Công thức cấu tạo của butan- 2-ol

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »

  • Công thức cấu tạo của butan- 2-ol

    Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, có một khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là

  • Công thức cấu tạo của butan- 2-ol

    Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X (no, hai chức, mạch hở), hai ancol (no, đơn chức, mạch hở) và este Y hai chức tạo bởi X với hai ancol đó. Đốt cháy a gam E, thu được 13,64 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Mặt khác, đun nóng a gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Để trung hòa NaOH dư cần 30 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu được m gam muối khan và 2,12 gam hỗn hợp T gồm hai ancol. Cho T tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

  • Công thức cấu tạo của butan- 2-ol

  • Công thức cấu tạo của butan- 2-ol

  • Công thức cấu tạo của butan- 2-ol

  • Công thức cấu tạo của butan- 2-ol

  • Công thức cấu tạo của butan- 2-ol

  • Công thức cấu tạo của butan- 2-ol

  • Công thức cấu tạo của butan- 2-ol

  • Công thức cấu tạo của butan- 2-ol


Xem thêm »

Tên gọi của hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2CH(OH)CH3 là

A. butan – 2 – ol

B. butan – 3 – ol

C. ancol butylic

D. ancol anlylic

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Dãy các chất đu phản ứng với dung dịch HCl

    A. NaOH, Al, CuSO4, CuO

    B. Cu (OH)2, Cu, CuO, Fe

    C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4

    D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3

Luyện tập: Dẫn xuất halogen ancol và phenol – Bài 1 trang 195 sgk Hóa học lớp 11. Viết công thức cấu tạo,

Viết công thức cấu tạo, gọi tên các dẫn xuất halogen có công thức phân tử C4H9Cl; các ancol mạch hở có công thức phân tử C4H10O, C4H8O.

Hướng dẫn giải:

Công thức cấu tạo và gọi tên các chất đồng phân:

–          C4H9Cl

CH3CH2CH2CH2Cl : 1-clobutan (butyl clorua)

Công thức cấu tạo của butan- 2-ol
 : 2-clobutan (sec- butyl clorua)

Công thức cấu tạo của butan- 2-ol
 : isobutyl clorua (1-clo-2-metyl propan)

Công thức cấu tạo của butan- 2-ol
 : tert- butyl clorua (2-clo-2-metyl propan)

–          Ancol C4H10O

CH3CH2CH2CH2OH: Butan-1-ol

Công thức cấu tạo của butan- 2-ol
 : butan- 2-ol (ancol sec- butylic )

Công thức cấu tạo của butan- 2-ol
: 2-metylpropan -1-ol

Công thức cấu tạo của butan- 2-ol
 : 2metyl propan -2-ol

–          Ancol C4H8O

CH2=CH-CH2-CH2OH                CH3– CH = CH – CH2OH

But-3-en-1-ol                            but-2-en-1-ol

Công thức cấu tạo của butan- 2-ol
 : but-3-en-2-ol 

Công thức cấu tạo của butan- 2-ol
: 2-metyl pro-3-en-1-ol

Luyện tập: Dẫn xuất halogen ancol và phenol – Bài 1 trang 195 sgk Hóa học lớp 11. Viết công thức cấu tạo,

Viết công thức cấu tạo, gọi tên các dẫn xuất halogen có công thức phân tử C4H9Cl; các ancol mạch hở có công thức phân tử C4H10O, C4H8O.

Hướng dẫn giải:

Công thức cấu tạo và gọi tên các chất đồng phân:

–          C4H9Cl

CH3CH2CH2CH2Cl : 1-clobutan (butyl clorua)

Công thức cấu tạo của butan- 2-ol
 : 2-clobutan (sec- butyl clorua)

Công thức cấu tạo của butan- 2-ol
 : isobutyl clorua (1-clo-2-metyl propan)

Công thức cấu tạo của butan- 2-ol
 : tert- butyl clorua (2-clo-2-metyl propan)

–          Ancol C4H10O

CH3CH2CH2CH2OH: Butan-1-ol

Quảng cáo

Công thức cấu tạo của butan- 2-ol
 : butan- 2-ol (ancol sec- butylic )

Công thức cấu tạo của butan- 2-ol
: 2-metylpropan -1-ol

Công thức cấu tạo của butan- 2-ol
 : 2metyl propan -2-ol

–          Ancol C4H8O

CH2=CH-CH2-CH2OH                CH3– CH = CH – CH2OH

But-3-en-1-ol                            but-2-en-1-ol

Công thức cấu tạo của butan- 2-ol
 : but-3-en-2-ol 

Công thức cấu tạo của butan- 2-ol
: 2-metyl pro-3-en-1-ol