Đại Học Bình Dương điểm chuẩn 2022 - BDU điểm chuẩn 2022 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Bình Dương STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! | - Tên trường: Đại học Bình Dương
- Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)
- Mã trường: DBD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ:
- Cơ sở chính:
- Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- SĐT: 0274 3822 058 – 3 820 833
- Cơ sở Dĩ An:
- Địa chỉ: 167 Lý Thường Kiệt, KP Thắng Lợi 2, P. Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương
- Điện thoại: 0274 3 904 233 - 0988 885 580
- Cơ sở Bến Cát:
- Địa chỉ: KP 2, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình Dương
- Điện thoại: 0274 3 595 958
1. Thời gian xét tuyển - Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ từ tháng 03/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2021 trở về trước;
- Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT hoặc tương đương.
(*) Thí sinh được công nhận trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 3. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển - Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10, 11, 12 (xét theo học bạ).
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).
- Phương thức 6: Thi tuyển đầu vào do Trường Đại học Bình Dương tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT a. Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 - Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định (đối với nhóm ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề, ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định).
- Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
- Ngành Dược học theo ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
b. Phương án 2: Xét Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh - Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
- Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
c. Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ) - Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
- Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
- Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
d. Phương án 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 - Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
- Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
- Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
e. Phương án 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK) - Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
- Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
- Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
5. Học phí Đang cập nhật. II. Các ngành tuyển sinh STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo | 1 | Quản trị nhà trường | 7149002 | A01,A09,C00,D01 | Cơ sở chính | 2 | Kế toán | 7340301 | A01,A09,C00,D01 | | 3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A01,A09,C00,D01 | | 4 | Luật Kinh tế | 7380107 | A01,A09,C00,D01 | | 5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01,A09,C00,D01 | | 6 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00,A09,B00,D01 | Cơ sở chính | 7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00,A09,B00,D07 | | 8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00,A09,C00,D01 | | 9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00,A09,V00,V01 | | 10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00,A02,A09,D01 | Cơ sở chính | 11 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00,A09,V00,V01 | | 12 | Kiến trúc | 7580101 | A00,A09,V00,V01 | Cơ sở chính | 13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00,A01,A02,A09 | Cơ sở chính | 14 | Công nghệ thẩm mỹ (*) | 7420207 | A00,B00,D07,D08 | Cơ sở chính | 15 | Dược học | 7720201 | A00,B00,C08,D07 | Cơ sở chính | 16 | Hàn Quốc học | 7310614 | A01,A09,C00,D15 | | 17 | Nhật Bản học | 7310613 | A01,A09,C00,D15 | Cơ sở chính | 18 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01,D01,D10,D66 | | 19 | Việt Nam học | 7310630 | A01,A09,C00,D01 | | 20 | Văn học | 7229030 | A01,A09,C00,D01 | Cơ sở chính | (*) Ngành dự kiến mở trong năm 2022. ✔ Dự kiến phân bổ chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT chiếm 30% chỉ tiêu/ngành. ✔ Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V00, V01 dự thi môn Vẽ mỹ thuật tại Trường Đại học Bình Dương. *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Bình Dương như sau: Ngành | Năm 2018 | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển học bạ | | Giáo dục Thể chất | 50 | 12 | 17 | Quản trị kinh doanh | 1000 | 12 | 13.5 | Kế toán | 12 | 13.5 | Tài chính - Ngân hàng | 12 | 13.5 | Luật Kinh tế | 12 | 13.5 | Công nghệ sinh học | 100 | 12 | 14 | Công nghệ thông tin | 360 | 12 | 13.5 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 12 | 13.5 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 12 | 14 | Kiến trúc | 12 | 14 | Dược học | 200 | 12 | 16 | Xã hội học | 360 | 12 | 14 | Văn học | 12 | 14 | Ngôn ngữ Anh | 12 | 13.5 | Du lịch (Việt Nam học) | 12 | 13.5 | D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Bình Dương Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
|