Thống kê Điểm chuẩn của trường Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn năm 2022 và các năm gần đây
Chọn năm: 2022 2021 2020 2019 2018 2017 2016 2015 2014 2013 2012 2011 2010
Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ...
1 | C900107 | Dược | A00; B00; A02; D07 | --- | |
2 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07; D01 | --- | |
3 | C340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D01 | --- | |
4 | C510103 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; B00; A02 | --- | |
5 | C480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; A02 | --- | |
6 | C510303 | Công nghệ Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; B00; A02 | --- | |
7 | C510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông | A00; A01; B00; A02 | --- | |
8 | C510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00; A01; B00; A02 | --- | |
9 | C510402 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; B00; A02 | --- | |
10 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; B00; A02 | --- |
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn mã trường (SGD) 2022 chính thức, công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy xét nguyện vọng một của các mã ngành. Thí sinh xem bài viết dưới đây để biết chi tiết
Trường Đại học Luật Hà Nội chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2021 hệ Chính Quy cụ thể như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2021
Quản lý giáo dục Mã ngành: 7140114 Điểm chuẩn: Khối D01: 22,55 Khối C04: 23,55 |
Thanh nhạc Mã ngành: 7210205 Điểm chuẩn: 20,50 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 26,06 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 24,05 |
Quốc tế học Mã ngành: 7310601 Điểm chuẩn: 24,48 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 21,50 |
Thông tin - thư viện Mã ngành: 7320201 Điểm chuẩn: Khối D01, C04: 21,80 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: Khối D01: 24,26 Khối A01: 25,26 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: Khối D01: 25,16 Khối A01: 26,16 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: Khối D01: 23,90 Khối C01: 24,90 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: Khối D01: 23,50 Khối C01: 24,50 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Điểm chuẩn: Khối D01: 24,00 Khối C04: 25,00 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: Khối D01: 23,85 Khối C03: 24,85 |
Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Điểm chuẩn: Khối A00: 16,05 Khối B00: 17,05 |
Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Điểm chuẩn: Khối A00: 23,53 Khối A01: 22,53 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: Khối A00,A01: 25,31 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 24,48 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201CLC Điểm chuẩn: 23,46 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: Khối A00: 23,50 Khối A01: 22,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: Khối A00: 23,00 Khối A01: 22,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm chuẩn: Khối A00: 16,05 Khối B00: 17,05 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: Khối A00: 22,05 Khối A01: 21,05 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: Khối A00: 21,00 Khối A01: 20,00 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: 23,35 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 21,60 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 24,65 |
Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: 24,25 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: Khối A00: 27,01 Khối A01: 26,01 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 24,86 |
Sư phạm Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 25,78 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 23,28 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 25,50 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 24,50 |
Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 24,53 |
Sư phạm Âm nhạc Mã ngành: 7140221 Điểm chuẩn: 24,25 |
Sư phạm Mỹ thuật Mã ngành: 7140222 Điểm chuẩn: 18,75 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 26,69 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 24,10 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành: 7140249 Điểm chuẩn: 23,00 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Sài Gòn chính thức thí sinh có thể tham khảo thêm các thông tin khác tại Kênh Tuyển Sinh 24h.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Sài Gòn Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Sài Gòn Mới Nhất
Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn
-
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
CAO ĐẲNG - TRUNG CẤP CHÍNH QUY NĂM 2022
******
1. Đối tượng tuyển sinh
+ Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Thí sinh tốt nghiệp THCS hoặc THPT.
+ Đối với hệ Cao đẳng chính quy: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Hình thức tuyển sinh
+ Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Xét học bạ THCS hoặc THPT.
+ Đối với hệ Cao đẳng chính quy:
Học sinh chọn 1 trong2 hình thức sau:
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển kết quả học tập THPT hoặc tương đương:Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 15.5 điểm trở lên.
3. Thời gian đào tạo
+ Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp:Thí sinh tốt nghiệp THPT học 1,5 - 2 năm(4 học kỳ); Thí sinh tốt nghiệp THCS: 2,5 - 3 năm (6 học kỳ).
+ Đối với hệ Cao đẳng chính quy:2,5 - 3 năm (6 học kỳ)
4. Ngành tuyển sinh
A. KHOA Y DƯỢC
Tổ hợp môn xét tuyển:A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06
1. Dược sĩ cao đẳng
2. Kỹ thuật dược
3. Điều dưỡng
4. Xét nghiệm y học
5. Hộ sinh
6. Kỹ thuật hình ảnh y học
7. Y sĩ đa khoa
B. KHOA NGOẠI NGỮ
Tổ hợp môn xét tuyển:A01, D07, D01, D08,C00, C03, C04, C07, C19, C20
1. Tiếng Anh
2. Tiếng Trung Quốc
3. Tiếng Nhật
4. Tiếng Hàn Quốc
C. KHOA ĐIỆN TỬ - TỰ ĐỘNG HÓA & TRUYỀN THÔNG
Tổ hợp môn xét tuyển:A00, A01, B00, A02, C06, C01
1. Công nghệ điều khiển và tự động hóa
2. Công nghệ kỹ thuật Điện tử,Truyền thông
3. Công nghệ thông tin(Thiết kế đồ họa, Đồ họa kiến trúc, Quản trị mạng, Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Thiết kế web, Lập trình Game)
4. Thương mại điện tử
D. KHOA KINH TẾ
Tổ hợp môn xét tuyển:A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01
1. Kế toán
2. Kế toán quản trị doanh nghiệp
3. Quản trị kinh doanh
4. Quản trị marketing
5. Quan hệ công chúng
6. Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ
7.Logistics
8. Kinh doanh thương mại dịch vụ
9. Kế toán kiểm toán
10. Thư ký văn phòng
11. Tài chính ngân hàng
12. Văn thư hành chính
13. Luật trung cấp
14. Dịch vụ pháp lý
15. Quản trị bán hàng
16. Quản trị nhân lực
E. KHOA DU LỊCH
Tổ hợp môn xét tuyển:A00, A01, D01, C00, C03, C04, C07, C19, C20
1. Quản trị Nhà hàng
2. Quản trị Khách sạn
3. Quản trị du lịch
4. Du lịch lữ hành
5. Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
F. KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
Tổ hợp môn xét tuyển:A00, A01, B00, A02, C06, C01
1. Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
2. Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
3. Công nghệ Vật liệu
4. Công nghệ kỹ thuật Môi trường
5. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
6. Cơ khí xây dựng
7. Điện công nghiệp
8. Bảo quản và chế biến thực phẩm
9. Quản lý công nghiệp
10. Thiết kế nội thất
11. Đồ họa kiến trúc
G. KHOA CÔNG NGHỆ Ô TÔ
Tổ hợp môn xét tuyển:A00, A01, B00, A02, C06, C01
1. Công nghệ Ô Tô
2. Công nghệ kỹ thuật nhiệt
3. Công nghệ chế tạo máy
H. KHOA SƯ PHẠM MẦM NON
Tổ hợp môn xét tuyển:A00, A01, D01
1. Sư phạm mầm non
2. Giáo dục mầm non
3. Sư phạm tiểu học
5. Các đợt khai giảng và chương trình khuyến học
a. Các đợt khai giảng:
Đợt 1: 01/07/2022 - 28/07/2022 |
Khai giảng ngày29/07/2022 |
Đợt 2: 30/07/2022 - 07/08/2022 |
Khai giảng ngày08/08/2022 |
Đợt 3:08/08/2022 - 16/08/2022 |
Khai giảng ngày17/08/2022 |
b. Học bổng dành cho học sinh có thành tích học tập tốt THPT
- Giảm 50% HP cho sinh viên đạt học sinh giỏi 3 năm học THPT.
- Giảm 25% HP cho sinh viên đạt học sinh giỏi năm lớp 12.
6. Thủ tục đăng ký xét tuyển và nhập học
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua đường Bưu điện hoặc đăng ký xét tuyển online trên website.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
+ Bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường;
+ Học bạ THPT (bản sao công chứng);
+ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia (nếu thi tốt nghiệp năm 2022);
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Hồ sơ nhập học gồm:
+ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tương đương (bản sao công chứng);
+ Giấy khai sinh, CMND, hộ khẩu (bản sao công chứng);
+ 02 ảnh cỡ 2x3 và 04 ảnh 3x4.
–Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.
7. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ VÀ NHẬP HỌC (PHÒNG TUYỂN SINH)
- Tại Thành phố Hồ Chí Minh
+ Địa chỉ: Số 12 Hoàng Minh Giám, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
+ Cơ sở Bình Thạnh: 193 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
+ Cơ sở Thủ Đức:Số 01 Đoàn Kết, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, TP. HCM
+ Cơ sở Gò Vấp: Số 381 Nguyễn Oanh, P. 17, Quận Gò Vấp, TP. HCM
Hotline:082.7673.999 -084.4446.999
Email:
Website:www.daivietsaigon.edu.vn
Fanpage: truongcaodangdaivietsaigon
- Tại Thành Phố CầnThơ
+ Địa chỉ: Số 390 Cách Mạnh Tháng 8, P. Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thủy, TP Cần Thơ
Hotline: 082.7670.999 - 082.7671.999
Email:
Website:www.daivietcantho.edu.vn
Fanpage: truongtcdvct
- Tại Thành Phố Đà Nẵng
+ Địa chỉ: Số 65 Nguyễn Lộ Trạch, P. Hòa Cường Nam, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
Hotline:085.5117.999 - 081.8554.999
Email:
Website:www.daivietdanang.edu.vn
Fanpage: truongcaodangdaivietdanang