Trường Đại học Công Thương TP.HCM- THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 ******* TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH Ký hiệu trường: DCT Địa chỉ: Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM Điện thoại: (028) 38161673 – Số nội bộ 124 / (028) 6270 6275 Website: http://huit.edu.vn \>> Điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 \>> Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 \>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm
Trường dành khoảng 50% - 60% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau: Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn đối với tổ hợp D15) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh. \>>> Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT của lớp 10, 11 và của học kỳ 1 lớp 12. Trường dành khoảng 20% - 30% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này. Điều kiện xét tuyển: (1) Tốt nghiệp THPT; (2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên. Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau: Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn đối với tổ hợp D15) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh. Lưu ý: - Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC >= 600, chứng chỉ IELTS >=5.5, Chứng chỉ VSTEP bậc 4 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm. - Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC >=500, chứng chỉ IELTS >=4.5, Chứng chỉ VSTEP bậc 3 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm. - Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC >=500, IELTS >=4.5, Chứng chỉ VSTEP bậc 3 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm. \>>> Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2023. Trường dành khoảng 10% - 15% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này. Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; 650 điểm cho các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; 600 điểm cho các ngành còn lại. \>>> Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng. Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành hoặc ưu tiên xét tuyển thẳng dành cho các thí sinh có học lực xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11, học kì I lớp 12 và điểm trung bình cộng môn anh văn của năm lớp 10, lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên. Trường dành khoảng 5% - 10% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này. Lưu ý: - Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC >= 600, chứng chỉ IELTS >=5.5, Chứng chỉ VSTEP bậc 4 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm. - Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC >=500, chứng chỉ IELTS >=4.5, Chứng chỉ VSTEP bậc 3 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm. - Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC >=500, IELTS >=4.5, Chứng chỉ VSTEP bậc 3 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm. II. DANH SÁCH NGÀNH TUYỂN SINH TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển 1 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, D07, B00 2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 7540110 A00, A01, D07, B00 3 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 A00, A01, D07, B00 4 Quản trị kinh doanh thực phẩm 7340129 A00, A01, D01, D10 5 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D10 6 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D10 7 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D10 8 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D10 9 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10 10 Tài chính ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D10 11 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01, D01, D07 12 Luật 7380101 A00, A01, D01, D15 13 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, D15 14 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, D07, B00 15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D07, B00 16 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D07, B00 17 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, D07, B00 18 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 19 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, D01, D07 20 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D01, D07 21 Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 A00, A01, D01, D10 22 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01, D07 23 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, D01, D07 24 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07 25 Kỹ thuật Nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 26 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07 27 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07 28 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7819009 A00, A01, D07, B00 29 Khoa học chế biến món ăn 7819010 A00, A01, D07, B00 30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D15 31 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, D01, D15 32 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D15 33 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10 34 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D09, D10 III. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN: \>>> Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. 1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại đây. 2. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng). 3. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng). 4. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về nếu trúng tuyển). 5. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có). \>>> Phương thức 2: xét tuyển học bạ trung học phổ thông. 1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại đây. 2. Học bạ THPT (Photo công chứng) 3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng) 4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng) 5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về nếu trúng tuyển). |