Dạng bài tập xác định tổng số hạt của ion năm 2024

Uploaded by

Phi Tiêu

0% found this document useful (0 votes)

108 views

1 page

Original Title

Bài tập tính số hạt trong nguyên tử (1)

Copyright

© © All Rights Reserved

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

0% found this document useful (0 votes)

108 views1 page

Bài tập tính số hạt trong nguyên tử

Uploaded by

Phi Tiêu

Jump to Page

You are on page 1of 1

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Số proton = Số electron => pR = eR (5); pX = eX (6) Thay (3); (4) vào (2) ta được: 2pX – pR = 15 (7) Thay (3); (4); (5); (6) ta được: 4pR + 3pX = 28 (8) Từ (7); (8) ta có hệ phương trình: 2pX – pR = 15 => pR = 1 4pR + 3pX = 28 pX = 8 Bài 3: Cho hợp chất MX 2. Trong phân tử MX 2 có tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44, Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt cơ bản trong X nhiều hơn trong M là 16. Xác định ký hiệu nguyên tử M, X và công thức MX 2.

Nội dung Text: Dạng 1: Bài tập về thành phần nguyên tử ion

  1. Chuyªn ®Ò Ho¸ 10-CÊu t¹o nguyªn tö Gv: NguyÔn V¨n Quang (0982731344) Chuyªn ®Ò 1: CÊU T¹O NGUY£N Tö DANG 1: BÀI TẬP VỀ THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ, ION 23 35 40 80 11 Na ; 17 Cl ; 20 Ca ; 35 Br . Bài 1. Hãy xác định số e, số p, số n, tổng số hạt của các nguyên tử sau: Bài 2. Nguyên tử X có tổng số hạt bằng 82, trong đó số hạt n ơtron nhi ều h ơn s ố h ạt electron là 4 h ạt. Tìm số lượng mỗi loại hạt, xác định số khối và viết kí hiệu của nguyên tử X trên? Bài 3. Tổng số các loại hạt cơ bản trong nguyên tử Y là 48, trong đó số hạt mang đi ện nhiều gấp hai lần số hạt không mang điện. a) Tìm số lượng mỗi loại hạt b) Xác định số khối, điện tích và khối lượng hạt nhân nguyên tử Y? Bài 4. a) Một nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 34 hạt. Hãy xác định tên nguyên t ố. Hãy mô tả cấu tạo của nguyên tử đó. b) Một nguyên tử B có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 52 hạt. Hãy xác định tên nguyên tố. Viết kí hiệu hóa học của B. c) Một nguyên tử C có tổng số hạt trong nguyên tử là 58 hạt. Hãy xác đ ịnh tên nguyên t ố. Nguyên tố C là kim loại hay phi kim? Bài 5. Ba nguyên tử X, Y, Z có số hạt proton lần lượt là ba số lẻ liên tiếp và tổng số các hạt electron của ba nguyên tử là 39. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử của ba nguyên tố này. Bài 6. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử kim lo ại A và B là 142, trong đó t ổng s ố hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang đi ện c ủa nguyên t ử B nhi ều hơn của A là 12. Xác định hai kim loại A, B. Bài 7. Cho hai nguyên tử X, Y có tổng số hạt là 76, trong đó t ổng s ố h ạt mang đi ện l ớn h ơn t ổng s ố h ạt không mang điện là 24. Số hạt mang điện của Y lớn hơn số hạt mang đi ện c ủa X là 18. Xác đ ịnh đi ện tích hạt nhân của X, Y. Bài 8. Hãy xác định số e, số p, số n, điện tích hạt nhân, số khối, tổng số hạt của các ion sau: 14 3− 32 2 − − 3+ 2+ 35 27 63 a) 7 N ; 16 S ; 17 Cl . b) 13 Al ; 29 Cu . Bài 9. Một ion X2- có tổng số hạt là 50. Số hạt p bằng số hạt n. Hãy xác định số hiệu nguyên tử của X. Bài 10. Tổng số hạt cơ bản có trong một cation X3+ bằng 37 hạt. Hãy xác đinh tên nguyên tố X. Bài 11. Phân tử XY có tổng số hạt là 42; phân tử XY2 có tổng số hạt 66. Hãy xác định số khối của Y biết rằng trong nguyên tử Y, số hạt proton bằng số hạt nơtron. Bài 12. Phân tử XY3 có tổng số hạt là 177; tổng số hạt mang đi ện lớn hơn t ổng s ố h ạt không mang đi ện là 55; số hạt mang điện của Y lớn hơn số hạt mang đi ện của X là 88. X, Y là kim lo ại hay phi kim? T ại sao? Bài 13. Oxit của kim loại M có công thức là M 2O. Tổng số các loại hạt cơ bản trong phân tử M 2O là 92, 16 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Oxi trong oxit M 2O là 8 O. Xác định số hiệu, số khối và kí hiệu nguyên tử của M. Bài 14. a) Tổng số hạt cơ bản có trong một phân tử X 3 bằng 72 hạt. Hãy xác đinh tên nguyên tố và tên của phân tử X3. b) Tổng số hạt cơ bản có trong một phân tử X 2 bằng 56 hạt. Hãy xác định tên nguyên tố. Nêu tính chất hóa học cơ bản của X2. Bài 15. Một hợp chất ion A tạo từ ion M 2+ và X2-. Tổng số hạt trong phân tử A là 60. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Số hạt mang đi ện của ion X 2- ít hơn của ion M2+ là 4 hạt. Hãy cho biết trong ion M2+ có bao nhiêu hạt mang điện ? DANG 2: BÀI TẬP VỀ ĐỒNG VỊ Bài 1. Hiđro có ba đồng vị là 1 H , 2 H và 3 H . Oxi có ba đồng vị là 16 O , 17 O và 18 O . Trong nước tự 1 8 8 1 1 8 nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất, lớn nhất là bao nhiêu? Bài 2. Tính thành phần phần % về số lượng các đồng vị của cacbon. Bi ết cacbon trong t ự nhiên t ồn t ại hai đồng vị bền là 12C và 13C và khối lượng nguyên tử trung bình của cacbon là 12,011. Bài 3. Khối lượng nguyên tử trung bình của Ag là 107,87, trong tự nhiên bạc có hai đ ồng v ị, trong đó đồng vị 109Ag chiếm hàm lượng 44% về số lượng. Xác định số khối của đồng vị còn lại. Bài 4. Đồng trong tự nhiên gồm có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54. a) Tính phần trăm hàm lượng của đồng vị 63Cu. b) Tính số nguyên tử 65 Cu có trong một thanh Cu nặng 6,354 gam. c) Tính phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu(OH)2.5H2O. §iÒu chóng ta biÕt chØ lµ mét giät níc. §iÒu chóng ta kh«ng biÕt mªnh m«ng nh ®¹i d¬ng!
  2. Chuyªn ®Ò Ho¸ 10-CÊu t¹o nguyªn tö Gv: NguyÔn V¨n Quang (0982731344) Bài 5. Oxi có ba đồng vị là 16O, 17O và 18O. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của oxi biết phần trăm các đồng vị tương ứng là x1, x2 và x3 thỏa mãn: x1=1,5x2 và x1-x2=21x3. Bài 6. Nguyên tố X có 2 đồng vị mà số nguyên tử có tỷ lệ 27:23. Hạt nhân th ứ nh ất có 35 proton và 44 nơtron. Hạt nhân của đồng vị thứ hai hơn đồng vị th ứ nh ất 2 n ơtron. Tính kh ối l ượng nguyên t ử trung bình của X. Bài 8. Hoà tan 4,84 gam Mg kim loại bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,4 gam khí hiđro. a) Xác khối lượng nguyên tử trung bình của Mg. b) Kim loại Mg cho ở trên bao gồm hai đồng vị trong đó có đ ồng v ị 24Mg. Xác định số khối của đồng vị còn lại biết tỷ số về số lượng của hai loại đồng vị là 4:1. Bài 9. Khối lượng nguyên tử của hiđro điều chế từ nước là 1,008. Trong tự nhiên hiđro có hai đ ồng v ị 1 2 phổ biến là 1 H và 1 H. Hãy cho biết: a) Thành phần phần trăm mỗi đồng vị. 2 b) Có bao nhiêu nguyên tử 1 H trong 0,02 gam khí hiđro? DANG 3: BÀI TẬP VIẾT CẤU HÌNH ELECTRON Bài 1. Viết cấu hình electron của nguyên tử có Z=20 và Z=35, từ đó hãy cho biết: a) Số lớp electron. b) Số electron trong mỗi lớp. c) Lớp ngoài cùng có bền vững hay không? Dự đoán tính chất hoá học tiêu biểu của nó. Bài 2. Cho biết phân lớp electron ngoài cùng của các nguyên tử như sau: a) 4s2 b) 3p6 c) 4f2 d) 5d3 Viết cấu hình e đầy đủ của các nguyên tử trên. Từ đó cho biết nguyên tố nào là KL, PK hay khí hiếm? Bài 3. Viết cấu hình electron của nguyên tử trong các trường hợp sau: a) Nguyên tử A có số electron ở phân lớp 3d chỉ bằng một nửa số electron ở phân lớp 4s. b) Nguyên tử B có 3 lớp electron với 7 electron lớp ngoài cùng. c) Ba nguyên tử X, Y, Z có số electron là ba số nguyên liên tiếp, tổng giá trị của chúng là 39. Bài 4. Viết cấu hình electron của Cr (Z=24); Cu (Z = 29) và Ag (Z=47). Có nhận xét gì? Bài 5. Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s 1. Viết cấu hình electron đầy đủ của X và suy ra số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử. Bµi 6. ( A-2008) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26) A. Al và Cl. B. Al và P. C. Na và Cl. D. Fe và Cl. Bài 7. Anion X và Y đều có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 3p . Viết cấu hình electron của 2- 2+ 6 hai nguyên tử X, Y. Bài 8. Viết cấu hình electron của Cu, Cu+, Cu2+. Biết ZCu=29+. Bài 16. Kim loại M có số khối bằng 54, tổng số hạt cơ bản trong ion M2+ là 78. a) Tính số hạt cơ bản trong M. b) Viết cấu hình electron của M, M2+, M3+. Bài 9. Kim loại X tạo ra cation X , phi kim Y tạo ra anion Y2-. Tổng số hạt proton trong hạt nhân 2 + nguyên tử là 27. Số hạt e trong X+ nhiều hơn trong Y2- là 8 hạt. Viết cấu hình electron của X, X+, Y, Y2-? Bài 10. Có hai kim loại A và B, tổng số các lo ại hạt proton, n ơtron, electron trong c ả 2 nguyên t ử A và B là 122 hạt. Nguyên tử B có số hạt nơtron nhiều hơn số hạt n ơtron trong A là 16 và s ố proton trong A ch ỉ bằng nửa số proton trong B. Số khối của A3+ nhỏ hơn của B2+ là 29u. a) Xác định số hạt cơ bản trong nguyên tử A, B. b) Viết cấu hình electron của A, B, A3+, B2+ 3+ Bµi 11. (B-2010) Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là 51 62 61 32 A. [Ar]3d 4s . B. [Ar]3d 4s . C. [Ar]3d 4s . D. [Ar]3d 4s . §iÒu chóng ta biÕt chØ lµ mét giät níc. §iÒu chóng ta kh«ng biÕt mªnh m«ng nh ®¹i d¬ng!

Chủ đề