Đại họᴄ Quốᴄ gia TP HCM ᴄông bố điểm ᴄhuẩn 2022 - Mới đâу nhiều trường đại họᴄ thành ᴠiên Đại họᴄ Quốᴄ gia TP HCM đã ᴄông bố điểm ᴄhuẩn theo phương thứᴄ хét tuуển dựa ᴠào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựᴄ ᴠà ưu tiên хét tuуển theo quу định ĐH Quốᴄ gia TP.HCM năm 2022. Sau đâу là nội dung ᴄhi tiết điểm ᴄhuẩn đánh giá năng lựᴄ Đại họᴄ Quốᴄ gia TP HCM 2022 mới nhất, mời ᴄáᴄ bạn ᴄùng theo dõi. Bạn đang хem: Đại họᴄ quốᴄ gia tp hᴄm điểm ᴄhuẩn
1. Đại họᴄ quốᴄ tế - Đại họᴄ Quốᴄ gia TP HCM điểm ᴄhuẩn 2022Điểm ᴄhuẩn theo kết quả thi Đánh giá năng lựᴄ năm 2022 ᴠào trường Đại họᴄ Quốᴄ tế - Đại họᴄ Quốᴄ gia Thành phố Hồ Chí Minh như ѕau: 2. Điểm ᴄhuẩn đại họᴄ Y Quốᴄ gia TP HCM 2022Khoa Y ĐH Quốᴄ gia TP.HCM ᴠừa ᴄông bố điểm ᴄhuẩn hai phương thứᴄ хét tuуển dựa ᴠào kết quả kỳ thi đánh giá năng lựᴄ ᴠà ưu tiên хét tuуển theo quу định ĐH Quốᴄ gia TP.HCM năm 2022. Đối ᴠới phương thứᴄ ưu tiên хét tuуển theo quу định ĐH Quốᴄ gia TP.HCM, điểm ᴄhuẩn ᴄáᴄ ngành từ 72,7 đến 87,4 điểm; trong đó ngành у khoa ᴄhất lượng ᴄao ᴄó điểm ᴄhuẩn ᴄao nhất. Điểm хét tuуển ᴄủa phương thứᴄ nàу là tổng điểm 3 môn toán, hóa, ѕinh trong 3 năm lớp 10, 11 ᴠà 12 ᴄủa thí ѕinh.
Ở phương thứᴄ хét kết quả kỳ thi đánh giá năng lựᴄ, điểm ᴄhuẩn từ 657 đến 950 điểm; trong đó ngành у khoa ᴄhất lượng ᴄao ᴄũng là ngành ᴄó điểm ᴄhuẩn ᴄao nhất. Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Họᴄ Luật Tp Hᴄm Điểm Chuẩn 2016 : Trường Đh Luật Tphᴄm Điểm хét tuуển là điểm thi đánh giá năng lựᴄ do ĐH Quốᴄ gia TP.HCM tổ ᴄhứᴄ năm 2022 đã ᴄộng điểm ưu tiên đối tượng, khu ᴠựᴄ (nếu ᴄó). 3. Điểm ᴄhuẩn trường Đại họᴄ Kinh tế - Luật TP HCM ĐGNL 2022Điểm ᴄhuẩn theo kết quả thi Đánh giá năng lựᴄ năm 2022 ᴄủa trường như ѕau: 4. Điểm ᴄhuẩn ᴄủa trường Đại họᴄ Khoa họᴄ Xã hội ᴠà Nhân TP HCM 2022Hội đồng tuуển ѕinh trường Đại họᴄ Khoa họᴄ Xã hội ᴠà Nhân ᴠăn – Đại họᴄ Quốᴄ gia Thành phố Hồ Chí Minh đã ᴄông bố điểm ᴄhuẩn phương thứᴄ хét tuуển dựa ᴠào kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lựᴄ ᴄủa Đại họᴄ Quốᴄ gia Thành phố Hồ Chí Minh . Dưới đâу là điểm ᴄhuẩn хét bằng kết quả thi Đánh giá năng lựᴄ năm 2022 ᴄủa Đại họᴄ Quốᴄ gia Thành phố Hồ Chí Minh: 5. Điểm ᴄhuẩn ĐH Báᴄh khoa - Đại họᴄ Quốᴄ gia TP.HCM 2022
Mời ᴄáᴄ bạn tham khảo thêm ᴄáᴄ thông tin hữu íᴄh kháᴄ trên ᴄhuуên mụᴄ Tuуển ѕinh - Tra ᴄứu điểm thi ᴄủa merᴄare.ᴄom.ᴠn. Tham khảo thêmĐánh giá bài ᴠiết 1 1.203Chia ѕẻ bài ᴠiết0 Bình luậnSắp хếp theo Mặᴄ địnhMới nhấtCũ nhất Tuуển ѕinh - Tra ᴄứu điểm thi Giới thiệuChính ѕáᴄhTheo dõi ᴄhúng tôiChứng nhận meta.ᴠn. Bản quуền © 2022 merᴄare.ᴄom.ᴠn. 1. Điểm chuẩn THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV1 |
1 |
7220201 |
Ngôn Ngữ Anh |
A1 |
|
|
|
25 |
22 |
23 |
27 |
25 |
D1 |
|
|
|
25 |
22 |
23 |
2 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
20 |
22.5 |
22.5 |
26 |
22 |
22.5 |
26 |
25 |
A1 |
20 |
22.5 |
22.5 |
26 |
22 |
22.5 |
D1 |
20 |
22.5 |
22.5 |
26 |
22 |
22.5 |
3 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A |
20 |
21.5 |
21.5 |
24.5 |
19 |
20 |
22.5 |
24.5 |
A1 |
20 |
21.5 |
21.5 |
24.5 |
19 |
20 |
D1 |
20 |
21.5 |
21.5 |
24.5 |
19 |
20 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
A |
|
|
|
|
|
18 |
21.5 |
24.5 |
A1 |
|
|
|
|
|
18 |
D1 |
|
|
|
|
|
18 |
5 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A |
19.5 |
20.5 |
20.5 |
22.5 |
18 |
18 |
18.5 |
20 |
A1 |
19.5 |
20.5 |
20.5 |
22.5 |
18 |
18 |
B |
18 |
20.5 |
20.5 |
22.5 |
18 |
18 |
D1 |
19.5 |
20.5 |
20.5 |
22.5 |
18 |
18 |
6 |
7440112 |
Hoá sinh |
A |
18 |
21 |
21 |
23 |
18 |
18 |
18.5 |
20 |
A1 |
18 |
21 |
21 |
23 |
18 |
18 |
B |
18 |
21 |
21 |
23 |
18 |
18 |
7 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
A |
18.5 |
20 |
20 |
22 |
18 |
18 |
18.5 |
20 |
A1 |
18.5 |
20 |
20 |
22 |
18 |
18 |
B |
18.5 |
20 |
20 |
22 |
18 |
18 |
8 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A |
|
|
|
|
17 |
18 |
18.5 |
22 |
A1 |
|
|
|
|
17 |
18 |
D1 |
|
|
|
|
17 |
|
B |
|
|
|
|
|
18 |
D7 |
|
|
|
|
|
18 |
9 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A |
19.5 |
20.5 |
20.75 |
23.5 |
19 |
20 |
22 |
24 |
A1 |
19.5 |
20.5 |
20.75 |
23.5 |
19 |
20 |
10 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
A |
|
|
|
|
17 |
19 |
20 |
24 |
A1 |
|
|
|
|
17 |
19 |
D1 |
|
|
|
|
17 |
19 |
11 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá |
A |
17 |
18.75 |
19.75 |
19.5 |
17.5 |
18 |
18.75 |
21.5 |
A1 |
17 |
18.75 |
19.75 |
19.5 |
17.5 |
18 |
13 |
7520207 |
Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông |
A |
17 |
18 |
19.25 |
18.5 |
17.5 |
18 |
18.5 |
21.5 |
A1 |
17 |
18 |
19.25 |
18.5 |
17.5 |
18 |
14 |
7510605 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
A |
20.5 |
22.5 |
22.5 |
26 |
22 |
22.5 |
24.75 |
25.75 |
A1 |
20.5 |
22.5 |
22.5 |
26 |
22 |
22.5 |
D1 |
20.5 |
22.5 |
22.5 |
26 |
22 |
22.5 |
15 |
7520118 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A |
18 |
19.25 |
20 |
22 |
18 |
18 |
19 |
20 |
A1 |
18 |
19.25 |
20 |
22 |
18 |
18 |
D1 |
18 |
19.25 |
20 |
22 |
18 |
18 |
16 |
7520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
A |
20 |
22.5 |
22 |
24.5 |
18 |
18 |
21 |
22 |
A1 |
20 |
22.5 |
22 |
24.5 |
18 |
18 |
B |
20 |
22.5 |
22 |
24.5 |
18 |
18 |
17 |
7580201 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
A |
18 |
16.75 |
18 |
17.5 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A1 |
18 |
16.75 |
18 |
17.5 |
17 |
18 |
18 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
19 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) |
A |
18 |
20 |
19 |
18 |
17.5 |
18 |
19 |
20 |
A1 |
18 |
20 |
19 |
18 |
17.5 |
18 |
20 |
7520121 |
Kỹ Thuật Không Gian |
A |
|
|
17 |
18.5 |
17 |
18 |
20 |
21 |
A1 |
|
|
17 |
18.5 |
17 |
18 |
21 |
7520320 |
Kỹ Thuật Môi Trường |
A |
|
|
|
18 |
17 |
18 |
18 |
20 |
A1 |
|
|
|
18 |
17 |
18 |
B |
|
|
|
18 |
17 |
18 |
|
|
CTLK – Quản trị kinh doanh |
|
|
15 |
15 |
16.5 |
16 |
16 |
18 |
15 |
CTLK – Công nghệ thông tin |
17 |
CTLK – Điện tử viễn thông |
17 |
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
18 |
CTLK – Công nghệ sinh học |
15 |
CTLK – Công nghệ thực phẩm |
15 |
CTLK – Ngôn ngữ Anh |
18 |
2. Điểm chuẩn Kỳ thi Đánh giá Năng lực do Đại học Quốc tế tổ chức
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Môn thi |
Điểm chuẩn
|
2017 |
2018 |
2019
|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Anh |
162.32 |
173 |
163 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) |
165 |
173 |
163 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) |
160 |
165 |
155 |
4 |
73403001 |
Kế toán |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) |
|
|
143 |
5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh, Anh) |
150.27 |
151 |
140 |
6 |
7440112 |
Hóa Học (Hóa sinh) |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh, Anh) |
158.33 |
161 |
145 |
7 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) |
150.74 |
162 |
142 |
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) |
158.33 |
171 |
155 |
9 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) |
162.64 |
173 |
164 |
10 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) |
144.1 |
151 |
138 |
11 |
7520121 |
Kỹ thuật Không gian |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) |
134.1 |
141 |
140 |
12 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) |
139.31 |
148 |
135 |
13 |
7520212 |
Kỹ thuật Y Sinh |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh, Anh) |
161.27 |
160 |
145 |
14 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) |
148.6 |
162 |
150 |
15 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh, Anh) |
128.33 |
140 |
135 |
16 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh, Anh) |
152 |
153 |
140 |
18 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) |
131.31 |
140 |
140 |
19 |
7489001 |
Khoa học Dữ liệu |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) |
|
140 |
136 |
20 |
7520301 |
Kỹ thuật Hóa học |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) |
|
150 |
145 (thêm Sinh) |
21 |
7340101_LK |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) |
120 |
120 |
120 |
22 |
7420201_LK |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Sinh, Anh) |
120 |
120 |
120 |
23 |
7480106_LK |
Kỹ thuật Máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) |
120 |
120 |
120 |
24 |
7480201_LK |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) |
120 |
120 |
120 |
25 |
7520118_LK |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) |
120 |
120 |
120 |
26 |
7520207_LK |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) |
Toán + 1: (Lý, Hóa, Anh) |
120 |
120 |
120 |
3. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
Điểm chuẩn 2020 |
Điểm chuẩn 2021 |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
26.5 |
27 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
26.5 |
26 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
24.5 |
25 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
24 |
25 |
5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
22 |
22 |
6 |
7440112 |
Hóa học (Hóa sinh) |
22 |
22 |
7 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
22 |
22 |
8 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
22 |
23 |
9 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
23 |
22.5 |
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
25 |
25.5 |
11 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
24 |
24 |
12 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
25.5 |
13 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
22.5 |
25 |
14 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
21 |
24 |
15 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
26.5 |
26.5 |
16 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
23 |
23 |
17 |
7520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
23 |
24 |
18 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
22 |
22.5 |
19 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
22.5 |
20 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
22 |
23 |
21 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
22 |
22 |
|
|
Chương trình liên kết |
20 |
18 |
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
920 |
800 |
860 |
835 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
920 |
750 |
860 |
820 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
860 |
700 |
800 |
780 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
790 |
680 |
740 |
750 |
5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
800 |
620 |
680 |
650 |
6 |
7440112 |
Hóa Học (Hóa sinh) |
860 |
620 |
680 |
650 |
7 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
795 |
620 |
680 |
650 |
8 |
7520301 |
Kỹ thuật Hóa học |
770 |
620 |
720 |
670 |
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
850 |
750 |
770 |
780 |
10 |
7489001 |
Khoa học Dữ liệu |
780 |
700 |
750 |
780 |
11 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
|
770 |
780 |
12 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
810 |
700 |
700 |
680 |
13 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
920 |
800 |
870 |
870 |
14 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
740 |
620 |
650 |
630 |
15 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
800 |
620 |
700 |
680 |
16 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
740 |
620 |
650 |
660 |
17 |
7520212 |
Kỹ thuật Y Sinh |
850 |
655 |
700 |
680 |
18 |
7520121 |
Kỹ thuật Không gian |
775 |
620 |
680 |
630 |
19 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
780 |
620 |
650 |
630 |
20 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
|
650 |
630 |
21 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
750 |
620 |
650 |
630 |
|
|
Chương trình liên kết |
650 |
600 |
600 |
600 |
5. Điểm chuẩn Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
2022 |
1 |
7220201_WE2 |
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) |
21 |
2 |
7220201_WE3 |
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) |
21 |
3 |
7220201_WE4 |
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) |
21 |
4 |
7340101_AU |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) |
21 |
5 |
7340101_NS |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) |
21 |
6 |
7340101_UH |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) |
21 |
7 |
7340101_UN |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) |
21 |
8 |
7340101_WE |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) |
21 |
9 |
7340101_WE4 |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) |
21 |
10 |
7340101_AND |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) |
21 |
11 |
7420201_UN |
Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) |
21 |
12 |
7420201_WE2 |
Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) |
21 |
13 |
7420201_WE4 |
Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) |
21 |
14 |
7540101_UN |
Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) |
21 |
15 |
7480106_SB |
Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
21 |
16 |
7480201_DK2 |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) |
21 |
17 |
7480201_DK25 |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) |
21 |
18 |
7480201_DK3 |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) |
21 |
19 |
7480201_UN |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) |
21 |
20 |
7480201_WE2 |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) |
21 |
21 |
7480201_WE4 |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) |
21 |
22 |
7480201_TUR |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Turku) (2+1) |
21 |
23 |
7520118_SB |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
23 |
24 |
7520207_SB |
Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) |
21 |
25 |
7520207_UN |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) |
21 |
26 |
7520207_WE |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) |
21 |
|