Đại học Phenikaa điểm chuẩn 2022 học phí

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021
 

1. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021

- Điểm chuẩn hệ đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển thẳng và kết quả học tập bậc THPT - Đợt 1:

Chi tiết liên hệ

  • Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Phenikaa
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Trác, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội;
  • Hotline: 094. 651. 1010; Email: .
     

2. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2020

* Điểm trúng tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

Căn cứ theo hồ sơ đăng ký xét tuyển của các thí sinh, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Phenikaa thông báo điểm chuẩn đại học Pheniaa năm 2020 theo phương thức tuyển thẳng và xét học bạ như sau:

* Địa chỉ, thủ tục hoàn thiện hồ sơ và xác nhận nhập học

Để được công nhận kết quả trúng tuyển, sau khi tham khảo bảng điểm chuẩn đại học Điểm Chuẩn Đại Học Phenikaa Năm 2020, các em cần nộp giấy xác nhận nhập học trực tiếp tại trường đại học Phenikaa hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện đến địa chỉ: Phòng tuyển sinh và truyền thông, trường đại học Phenikaa
 

- Địa chỉ: Phòng 103 và 202, tầng 1, Nhà A2 - Trường Đại học Phenikaa, đường Tố Hữu, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội
 

- Điện thoại:0242.2180.336 
 

* Hồ sơ xác nhận nhập học:
 

- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 (Bản gốc)
 

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp THPT (bảng sao công chứng)
 

- Học bạ THPT (bản sao công chứng)
 

- 02 ảnh cỡ 4 x 6 (ảnh chụp trên nền phông màu sáng)

* Thông tin tuyển sinh đại học Phenikaa năm 2020:

- Chỉ tiêu tuyển sinh: 1670 

- Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng: 10% tổng chỉ tiêu dự kiến;
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020: 50% tổng chỉ tiêu dự kiến;
  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: 40 % tổng chỉ tiêu dự kiến.
     

2. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2019

STT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển
(Áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành)

Theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019

Theo kết quả học tập THPT
(theo học bạ)

1

Dược học

7720201

20

24

2

Điều dưỡng

7720301

18

19,5

3

Công nghệ thông tin

7480201

18

21

4

Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)

7480201- VJ

18

21

5

Khoa học máy tính

7480101

18

21

6

Kỹ thuật xây dựng

7580201

18

21

7

Quản trị kinh doanh

7340101

18

21

8

Kế toán

7340301

18

21

9

Tài chính – Ngân hàng

7340201

18

21

10

Luật kinh tế

7380107

18

21

11

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

7520216

17

21

12

Kỹ thuật y sinh

7520212

17

21

13

Ngôn ngữ Anh

7220201

17

20

14

Công nghệ vật liệu

7510402

16,5

21

15

Kỹ thuật ô tô

7520130

16,5

21

16

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

16,5

21

17

Công nghệ sinh học

7420201

16

21

18

Khoa học môi trường

7440301

16

21

Xem thêm:

- Điểm chuẩn Cao đẳng Sư phạm Trung ương năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2019


Trong mùa tuyển sinh trước, điểm trúng tuyển trường Đại học Phenikaa dao động trong khoảng 17-22 điểm. Năm 2021 liệu mức điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021 sẽ tăng hay giảm so với năm học trước, các em hãy cập nhật thông tin qua bài viết nhé.

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kĩ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2021 Cách viết đơn xin nghỉ học dành cho sinh viên, học sinh, xin nghỉ phép Những đơn xin nghỉ học cảm động nhất Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2022 Tổng hợp file mẫu đơn xin nghỉ học Học phí Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM

Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2020, mời các bạn đón xem:

Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2020

A. Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2020

- Học phí đại học Phenikaa, các ngành đào tạo trong năm 2020 dao động từ 20 – 30 triệu/năm học.

- Đối với ngành CNTT (chương trình Việt – Nhật) học phí là 32.000.000 VND/năm học.

- Đối với ngành Dược học mức học phí là 30.000.000 VND/năm học.

B. Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí Đại học Phenikaa năm 2022

1. Chính sách học bổng

  • Áp dụng với thí sinh nhập học đợt 1 của các phương thức xét tuyển và nộp đầy đủ giấy tờ về Trường theo đúng quy định.

- Học bổng Chairman’s scholarship – Miễn học phí toàn khóa học đồng thời nhận tài trợ chi phí sinh hoạt 20 triệu đồng/năm (trị giá 160 – 645 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)

- Năm 2022, Trường Đại học Phenikaa chọn trao 10 suất học bổng đặc biệt dành cho các thí sinh đăng ký và nhập học tại Trường Đại học Phenikaa, đáp ứng được 1 trong các tiêu chí sau:

+ Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học;

+ Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học.

- Thí sinh đăng ký và nhập học theo phương thức xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo thuộc khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ;

- Dựa trên kết quả xét tuyển của thí sinh lấy từ cao xuống thấp (ưu tiên các thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm).

Lưu ý: Điều kiện duy trì học bổng cho những năm tiếp theo là năm trước đó đạt kết quả học tập cả năm từ 7,5 trở lên (thang điểm 10).

- Học bổng Tài năng – Miễn học phí toàn khóa học (trị giá 80 – 525 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)

- Thí sinh tham dự kỳ thi lựa chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế;

- Đạt giải chính thức (Nhất/Nhì/Ba) trong kỳ thi KHKT quốc tế;

- Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp quốc gia môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo đăng ký;

- Thí sinh có điểm xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 27 điểm trở lên, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên. (Riêng ngành Y khoa – dành cho khóa đầu tiên K16: thí sinh chỉ cần có điểm xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng ngành học từ 27 điểm trở lên).

- Riêng các ngành/chương trình đào tạo tài năng (Vật lý tài năng, Khoa học máy tính tài năng) Miễn toàn bộ học phí trong 4 năm cho 10 em sinh viên xuất sắc nhất của mỗi ngành, khóa 2022-2026.

- Thí sinh đăng ký và nhập học theo phương thức xét tuyển thẳng (áp dụng cho các thí sinh đạt giải HSG cấp tỉnh/thành phố trở lên);

- Dựa trên kết quả xét tuyển của thí sinh lấy từ cao xuống thấp (ưu tiên các thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm hơn).

Lưu ý: Điều kiện duy trì học bổng cho những năm tiếp theo là năm trước đó đạt kết quả học tập cả năm từ 7,5 trở lên (thang điểm 10).

- Học bổng Xuất sắc – Miễn học phí 2 năm đầu tiên (trị giá 40 – 165 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)

- Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi KHKT quốc tế;

- Thí sinh đạt giải Khuyến khích kỳ thi HSG cấp quốc gia môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo đăng ký;

- Thí sinh có điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 26 đến dưới 27, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

Lưu ý: Điều kiện duy trì học bổng cho những năm tiếp theo là năm trước đó đạt kết quả học tập cả năm từ 7,5 trở lên (thang điểm 10).

- Học bổng Chắp cánh tương lai – Miễn học phí năm đầu tiên (trị giá 20-75 triệu đồng – tùy theo học phí mỗi ngành)

- Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố môn Tin học hoặc một môn thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo đăng ký;

- Thí sinh có điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 25 đến dưới 26, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên;

- Thí sinh có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11, năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên, đồng thời có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương với IELTS từ 5.5 trở lên, chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ N4 trở lên, chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên còn thời hạn sử dụng tính đến 30/6/2022;

- Học sinh thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, có điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt từ 22 điểm trở lên, đồng thời có điểm trung bình các môn từng năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

Lưu ý: Trong quá trình xét tuyển, khi có những trường hợp đặc biệt, Phòng TSTT đề xuất, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định.

2. Chính sách hỗ trợ học phí

- Với mong muốn tạo cơ hội để người học ở mọi hoàn cảnh đều được tiếp cận với giáo dục đại học chất lượng cao, đồng thời thực hiện định hướng xây dựng trường đại học không vì lợi nhuận, bên cạnh những học bổng nói trên, Trường Đại học Phenikaa và Tập đoàn Phenikaa sẽ hỗ trợ 20% học phí cả khóa học cho tất cả sinh viên đỗ vào Trường năm 2022.

- Học sinh thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật theo quy định của Thủ tướng Chính phủ sẽ được hỗ trợ 50% học phí năm đầu tiên.

- Một số trường hợp khác, Phòng TSTT đề xuất, Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét quyết định.

C. Dự kiến học phí trường Đại học Phenikaa năm 2023

- Theo lộ trình tăng học phí hàng năm. Dự kiến năm 2023 trường đại học Phenikaa sẽ tăng học phí 10% so với năm 2022. Tương đương với mức học phí các chuyên ngành dao động trong khoảng từ 24.200.000 VNĐ – 38.720.000 VNĐ cho một năm học.

D. Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2022

- Dựa theo các năm trước, học phí của Phenikaa  năm 2022 sẽ tăng 7%, tương đương ngành Dược học: 32.100.000 VND/năm học.

E. Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2021

- Học phí các ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật hoá học, Công nghệ vật liệu, Điều dưỡng, Ngôn ngữ Anh: 20 triệu đồng/năm.

- Học phí các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật y sinh,… Kỹ thuật xét nghiệm y học: 28 triệu đồng/năm.

- Học phí ngành Dược học: 30 triệu đồng/năm.

- Học phí các ngành Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật), Trí tuệ nhân tạo và robot (các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh): 32 triệu đồng/năm.

- Giảm 7% học phí tất cả các môn trong học kỳ I đối với sinh viên, học viên từ K14 trở về trước đã hoàn thành học phí học kỳ 1 năm học 2021 – 2022 đầy đủ, đúng hạn.

Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại học Phenikaa:

Phương án tuyển sinh trường Đại học Phenikaa năm 2022 mới nhất

Điều kiện xét tuyển trường Đại học Phenikaa năm 2022

Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường Đại học Phenikaa năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phenikaa năm 2021

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phenikaa năm 2020

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phenikaa năm 2019

Trường Đại học Phenikaa công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022

Dự kiến học phí trường Đại học Phenikaa năm 2023

Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2022

Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2021

Chính sách học bổng và hỗ trợ tài chính năm 2021

Chính sách học bổng và hỗ trợ tài chính năm 2022

Các ngành tuyển sinh và chỉ tiêu Đại học Phenikaa năm 2022

Chương trình đào tạo Cử nhân quốc tế ngành Quản trị kinh doanh Đại học Andrews tại trường Đại học Phenikaa năm 2021

Đào tại Cử nhân Anh Quốc ngành Kinh tế của Đại học UWE Bristol (UK) tại trường Đại học Phenikaa (VN)

Điểm sàn xét tuyển Đại học Phenikaa năm 2022

Năm 2020, Đại học Phenikaa lấy điểm chuẩn cao nhất là 22 điểm

Đại học Phenikaa hỗ trợ 20% học phí cả khóa năm 2020

Trường Đại học Phenikaa tuyển sinh khóa đầu ngành "Kỹ thuật y sinh" năm 2019

Học bổng 100% học phí toàn khóa cho tân sinh viên Trường Đại học Phenikaa năm 2019