trưởng thành sẽ tiêu tốn của bạn một triệu rưỡi.
One adult
stallion will cost you one and a half million.
Các con ngựa đã làm hài lòng chủ nhà trong hơn hai mươi năm.
The stallion has pleased the host for more than twenty years.
Và ở nông trại này, ông ấy có một con
ngựa.
And on that farm he had a HORSE.
Và MaryLou là tên
con ngựa mà anh đặt cược.
Con ngựa làm chàng bị thương chắc
sẽ bị giết?
Tôi giống như một con ngựa chỉ có thể nhìn về phía trước?
Một số con ngựa đã được thả ra
cho chúng có
thể được an toàn.
Con ngựa mẹ ấy rất đặc biệt đối với tôi.
Minnie,
con
yêu, đưa con ngựa cho mẹ nào.".
Năm
1492, không có con ngựa nào ở châu Mỹ.
những ngọn giáo được làm bằng vàng.
These Horse's are made of Cast Iron
and the Framing is made of Steel.
Goris may have a
woman-mayor.
Kết quả: 6707, Thời gian: 0.0822
Tiếng AnhSửa đổi
horse
Nội dung chính Show
Tiếng
AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Danh từSửa đổi
Nội động từSửa đổi
Ngoại động từSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
IPA: /ˈhɔrs/
Hoa Kỳ
[ˈhɔrs]
Danh từSửa đổi
horse /ˈhɔrs/
Ngựa. to take horse đi ngựa, cưỡi ngựato horse! lên ngựa!
Kỵ binh. horse and foot kỵ binh và bộ binhlight horse
kỵ binh nhẹ