Đại học Quy Nhơn tuyển sinh năm 2022

Năm 2021, Trường ĐH Quy Nhơn sử dụng 4 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo.

Phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021:

- Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT: 35-40% chỉ tiêu.

Thí sinh lựa chọn 1 trong những kết quả sau đây để đăng ký xét tuyển:

- Kết quả 3 học kỳ gồm 2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12

- Kết quả 5 học kỳ gồm các học kỳ năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12

- Kết quả 2 học kỳ năm lớp 12

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm trung bình các học kỳ đăng ký xét tuyển của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên

- Đối với các ngành sư phạm:

Học sinh tốt nghiệp THPT: có học lực lớp 12 xếp loại giỏi (hoặc điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên) và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 8,0 trở lên.

Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất xét học sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên (hoặc điểm xét TN THPT từ 6,5 trở lên) và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 6,5 trở lên. Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế (hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc tức từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 5,0 trở lên.

- Đối với thí sinh xét học bạ vào ngành Giáo dục thể chất, Giáo dục mầm non phải có giấy chứng nhận điểm thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn hoặc các trường đại học khác tổ chức thi môn năng khiếu cấp.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (50-55% chỉ tiêu)

- Căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của thí sinh theo tổ hợp môn xét tuyển. Đối với các ngành sư phạm thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất thí sinh phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức lấy kết quả tổng hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển vào đại học.

* Ngành Giáo dục thể chất:

+ Môn thi năng khiếu: Bật xa tại chỗ, Lực kế bóp tay, Chạy cự ly ngắn

+ Môn thi tốt nghiệp THPT: Toán, Sinh; hoặc Toán, Văn; hoặc Văn, Sinh; hoặc Văn, GDCD.

* Ngành Giáo dục mầm non:

+ Môn năng khiếu: Hát, Đọc diễn cảm

+ Môn thi tốt nghiệp THPT: Toán, Văn

- Phương thức 3: Tuyển thẳng học sinh giỏi QG và học sinh giỏi trường THPT chuyên trong toàn quốc. Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế, thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh do các ĐHQG TP HCM tổ chức.

Các ngành tuyển sinh, chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp xét tuyển và môn chính:

Tổng chỉ tiêu: 6050

Đại học Quy Nhơn tuyển sinh năm 2022

Đại học Quy Nhơn tuyển sinh năm 2022

Môn chính (nhân hệ số 2 khi xét tuyển):

- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: môn chính là môn Tiếng Anh

- Ngành Giáo dục thể chất: môn chính là môn Năng khiếu GDTC

- Ngành Toán ứng dụng: môn chính là môn Toán.

Học phí:

- Các ngành sư phạm: thực hiện theo chính sách của Nhà nước.

- Các ngành Khoa học xã hội – nhân văn, Kinh tế, Ngoại ngữ (4 năm): khoảng 12 triệu/ năm.

- Các ngành Khoa học tự nhiên, du lịch, CNTT (4 năm): khoảng 14 triệu/năm

- Các ngành kỹ sư (4,5 năm): khoảng 15 triệu/ năm.

(Học phí nộp theo tín chỉ đăng ký học, đơn giá tín chỉ không thay đổi trong khóa học).

Vân Anh/nguồn ĐH Quy Nhơn

Trường Đại học Quy Nhơn (viết tắt là QHU) là ngôi trường đào tạo đa ngành từ Đại học tới Tiến sĩ. Chương trình đào tạo của trường đạt chuẩn chất lượng, các sinh viên có cơ hội thực tập ở nhiều doanh nghiệp, đặc biệt là tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp ra trường có việc làm cao. Hơn nữa, trường được đánh giá là top trường học tốt nhất ở Tây Nguyên. Năm nay, trường tiếp tục tuyển sinh nhằm cung cấp nguồn lao động chất lượng. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quy Nhơn như sau, các bạn cùng tham khảo.

Đại học Quy Nhơn tuyển sinh năm 2021, 2022


Nội dung bài viết:
1. Chỉ tiêu tuyển sinh 2022.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh 2021.
3. Thông tin liên hệ của trường.

Thông tin Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 2022 đã được thông báo. Năm nay, trường tuyển sinh với 5.500 cho 49 ngành đào tạo. Trong đó có 3 ngành mới mở và một ngành chất lượng cao. So với năm 2021, trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh ít chỉ tiêu hơn nhưng số ngành tuyển sinh lại tăng.

* Phương thức tuyển sinh

- PT1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 chiếm 40% chỉ tiêu.- PT2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT chiếm 40 chỉ tiêu.- PT3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực và tư duy do trường Đại học Quốc gia và nhiều trường khác tổ chức chiếm 20%.

- PT4: Xét tuyển thẳng, được tính trong chỉ tiêu của PT1.

* Mức học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2022 - 2023

Theo quy định của trường thì tùy vào từng nhóm ngành mà học phí sẽ khác nhau. Cụ thể như sau:- Ngành ngoài sư phạm có mức học phí 6 - 7 triệu/học kỳ.- Ngành sư phạm có mức học phí: Miễn phí. Bên cạnh đó, sinh viên học ngành này sẽ được hỗ trợ sinh hoạt phí mỗi tháng.

- Ngành đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: Chưa có thông báo.

* Các ngành tuyển sinh của trường Đại học Quy Nhơn


2. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2021

Thông tin Đại học Quy Nhơn 2021 tuyển sinh với 6.050 chỉ tiêu dành cho 45 ngành học với 4 phương thức xét tuyển.

* Phương thức xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả học tập chiếm 35 - 40% chỉ tiêu.- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 chiếm 50 - 55% chỉ tiêu.- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực chiếm 5%.

- Xét tuyển thẳng chiếm 5% chỉ tiêu.

* Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành của trường Đại học Quy Nhơn

Trong đó, trường tuyển sinh khối VI với chỉ tiêu nhiều nhất, lên tới 1.700 chỉ tiêu. Còn các khối I và V thì tuyển sinh 1.600 chỉ tiêu. Đây cũng là một mức khá cao.

* Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn dao động từ 15 - 25 điểm. Hầu hết các ngành học là tuyển sinh với điểm chuẩn 15.

Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn

3. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn

Các bạn còn bất cứ điều gì thắc mắc, liên hệ tới trường Đại học Quy Nhơn để giải đáp tốt nhất:- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn- Email: ; ; SĐT: (0256) 3846156.- Fax: (84-256) 3846089

- Website: https://qnu.edu.vn/

Trên đây là thông tin Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quy Nhơn, hy vọng bạn thông tin hữu ích, biết được tỷ lệ vào trường, từ đó căn cứ đưa ra lựa chọn ngành, trường học phù hợp nhất cho mình.

Thông tin chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quy Nhơn năm 2022 lên tới 5.500 chỉ tiêu dành cho các ngành, nhóm ngành khác nhau. Tương tự như các năm trước, trường tuyển sinh theo 4 phương thức khác nhau. Các bạn muốn tham khảo chi tiết thì hãy xem bài viết dưới đây.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Đông Á 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Dược Hà Nội 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Yersin Đà Lạt 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học FPT 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Xây dựng Miền Tây 2022

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

1. Thời gian xét tuyển

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với phương thức xét học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thí sinh đăng ký xét tuyển tại các trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với phương thức xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển, tải mẫu phiếu tại http://tuyensinh.qnu.edu.vn;
  • Bản sao Học bạ Trung học phổ thông;
  • Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 40% chỉ tiêu.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập, học bạ THPT: 40% chỉ tiêu.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các đại học quốc gia và các trường đại học khác: 20% chỉ tiêu.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia: tính trong chỉ tiêu phương thức 1.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Phương thức 1: Các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD&ĐT; các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Phương thức 2:

+ Các ngành ngoài sư phạm tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.

+ Các ngành sư phạm:

  • Học sinh giỏi lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 24 điểm trở lên, trừ các ngành Sư phạm Tin học, Sư phạm Sinh học, Giáo dục Chính trị, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Khoa học tự nhiên từ 21 điểm trở lên.
  • Riêng ngành Giáo dục Thể chất: học sinh khá lớp 12 hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18 điểm trở lên. Các trường hợp khác thực hiện theo quy chế tuyển sinh.

- Phương thức 3: Tùy thuộc vào kết quả kỳ thi của các trường.

6. Học phí

  • Các ngành ngoài sư phạm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ từ 6 - 7 triệu đồng/học kỳ.
  • Các ngành sư phạm sẽ được miễn học phívà được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: Trường sẽ thông báo chu tiết sau.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/ chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển  
Giáo dục chính trị 7140205 C00, D01, C19 x
Giáo dục Mầm non 7140201 M00 x
Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T02, T03, T05 x
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C00, D01 x
Quản lý Giáo dục 7140114 A00, C00, D01, A01 x
Sư phạm Địa lý 7140219 A00, C00, D15 ,
Sư phạm Hoá học 7140212 A00, D07, B00 ,
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C19, D14 ,
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14, D15 ,
Sư phạm Sinh học 7140213 B00, B08, A02 ,
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 ,
Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D07 ,
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01 x
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02 ,
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00, A01, A02, B00 x
Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20 x
Kế toán 7340301 A00, D01, A01 ,
Kiểm toán 7340302 A00, D01, A01 v
Luật 7380101 C00, D01, C19, A00 v

Quản trị kinh doanh

(QT doanh nghiệp; Marketing; KD quốc tế; KD thương mại; Logistics và QTCCU; Thương mại QT)

7340101 A00, D01, A01 ,

Tài chính – Ngân hàng

(Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính - Kế toán; TC công và QL thuế; NH và kinh doanh tiền tệ)

7340201 A00, D01, A01 v

Hoá học

(Chuyên ngành Kiểm nghiệm và quản lý chất lượng sản phẩm, Hóa học ứng dụng)

7440112 A00 D07 B00 D12  

Khoa học vật liệu

(Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)

7440122 A00, A01, B00, D07 v

CN kỹ thuật hoá học

(Chuyên ngành Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ - Hóa dầu)

7510401 A00, C02, B00, D07 c
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, K01, D07 c

Công nghệ thông tin

(Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính)

7480201 A00, A01, D01, K01 c

Kỹ thuật điện

(2 Chuyên ngành Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật điện và CNTT)

7520201 A00, A01, D07, K01 c

KT điện tử - viễn thông

(Hệ thống nhúng và IoT, Điện tử - viễn thông)

7520207 A00, A01, K01, D07  s
Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, K01 v
Nông học 7620109 B00, B03, B04, C08 g

Toán ứng dụng

7460112 A00, A01, D07, D90 v
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, C02 n
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, K01, D07  n
Công tác xã hội 7760101 C00, D01, D14 fd

Đông phương học

(Nhật Bản học; Trung Quốc học)

7310608 C00, C19, D14, D15 ycf

Kinh tế

(Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển)

7310101 A00, D01, A01 f
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, A01, D14, D15 ,fc

Quản lý đất đai

(Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất đai)

7850103 A00, B00, C04, D01 dh
Quản lý nhà nước 7310205 C00, D01, C19, A00 ,f
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D01, C04 h
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D14 ff
Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01 sx
Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, C00, D01, C19 d

Văn học

(chuyên ngành Báo chí)

7229030 C00, D14, D15, C19 d

Việt Nam học

(Văn hóa - Du lịch)

7310630 C00, D01, D15, C19 jf
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D04, D15 c
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01 v
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Dự kiến) 7510605 A00, A01, D01 x
Trí tuệ nhân tạo (Dự kiến) 7480107 A00, A01, D07, D90 x
Khoa học dữ liệu (Dự kiến) 7460108 A00, A01, D07, D90 x

Môn chính (nhân hệ số 2 khi xét tuyển):

  • Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: môn chính là môn Tiếng Anh
  • Ngành Giáo dục thể chất: môn chính là môn Năng khiếu GDTC
  • Ngành Toán ứng dụng: môn chính là môn Toán.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM 

Điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Thi THPT Quốc gia Học bạ Thi TN THPT Học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Giáo dục chính trị

18 - 18,5 24 19 24

Giáo dục Thể chất

18 - 18,5 19,5 18  
Giáo dục Mầm non 18 - 18,5 24 19  

Giáo dục Tiểu học

18,5 - 19,5 24 24 24,5

Quản lý giáo dục

14 18 15 18 15 18

Sư phạm Địa lý

18 - 18,5 24 19 24

Sư phạm Hóa học

18 - 18,5 24 25 24

Sư phạm Lịch sử

18 -

18,5

24

19

24

Sư phạm Ngữ văn

18 - 18,5 24 23 24

Sư phạm Sinh học

18 - 18,5 24 19 24

Sư phạm Tiếng Anh

18 - 18,5 24 24 25

Sư phạm Tin học

18 - 18,5 24 19 24

Sư phạm Toán học

18 - 18,5 24 25 26

Sư phạm Vật lý

18 - 18,5 24 19 24

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18 -     19 24

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18 -     19 24

Kế toán

14 18 15 18 15 18

Kiểm toán

14 18 15 18 15 18

Luật

14 18 15 18 15 18

Quản trị kinh doanh

14 18 15 18 15 18

Tài chính - ngân hàng

14 18 15 18 15 18

Hóa học

14 18 15 18 15 18

Sinh học ứng dụng

14 18 15 18    

Vật lý học

14 18        

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14 18 15 18 15 18

Kỹ thuật xây dựng

14 18 15 18    

Công nghệ thông tin

14 18 15 18 15 18

Kỹ thuật điện

14 18 15 18 15 18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

14 18 15 18 15 18

Kỹ thuật phần mềm

14 18 15 18 15 18

Kỹ thuật xây dựng

14 18     15 18

Nông học

14 18 15 18 15 18

Thống kê

14 - 15 18    

Toán ứng dụng

14 18 15 18 18 18

Công tác xã hội

14 18 15 18 15 18

Đông phương học

14 18 15 18 15 18

Kinh tế

14 18 15 18 15 18

Ngôn ngữ Anh

14 18 15 18 15 18

Quản lý đất đai

14 18 15 18 15 18

Quản lý nhà nước

14 18 15 18 15 18

Quản lý tài nguyên và môi trường

14 18 15 18 15 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14 18 15 18 15 18

Quản trị khách sạn

14 18 15 18 15 18

Tâm lý học giáo dục

14 18 15 18 15 18

Văn học

14 18 15 18 15 18

Việt Nam học

14 18 15 18 15 18

Công nghệ thực phẩm

    15 18 15 18

Khoa học vật liệu

    15 18 15 18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

    15 18 15 18

Ngôn ngữ Trung Quốc

    15 18 16 18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

        18 18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Quy Nhơn tuyển sinh năm 2022
Trường Đại học Quy Nhơn

Đại học Quy Nhơn tuyển sinh năm 2022

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]